Có 1 kết quả:
rǎng ㄖㄤˇ
Tổng nét: 20
Bộ: tǔ 土 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰土襄
Nét bút: 一丨一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
Thương Hiệt: GYRV (土卜口女)
Unicode: U+58E4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhưỡng
Âm Nôm: nhưỡng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): つち (tsuchi)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng6
Âm Nôm: nhưỡng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): つち (tsuchi)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng6
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồn trung tùng thụ - 盆中松樹 (Trần Ngọc Dư)
• Đề tam hữu đồ - 題三友圖 (Lý Tử Tấn)
• Đông quý phụng phó Bắc Thành công cán thuật hoài - 冬季奉赴北城公幹述懷 (Phan Huy Ích)
• Hạ Lâm Thao thái thú Vũ Khả Thái phó lỵ tịnh tiểu dẫn - 賀臨洮太守武可采赴涖并小引 (Đoàn Huyên)
• Hỉ vũ thi - 喜雨詩 (Tào Thực)
• Lão La đại thần - 老羅大臣 (Tạ Đình Huy)
• Quá Tây Phương sơn tự - 過西方山寺 (Phan Huy Ích)
• Sứ bộ xuất Nam Quan hồi quốc khẩu chiếm - 使部出南關回國口占 (Trịnh Hoài Đức)
• Thuỷ điệu ca đầu - Tống Chương Đức Mậu Đại khanh sứ Lỗ - 水調歌頭—送章德茂大卿使虜 (Trần Lượng)
• Truy khốc thập huynh Thương Sơn tiên sinh - 追哭十兄蒼山先生 (Tuy Lý Vương)
• Đề tam hữu đồ - 題三友圖 (Lý Tử Tấn)
• Đông quý phụng phó Bắc Thành công cán thuật hoài - 冬季奉赴北城公幹述懷 (Phan Huy Ích)
• Hạ Lâm Thao thái thú Vũ Khả Thái phó lỵ tịnh tiểu dẫn - 賀臨洮太守武可采赴涖并小引 (Đoàn Huyên)
• Hỉ vũ thi - 喜雨詩 (Tào Thực)
• Lão La đại thần - 老羅大臣 (Tạ Đình Huy)
• Quá Tây Phương sơn tự - 過西方山寺 (Phan Huy Ích)
• Sứ bộ xuất Nam Quan hồi quốc khẩu chiếm - 使部出南關回國口占 (Trịnh Hoài Đức)
• Thuỷ điệu ca đầu - Tống Chương Đức Mậu Đại khanh sứ Lỗ - 水調歌頭—送章德茂大卿使虜 (Trần Lượng)
• Truy khốc thập huynh Thương Sơn tiên sinh - 追哭十兄蒼山先生 (Tuy Lý Vương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đất mềm
2. Trái Đất
2. Trái Đất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất mềm, xốp.
2. (Danh) Đất trồng trọt. ◇Quản Tử 管子: “Nhưỡng địa phì nhiêu, tắc tang ma dị thực dã” 壤地肥饒, 則桑麻易植也 (Bát quan 八觀) Đất canh tác phì nhiêu, thì tang gai dễ trồng.
3. (Danh) Đất. ◎Như: “thiên nhưỡng chi biệt” 天壤之別 khác nhau một trời một vực.
4. (Danh) Khu vực, địa khu. ◎Như: “cùng hương tích nhưỡng” 窮鄉僻壤 vùng hẻo lánh xa xôi.
5. (Danh) § Xem “kích nhưỡng” 擊壤.
6. (Động) Tiếp giáp. ◇Sử Kí 史記: “Thả phù Hàn, Ngụy chi sở dĩ trọng úy Tần giả, vi dữ Tần tiếp cảnh nhưỡng giới dã” 且夫韓, 魏之所以重畏秦者, 為與秦接境壤界也 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Vả lại, Hàn, Ngụy sở dĩ khiếp sợ Tần là vì bờ cõi tiếp giáp nước Tần.
7. (Tính) Trúng mùa, thu hoạch tốt, trù phú. § Thông “nhưỡng” 穰. ◇Trang Tử 莊子: “Cư tam niên, Úy Lũy đại nhưỡng” 居三年, 畏壘大壤 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Ở được ba năm, miền Úy Lũy trúng mùa lớn.
2. (Danh) Đất trồng trọt. ◇Quản Tử 管子: “Nhưỡng địa phì nhiêu, tắc tang ma dị thực dã” 壤地肥饒, 則桑麻易植也 (Bát quan 八觀) Đất canh tác phì nhiêu, thì tang gai dễ trồng.
3. (Danh) Đất. ◎Như: “thiên nhưỡng chi biệt” 天壤之別 khác nhau một trời một vực.
4. (Danh) Khu vực, địa khu. ◎Như: “cùng hương tích nhưỡng” 窮鄉僻壤 vùng hẻo lánh xa xôi.
5. (Danh) § Xem “kích nhưỡng” 擊壤.
6. (Động) Tiếp giáp. ◇Sử Kí 史記: “Thả phù Hàn, Ngụy chi sở dĩ trọng úy Tần giả, vi dữ Tần tiếp cảnh nhưỡng giới dã” 且夫韓, 魏之所以重畏秦者, 為與秦接境壤界也 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Vả lại, Hàn, Ngụy sở dĩ khiếp sợ Tần là vì bờ cõi tiếp giáp nước Tần.
7. (Tính) Trúng mùa, thu hoạch tốt, trù phú. § Thông “nhưỡng” 穰. ◇Trang Tử 莊子: “Cư tam niên, Úy Lũy đại nhưỡng” 居三年, 畏壘大壤 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Ở được ba năm, miền Úy Lũy trúng mùa lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất mềm.
② Quả đất, như thiên nhưỡng 天壤 trời đất.
③ Giàu có đầy đủ, cùng nghĩa như chữ nhưỡng 攘.
④ Bị hại.
② Quả đất, như thiên nhưỡng 天壤 trời đất.
③ Giàu có đầy đủ, cùng nghĩa như chữ nhưỡng 攘.
④ Bị hại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đất xốp, đất mềm: 土壤 Thổ nhưỡng, chất đất, đất đai;
② Đất, quả đất: 天壤之別 Khác nhau như trời với đất (một trời một vực);
③ (văn) Giàu có đầy đủ (dùng như 穰, bộ 禾);
④ (văn) Bị hại.
② Đất, quả đất: 天壤之別 Khác nhau như trời với đất (một trời một vực);
③ (văn) Giàu có đầy đủ (dùng như 穰, bộ 禾);
④ (văn) Bị hại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất mềm — Chỉ chung đất đai.
Từ điển Trung-Anh
(1) soil
(2) earth
(2) earth
Từ ghép 16
jiē rǎng 接壤 • píng rǎng 平壤 • Píng rǎng shì 平壤市 • qióng xiāng pì rǎng 穷乡僻壤 • qióng xiāng pì rǎng 窮鄉僻壤 • rǎng tǔ 壤土 • tiān rǎng zhī bié 天壤之別 • tiān rǎng zhī bié 天壤之别 • tǔ rǎng 土壤 • tǔ rǎng xué 土壤学 • tǔ rǎng xué 土壤學 • wò rǎng 沃壤 • xī rǎng 熙壤 • xī xī rǎng rǎng 熙熙壤壤 • xiāo rǎng zhī bié 霄壤之別 • xiāo rǎng zhī bié 霄壤之别