Có 1 kết quả:

lǒng ㄌㄨㄥˇ
Âm Pinyin: lǒng ㄌㄨㄥˇ
Tổng nét: 20
Bộ: tǔ 土 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一一丨一
Thương Hiệt: YPG (卜心土)
Unicode: U+58DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lũng
Âm Nôm: lũng
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): おか (oka), うね (une), つか (tsuka)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: lung5

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

lǒng ㄌㄨㄥˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

luống cày

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mồ, mả. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tích giả Tần công Tề, lệnh viết: Hữu cảm khứ Liễu Hạ Quý lũng ngũ thập bộ nhi tiều thải giả, tử bất xá” 昔者秦攻齊, 令曰: 有敢去柳下季壟五十步而樵採者, 死不赦 (Tề sách tứ) Xưa kia, Tần đánh Tề, ra lệnh: Kẻ nào dám đốn củi trong khoảng năm chục bước chung quanh mộ của Liễu Hạ Quý (tức Triển Cầm 展禽, Liễu Hạ Huệ), thì bị tội chết không tha.
2. (Danh) Bờ ruộng. ◇Sử Kí 史記: “Xuyết canh chi lũng thượng, trướng hận cửu chi, viết: Cẩu phú quý, vô tương vong!” 輟耕之壟上, 悵恨久之, 曰: 苟富貴, 無相忘 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) (Trần Thiệp) dừng cày trên bờ ruộng, bùi ngùi một hồi lâu mà rằng: Nếu được giàu sang, xin đừng quên nhau!
3. (Danh) Luống cày trong ruộng. ◇Vương Kiến 王建: “Mạch lũng thiển thiển nan tế thân” 麥壟淺淺難蔽身 (Trĩ tương sồ 雉將雛) Luống cày lúa chật hẹp khó độ thân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái mả;
② (nông) Vồng, luống, gò: 打壟種甘薯 Vun vồng (đánh luống) trồng khoai lang;
③ Bờ ruộng;
④ Những vật giống như luống: 瓦壟 Luống ngói;
⑤【壟斷】lũng đoạn [lông duàn] Lũng đoạn, độc quyền: 壟斷集團 Tập đoàn lũng đoạn; 壟斷市場 Lũng đoạn thị trường.

Từ điển Trung-Anh

(1) ridge between fields
(2) row of crops
(3) grave mound

Từ ghép 7