Có 1 kết quả:

ㄅㄚˋ
Âm Pinyin: ㄅㄚˋ
Tổng nét: 24
Bộ: tǔ 土 (+21 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丶フ丨丶丶丶丶一丨丨一丨フ一一丨ノフ一一
Thương Hiệt: GMBB (土一月月)
Unicode: U+58E9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt:
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): ハ (ha), ヘ (he)
Âm Nhật (kunyomi): せき (seki)
Âm Quảng Đông: baa3

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

1/1

ㄅㄚˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

máng nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kè (chặn ngang sông hồ cho nước chảy thăng bằng).
2. (Danh) Đập nước (công trình thủy lợi, phòng đê).
3. (Danh) Tiếng dùng đặt tên đất. ◎Như: “Nhạn Môn Bá” 雁門壩 ở tỉnh Tứ Xuyên.

Từ điển Thiều Chửu

① Máng nước, chặn ngang sông cho nước chảy thăng bằng thong thả để hai bên bờ sông hưởng lấy cái lợi tưới rót không bị đại hạn không bị ngập lụt gọi là bá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 垻 (bộ 土).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ đất đắp lên ngăn nước.

Từ điển Trung-Anh

(1) dam
(2) dike
(3) embankment
(4) CL:條|条[tiao2]

Từ ghép 33