Có 1 kết quả:
huài ㄏㄨㄞˋ
Tổng nét: 19
Bộ: tǔ 土 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土褱
Nét bút: 一丨一丶一丨フ丨丨一丨丶一ノ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: GYWV (土卜田女)
Unicode: U+58DE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoại
Âm Nôm: hoai
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): こわ.す (kowa.su), こわ.れる (kowa.reru), やぶ.る (yabu.ru)
Âm Hàn: 괴, 회
Âm Quảng Đông: waai6
Âm Nôm: hoai
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): こわ.す (kowa.su), こわ.れる (kowa.reru), やぶ.る (yabu.ru)
Âm Hàn: 괴, 회
Âm Quảng Đông: waai6
Tự hình 4
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Bản 7 - 板 7 (Khổng Tử)
• Bệnh bách - 病柏 (Đỗ Phủ)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đăng Cô Tô đài hoài cổ - 登姑蘇台懷古 (Trương Vũ)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đồng Vu Nhữ Tích “Du Giáng Thánh quán” - 同于汝錫遊降聖觀 (Vương Kiến)
• Hung trạch - 凶宅 (Bạch Cư Dị)
• Phiếm ái chúng - 泛愛眾 (Lý Dục Tú)
• Thế lộ suy - 世路衰 (Nguyễn Diễn)
• Trở vũ bất đắc quy Nhương Tây cam lâm - 阻雨不得歸瀼西甘林 (Đỗ Phủ)
• Bệnh bách - 病柏 (Đỗ Phủ)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đăng Cô Tô đài hoài cổ - 登姑蘇台懷古 (Trương Vũ)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đồng Vu Nhữ Tích “Du Giáng Thánh quán” - 同于汝錫遊降聖觀 (Vương Kiến)
• Hung trạch - 凶宅 (Bạch Cư Dị)
• Phiếm ái chúng - 泛愛眾 (Lý Dục Tú)
• Thế lộ suy - 世路衰 (Nguyễn Diễn)
• Trở vũ bất đắc quy Nhương Tây cam lâm - 阻雨不得歸瀼西甘林 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tồi, kém, xấu, hư, hỏng, ung
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phá hỏng, làm hỏng. ◎Như: “phá hoại” 破壞 phá hỏng, “ngã nhất bất tiểu tâm bả môn tràng hoại liễu” 我一不小心把門撞壞了 tôi không cẩn thận đụng hư cửa rồi.
2. (Động) Hư nát, mục nát, thối nát. ◎Như: “bình quả hoại liễu” 蘋果壞了 táo thối rồi, “tự hành xa hoại liễu” 自行車壞了 xe đạp hỏng rồi.
3. (Động) Phá bó, hủy. ◇Hán Thư 漢書: “Vũ vương mạt, Lỗ cộng vương hoại Khổng Tử trạch, dục dĩ quảng kì cung” 武王末, 魯共王壞孔子宅, 欲以廣其宮 (Nghệ văn chí 藝文志) Cuối đời Vũ vương, nước Lỗ cùng vua hủy bỏ nhà Khổng Tử, muốn mở rộng cung điện.
4. (Tính) Âm hiểm, giảo trá. ◎Như: “nhĩ biệt dữ ngã sử hoại tâm nhãn nhi” 你別與我使壞心眼兒 mi đừng có giở thủ đoạn xảo trá với ta.
5. (Tính) Xấu, không tốt. ◎Như: “khí hậu ngận hoại” 氣候很壞 khí hậu rất xấu.
6. (Phó) Rất, hết sức. ◎Như: “mang liễu nhất chỉnh thiên, chân bả ngã lụy hoại liễu” 忙了一整天, 真把我累壞了 bận rộn cả ngày, thật làm tôi mệt quá sức.
2. (Động) Hư nát, mục nát, thối nát. ◎Như: “bình quả hoại liễu” 蘋果壞了 táo thối rồi, “tự hành xa hoại liễu” 自行車壞了 xe đạp hỏng rồi.
3. (Động) Phá bó, hủy. ◇Hán Thư 漢書: “Vũ vương mạt, Lỗ cộng vương hoại Khổng Tử trạch, dục dĩ quảng kì cung” 武王末, 魯共王壞孔子宅, 欲以廣其宮 (Nghệ văn chí 藝文志) Cuối đời Vũ vương, nước Lỗ cùng vua hủy bỏ nhà Khổng Tử, muốn mở rộng cung điện.
4. (Tính) Âm hiểm, giảo trá. ◎Như: “nhĩ biệt dữ ngã sử hoại tâm nhãn nhi” 你別與我使壞心眼兒 mi đừng có giở thủ đoạn xảo trá với ta.
5. (Tính) Xấu, không tốt. ◎Như: “khí hậu ngận hoại” 氣候很壞 khí hậu rất xấu.
6. (Phó) Rất, hết sức. ◎Như: “mang liễu nhất chỉnh thiên, chân bả ngã lụy hoại liễu” 忙了一整天, 真把我累壞了 bận rộn cả ngày, thật làm tôi mệt quá sức.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xấu, không tốt: 壞人壞事 Người xấu việc dở; 氣候很壞 Khí hậu rất xấu;
② Hoại, hỏng, thối, huỷ nát: 破壞 Phá hoại; 自行車壞了 Xe đạp hỏng rồi; 搞壞了 Làm hỏng rồi; 蘋果壞了 Táo thối rồi;
③ Quá, hết sức: 氣壞了 Tức quá; 忙壞了 Bận quá, bận hết sức;
④ (văn) Thua.
② Hoại, hỏng, thối, huỷ nát: 破壞 Phá hoại; 自行車壞了 Xe đạp hỏng rồi; 搞壞了 Làm hỏng rồi; 蘋果壞了 Táo thối rồi;
③ Quá, hết sức: 氣壞了 Tức quá; 忙壞了 Bận quá, bận hết sức;
④ (văn) Thua.
Từ điển Trung-Anh
(1) bad
(2) spoiled
(3) broken
(4) to break down
(5) (suffix) to the utmost
(2) spoiled
(3) broken
(4) to break down
(5) (suffix) to the utmost
Từ ghép 68
Àn hēi Pò huài Shén 暗黑破壞神 • bài huài 敗壞 • bǎo zhèng pò huài zhàn lüè 保證破壞戰略 • bēng huài 崩壞 • bēng huài zuò yòng 崩壞作用 • biàn huài 變壞 • chī huài 吃壞 • chǒng huài 寵壞 • dà huài dàn 大壞蛋 • dài huài 帶壞 • dào dé bài huài 道德敗壞 • fǔ huài 腐壞 • gèng huài 更壞 • guàn huài 慣壞 • hǎo huài 好壞 • huài bāor 壞包兒 • huài cháng zi 壞腸子 • huài chu 壞處 • huài dàn 壞蛋 • huài diào 壞掉 • huài dōng xi 壞東西 • huài fèn zǐ 壞份子 • huài huà 壞話 • huài jiā huǒ 壞家伙 • huài jū 壞疽 • huài le 壞了 • huài niǎo 壞鳥 • huài pí qì 壞脾氣 • huài rén 壞人 • huài shì 壞事 • huài shuǐ 壞水 • huài sǐ 壞死 • huài tòu 壞透 • huài xuè bìng 壞血病 • huài yùn 壞運 • huài zhàng 壞賬 • huài zhǒng 壞種 • huǐ huài 毀壞 • jiāo huài 教壞 • kàng huài xuè suān 抗壞血酸 • lèi huài 累壞 • lǐ bēng yuè huài 禮崩樂壞 • lǐ huài yuè bēng 禮壞樂崩 • lǐ yuè bēng huài 禮樂崩壞 • nán rén bù huài , nǚ rén bù ài 男人不壞,女人不愛 • niānr huài 蔫兒壞 • nòng huài 弄壞 • pín xuè xìng huài sǐ 貧血性壞死 • pò huài 破壞 • pò huài huó dòng 破壞活動 • pò huài wú yí 破壞無遺 • pò huài xìng 破壞性 • qì jí bài huài 氣急敗壞 • shān tuí mù huài 山頹木壞 • shí hǎo shí huài 時好時壞 • shǐ huài 使壞 • shuāi huài 摔壞 • sǔn huài 損壞 • tuí huài 頹壞 • wánr huài 玩兒壞 • xià huài 嚇壞 • xiǔ huài 朽壞 • xué huài 學壞 • yā huài 壓壞 • yán zhòng pò huài 嚴重破壞 • yī kē lǎo shǔ shǐ huài le yī guō tāng 一顆老鼠屎壞了一鍋湯 • yī kē lǎo shǔ shǐ huài le yī guō zhōu 一顆老鼠屎壞了一鍋粥 • yī lì lǎo shǔ shǐ huài le yī guō zhōu 一粒老鼠屎壞了一鍋粥