Có 2 kết quả:
Shì ㄕˋ • shì ㄕˋ
Tổng nét: 3
Bộ: shì 士 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨一
Thương Hiệt: JM (十一)
Unicode: U+58EB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sĩ
Âm Nôm: sãi, sĩ, sõi, sỡi
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): さむらい (samurai)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: si6
Âm Nôm: sãi, sĩ, sõi, sỡi
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): さむらい (samurai)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: si6
Tự hình 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)
• Biểu hữu mai 1 - 標有梅 1 (Khổng Tử)
• Bộ Chi Tiên nữ sử nguyên vận kỳ 3 - 步芝仙女史原韻其三 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Độc báo kỷ sự - 讀報紀事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Khiển hứng tam thủ kỳ 3 (Phong niên thục vân trì) - 遣興三首其三(豐年孰雲遲) (Đỗ Phủ)
• Lạc Du viên ca - 樂遊園歌 (Đỗ Phủ)
• Mặc mai thi - 墨梅詩 (Phổ Độ thiền sư)
• Quy lai - 歸來 (Lý Thương Ẩn)
• Vãn tư đồ công - 輓司徒公 (Nguyễn Ức)
• Biểu hữu mai 1 - 標有梅 1 (Khổng Tử)
• Bộ Chi Tiên nữ sử nguyên vận kỳ 3 - 步芝仙女史原韻其三 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Độc báo kỷ sự - 讀報紀事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Khiển hứng tam thủ kỳ 3 (Phong niên thục vân trì) - 遣興三首其三(豐年孰雲遲) (Đỗ Phủ)
• Lạc Du viên ca - 樂遊園歌 (Đỗ Phủ)
• Mặc mai thi - 墨梅詩 (Phổ Độ thiền sư)
• Quy lai - 歸來 (Lý Thương Ẩn)
• Vãn tư đồ công - 輓司徒公 (Nguyễn Ức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Shi
Từ ghép 15
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. học trò
2. quan
2. quan
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Học trò, những người nghiên cứu học vấn. ◎Như: “sĩ nông công thương” 士農工商 bốn hạng dân.
2. (Danh) Trai chưa vợ. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu nữ hoài xuân, Cát sĩ dụ chi” 有女懷春, 吉士誘之 (Thiệu nam 召南, Dã hữu tử quân 野有死麇) Có cô gái đang ôm ấp xuân tình (nghĩ đến chuyện lấy chồng), Chàng trai đến quyến rủ.
3. (Danh) Tiếng mĩ xưng chỉ người đàn ông. ◇Thi Kinh 詩經: “Nữ viết: Kê minh, Sĩ viết: Muội đán” 女曰: 雞鳴, 士曰: 昧旦 (Trịnh phong 鄭風, Nữ viết kê minh 女曰雞鳴) Nàng nói: Gà gáy, Chàng nói: Trời gần sáng rồi.
4. (Danh) Tiếng tôn xưng người có phẩm hạnh hoặc tài nghệ riêng. ◎Như: “dũng sĩ” 勇士, “hộ sĩ” 護士, “bác sĩ” 博士, “thạc sĩ” 碩士.
5. (Danh) Tiếng mĩ xưng đối với người khác nói chung. ◎Như: “nữ sĩ” 女士, “địa phương nhân sĩ” 地方人士 nhân sĩ địa phương.
6. (Danh) Chức quan đời xưa, có “thượng sĩ” 上士, “trung sĩ” 中士, “hạ sĩ” 下士.
7. (Danh) Một đẳng cấp trong xã hội thời xưa, bậc thấp nhất trong giai cấp quý tộc. Các đẳng cấp này theo thứ tự gồm có: “thiên tử” 天子, “chư hầu” 諸侯, “đại phu” 大夫, “sĩ” 士 và “thứ nhân” 庶人.
8. (Danh) Quan coi ngục gọi là “sĩ sư” 士師 tức quan Tư pháp bây giờ.
9. (Danh) Chức việc, việc làm. § Có nghĩa như “sự” 事. ◇Luận Ngữ 論語: “Phú nhi khả cầu dã, tuy chấp tiên chi sĩ, ngô diệc vi chi. Như bất khả cầu, tòng ngô sở hiếu” 富而可求也, 雖執鞭之士, 吾亦為之. 如不可求, 從吾所好 (Thuật nhi 述而) Phú quý mà có thể cầu được thì ta dù giữ việc cầm roi (đánh xe hầu, tức công việc ti tiện), ta cũng làm. Như mà không cầu được thì ta cứ theo sở thích của ta.
10. (Danh) Binh lính. ◎Như: “giáp sĩ” 甲士 quân mặc áo giáp, “chiến sĩ” 戰士 lính đánh trận.
11. (Danh) Cấp bực trong quân đội ngày nay. ◎Như: “thượng sĩ” 上士, “trung sĩ” 中士, “hạ sĩ” 下士.
12. (Danh) Họ “Sĩ”.
2. (Danh) Trai chưa vợ. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu nữ hoài xuân, Cát sĩ dụ chi” 有女懷春, 吉士誘之 (Thiệu nam 召南, Dã hữu tử quân 野有死麇) Có cô gái đang ôm ấp xuân tình (nghĩ đến chuyện lấy chồng), Chàng trai đến quyến rủ.
3. (Danh) Tiếng mĩ xưng chỉ người đàn ông. ◇Thi Kinh 詩經: “Nữ viết: Kê minh, Sĩ viết: Muội đán” 女曰: 雞鳴, 士曰: 昧旦 (Trịnh phong 鄭風, Nữ viết kê minh 女曰雞鳴) Nàng nói: Gà gáy, Chàng nói: Trời gần sáng rồi.
4. (Danh) Tiếng tôn xưng người có phẩm hạnh hoặc tài nghệ riêng. ◎Như: “dũng sĩ” 勇士, “hộ sĩ” 護士, “bác sĩ” 博士, “thạc sĩ” 碩士.
5. (Danh) Tiếng mĩ xưng đối với người khác nói chung. ◎Như: “nữ sĩ” 女士, “địa phương nhân sĩ” 地方人士 nhân sĩ địa phương.
6. (Danh) Chức quan đời xưa, có “thượng sĩ” 上士, “trung sĩ” 中士, “hạ sĩ” 下士.
7. (Danh) Một đẳng cấp trong xã hội thời xưa, bậc thấp nhất trong giai cấp quý tộc. Các đẳng cấp này theo thứ tự gồm có: “thiên tử” 天子, “chư hầu” 諸侯, “đại phu” 大夫, “sĩ” 士 và “thứ nhân” 庶人.
8. (Danh) Quan coi ngục gọi là “sĩ sư” 士師 tức quan Tư pháp bây giờ.
9. (Danh) Chức việc, việc làm. § Có nghĩa như “sự” 事. ◇Luận Ngữ 論語: “Phú nhi khả cầu dã, tuy chấp tiên chi sĩ, ngô diệc vi chi. Như bất khả cầu, tòng ngô sở hiếu” 富而可求也, 雖執鞭之士, 吾亦為之. 如不可求, 從吾所好 (Thuật nhi 述而) Phú quý mà có thể cầu được thì ta dù giữ việc cầm roi (đánh xe hầu, tức công việc ti tiện), ta cũng làm. Như mà không cầu được thì ta cứ theo sở thích của ta.
10. (Danh) Binh lính. ◎Như: “giáp sĩ” 甲士 quân mặc áo giáp, “chiến sĩ” 戰士 lính đánh trận.
11. (Danh) Cấp bực trong quân đội ngày nay. ◎Như: “thượng sĩ” 上士, “trung sĩ” 中士, “hạ sĩ” 下士.
12. (Danh) Họ “Sĩ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Học trò, những người nghiên cứu học vấn đều gọi là sĩ.
② Quan sĩ, chức quan đời xưa, có thượng sĩ 上士, trung sĩ 中士, hạ sĩ 下士.
③ Quan coi ngục gọi là sĩ sư 士師 tức quan Tư pháp bây giờ.
④ Binh sĩ, như giáp sĩ 甲士 quân mặc áo giáp, chiến sĩ 戰士 lính đánh trận, v.v.
⑤ Con gái có tư cách như học trò gọi là nữ sĩ 女士.
⑥ Có nghĩa như chữ sự 事.
② Quan sĩ, chức quan đời xưa, có thượng sĩ 上士, trung sĩ 中士, hạ sĩ 下士.
③ Quan coi ngục gọi là sĩ sư 士師 tức quan Tư pháp bây giờ.
④ Binh sĩ, như giáp sĩ 甲士 quân mặc áo giáp, chiến sĩ 戰士 lính đánh trận, v.v.
⑤ Con gái có tư cách như học trò gọi là nữ sĩ 女士.
⑥ Có nghĩa như chữ sự 事.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quan chức thời xưa (có ba bậc thượng sĩ, trung sĩ và hạ sĩ). (Ngr) Những người có danh vọng: 愛國人士 Nhân sĩ yêu nước;
②【士師】sĩ sư [shìshi] Quan coi về hình ngục (thời xưa);
③ Người trí thức trong xã hội cũ, kẻ sĩ, học trò: 學士 Học sĩ; 士農工商 Sĩ nông công thương;
④ Chỉ người đàn ông nói chung, con trai chưa vợ nói riêng: 士女 Con trai con gái;
⑤ Người, kẻ (cách diễn đạt tỏ ý lịch sự và tôn trọng đối với hạng người nào đó): 志士 Chí sĩ; 壯士 Tráng sĩ; 烈士 Liệt sĩ;
⑥ Binh sĩ (chỉ quân lính nói chung, chỉ cấp bực dưới cấp uý nói riêng): 士氣 Tinh thần binh lính; 上士 Thượng sĩ; 中士 Trung sĩ;
⑦ Con sĩ (tên một quân cờ trong cờ tướng);
⑧ (văn) Dùng như 事 (bộ 亅);
⑨ [Shì] (Họ) Sĩ.
②【士師】sĩ sư [shìshi] Quan coi về hình ngục (thời xưa);
③ Người trí thức trong xã hội cũ, kẻ sĩ, học trò: 學士 Học sĩ; 士農工商 Sĩ nông công thương;
④ Chỉ người đàn ông nói chung, con trai chưa vợ nói riêng: 士女 Con trai con gái;
⑤ Người, kẻ (cách diễn đạt tỏ ý lịch sự và tôn trọng đối với hạng người nào đó): 志士 Chí sĩ; 壯士 Tráng sĩ; 烈士 Liệt sĩ;
⑥ Binh sĩ (chỉ quân lính nói chung, chỉ cấp bực dưới cấp uý nói riêng): 士氣 Tinh thần binh lính; 上士 Thượng sĩ; 中士 Trung sĩ;
⑦ Con sĩ (tên một quân cờ trong cờ tướng);
⑧ (văn) Dùng như 事 (bộ 亅);
⑨ [Shì] (Họ) Sĩ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người học trò theo đạo Nho. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Làm sao cho bách thế lưu phương, trước là sĩ sau là khanh tướng « — Người có học. Td: Văn sĩ — Người đàn ông. Td: Tráng sĩ – Người dân. Td: Sĩ thứ — Con trai chưa vợ. Xem Sĩ nữ — Tên một tước hiệu thời cổ. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Tức hữu ngũ, sĩ cương kì liệt « ( tước hiệu có năm hạng thì sĩ cũng được xếp hạng trong đó ) — Việc làm — Họ người. Td: Sĩ nhiếp — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Sĩ.
Từ điển Trung-Anh
(1) member of the senior ministerial class (old)
(2) scholar (old)
(3) bachelor
(4) honorific
(5) soldier
(6) noncommissioned officer
(7) specialist worker
(2) scholar (old)
(3) bachelor
(4) honorific
(5) soldier
(6) noncommissioned officer
(7) specialist worker
Từ ghép 414
bā shì 巴士 • bā shì dǐ 巴士底 • Bā shì Hǎi xiá 巴士海峡 • Bā shì Hǎi xiá 巴士海峽 • Bā shì lā 巴士拉 • bā shì zhàn 巴士站 • bái yī zhàn shì 白衣战士 • bái yī zhàn shì 白衣戰士 • bì shì 拂士 • biàn hù shì 辩护士 • biàn hù shì 辯護士 • biàn shì 便士 • biàn shì 辩士 • biàn shì 辯士 • Bīn shì 宾士 • Bīn shì 賓士 • bīng shì 兵士 • Bō shì dùn 波士頓 • Bō shì dùn 波士顿 • Bō shì dùn Dà xué 波士頓大學 • Bō shì dùn Dà xué 波士顿大学 • Bō shì dùn Hóng wà 波士頓紅襪 • Bō shì dùn Hóng wà 波士顿红袜 • Bō shì ní yà 波士尼亚 • Bō shì ní yà 波士尼亞 • bó shì 博士 • bó shì chá 博士茶 • bó shì hòu 博士后 • bó shì hòu 博士後 • bó shì mǎi lǘ 博士买驴 • bó shì mǎi lǘ 博士買驢 • Bó shì Shān 博士山 • bó shì xué wèi 博士学位 • bó shì xué wèi 博士學位 • Bù lǎng kè shì 布朗克士 • Bù lǎng shì 布朗士 • cè shì 策士 • chāo bó shì 超博士 • chuán jiào shì 传教士 • chuán jiào shì 傳教士 • Dà bù lǐ shì 大不里士 • dà lì shì 大力士 • Dà mǎ shì gé 大馬士革 • Dà mǎ shì gé 大马士革 • Dà mǎ shì gé lǐ 大馬士革李 • Dà mǎ shì gé lǐ 大马士革李 • dǎng wài rén shì 党外人士 • dǎng wài rén shì 黨外人士 • dào shì 道士 • dī shì 的士 • dí shì gāo 的士高 • Dí shì ní 迪士尼 • Dí shì ní Lè yuán 迪士尼乐园 • Dí shì ní Lè yuán 迪士尼樂園 • Dōng fāng sān Bó shì 东方三博士 • Dōng fāng sān Bó shì 東方三博士 • dòu niú shì 斗牛士 • dòu niú shì 鬥牛士 • Dòu niú shì zhī gē 斗牛士之歌 • Dòu niú shì zhī gē 鬥牛士之歌 • dòu shì 斗士 • dòu shì 鬥士 • duō shì 多士 • É fēi ěr shì 額菲爾士 • É fēi ěr shì 额菲尔士 • É fēi ěr shì Fēng 額菲爾士峰 • É fēi ěr shì Fēng 额菲尔士峰 • È ěr bù lǔ shì 厄尔布鲁士 • È ěr bù lǔ shì 厄爾布魯士 • èr jí shì guān 二級士官 • èr jí shì guān 二级士官 • fǎ xué bó shì 法学博士 • fǎ xué bó shì 法學博士 • fǎ xué shì 法学士 • fǎ xué shì 法學士 • fán shì lín 凡士林 • fāng shì 方士 • fēi dǎng rén shì 非党人士 • fēi dǎng rén shì 非黨人士 • Fēi lì shì 非利士 • Fēi lì shì zú 非利士族 • fēn xī rén shì 分析人士 • Fú shì dé bó shì 浮士德博士 • Fù shì 富士 • Fù shì kāng 富士康 • Fù shì kāng Kē jì Jí tuán 富士康科技集团 • Fù shì kāng Kē jì Jí tuán 富士康科技集團 • Fù shì Shān 富士山 • Fù shì tōng 富士通 • gé mìng liè shì 革命烈士 • gè jiè rén shì 各界人士 • gōng shāng guǎn lǐ shuò shì 工商管理硕士 • gōng shāng guǎn lǐ shuò shì 工商管理碩士 • gòng shì 貢士 • gòng shì 贡士 • guān chá rén shì 觀察人士 • guān chá rén shì 观察人士 • hā shì má 哈士蟆 • hā shì qí 哈士奇 • Hàn lín xué shì 翰林学士 • Hàn lín xué shì 翰林學士 • Héng táng Tuì shì 蘅塘退士 • huán bǎo dòu shì 环保斗士 • huán bǎo dòu shì 環保鬥士 • Huáng huā gāng qī shí èr liè shì 黃花崗七十二烈士 • Huáng huā gāng qī shí èr liè shì 黄花岗七十二烈士 • huì shì 会士 • huì shì 會士 • huì shì kǎo shì 会士考试 • huì shì kǎo shì 會士考試 • huó dòng rén shì 活动人士 • huó dòng rén shì 活動人士 • jí shì fěn 吉士粉 • Jiā dé shì 加德士 • Jiā jié shì 佳洁士 • Jiā jié shì 佳潔士 • Jiā shì bó 嘉士伯 • jiǎ shì 甲士 • jiàng shì 将士 • jiàng shì 將士 • jiǎo dòu shì 角斗士 • jiǎo dòu shì 角鬥士 • jiào shì 教士 • Jié shì pài 傑士派 • Jié shì pài 杰士派 • jìn shì 进士 • jìn shì 進士 • jìng xián lǐ shì 敬賢禮士 • jìng xián lǐ shì 敬贤礼士 • Jū lǔ shì 居魯士 • Jū lǔ shì 居鲁士 • Jū lǔ shì Dà dì 居魯士大帝 • Jū lǔ shì Dà dì 居鲁士大帝 • jué shì 爵士 • jué shì wǔ 爵士舞 • jué shì yīn yuè 爵士音乐 • jué shì yīn yuè 爵士音樂 • jué shì yuè 爵士乐 • jué shì yuè 爵士樂 • jūn shì 军士 • jūn shì 軍士 • Jūn shì tǎn dīng bǎo 君士坦丁堡 • kāi shì mǐ 开士米 • kāi shì mǐ 開士米 • kuáng zhàn shì 狂战士 • kuáng zhàn shì 狂戰士 • Kūn shì lán 崑士蘭 • Kūn shì lán 昆士兰 • Kūn shì lán zhōu 昆士兰州 • Kūn shì lán zhōu 昆士蘭州 • Lái fó shì 莱佛士 • Lái fó shì 萊佛士 • Láo lì shì 劳力士 • Láo lì shì 勞力士 • lǐ kē xué shì 理科学士 • lǐ kē xué shì 理科學士 • Lǐ shì mǎn 里士满 • Lǐ shì mǎn 里士滿 • lǐ xián xià shì 礼贤下士 • lǐ xián xià shì 禮賢下士 • lǐ xué shuò shì 理学硕士 • lǐ xué shuò shì 理學碩士 • lì shì 力士 • liàn jīn shù shì 炼金术士 • liàn jīn shù shì 煉金術士 • liè shì 烈士 • liè shì líng 烈士陵 • Liè zhī dūn shì dēng 列支敦士登 • liù jí shì guān 六級士官 • liù jí shì guān 六级士官 • míng shì 名士 • míng yù bó shì 名誉博士 • míng yù bó shì 名譽博士 • míng yù bó shì xué wèi 名誉博士学位 • míng yù bó shì xué wèi 名譽博士學位 • mó tuō chē dī shì 摩托車的士 • mó tuō chē dī shì 摩托车的士 • móu shì 謀士 • móu shì 谋士 • nán shì 男士 • nǚ shì 女士 • nǚ shì yōu xiān 女士优先 • nǚ shì yōu xiān 女士優先 • Pà lā sè ěr shì 帕拉塞尔士 • Pà lā sè ěr shì 帕拉塞爾士 • Pī tóu shì 披头士 • Pī tóu shì 披頭士 • Pǔ lǔ shì 普魯士 • Pǔ lǔ shì 普鲁士 • Qī wǔ shì 七武士 • qí néng yì shì 奇能异士 • qí néng yì shì 奇能異士 • qí shì 奇士 • qí shì 騎士 • qí shì 骑士 • qí shì fēng gé 騎士風格 • qí shì fēng gé 骑士风格 • qí shì qì gài 騎士氣概 • qí shì qì gài 骑士气概 • qǐ guǎn shuò shì 企管硕士 • qǐ guǎn shuò shì 企管碩士 • qǐ shì 起士 • qǐ shì dàn gāo 起士蛋糕 • qǐ yè guǎn lǐ shuò shì 企业管理硕士 • qǐ yè guǎn lǐ shuò shì 企業管理碩士 • rén quán dòu shì 人权斗士 • rén quán dòu shì 人權鬥士 • rén rén yì shì 仁人义士 • rén rén yì shì 仁人義士 • rén rén zhì shì 仁人志士 • rén shì 人士 • róng yù bó shì 榮譽博士 • róng yù bó shì 荣誉博士 • róng yù bó shì xué wèi 榮譽博士學位 • róng yù bó shì xué wèi 荣誉博士学位 • Rú shì 儒士 • ruì shì 瑞士 • Ruì shì fǎ láng 瑞士法郎 • Ruì shì juǎn 瑞士卷 • Ruì shì juǎn 瑞士捲 • Ruì shì jūn dāo 瑞士军刀 • Ruì shì jūn dāo 瑞士軍刀 • Ruì shì rén 瑞士人 • sān jí shì guān 三級士官 • sān jí shì guān 三级士官 • sān wèi bó shì 三位博士 • shā shì 沙士 • Shā shì bǐ yà 莎士比亚 • Shā shì bǐ yà 莎士比亞 • shēn shì 紳士 • shēn shì 绅士 • shēn xiān shì zú 身先士卒 • shén xué shì 神学士 • shén xué shì 神學士 • Shǐ wēi shì 史威士 • shì bā ná 士巴拿 • shì bīng 士兵 • shì dà fū 士大夫 • shì duō 士多 • shì duō pí lí 士多啤梨 • shì guān 士官 • shì mǐn tǔ 士敏土 • shì nóng gōng shāng 士农工商 • shì nóng gōng shāng 士農工商 • shì qì 士气 • shì qì 士氣 • shì rén 士人 • shì shī 士师 • shì shī 士師 • shì wèi zhī jǐ zhě sǐ , nǚ wèi yuè jǐ zhě róng 士为知己者死,女为悦己者容 • shì wèi zhī jǐ zhě sǐ , nǚ wèi yuè jǐ zhě róng 士為知己者死,女為悅己者容 • shì xué wèi 士学位 • shì xué wèi 士學位 • shì zǐ 士子 • shì zú 士卒 • shì zú 士族 • shù jí shì 庶吉士 • shuāng céng bā shì 双层巴士 • shuāng céng bā shì 雙層巴士 • shuò shì 硕士 • shuò shì 碩士 • shuò shì shēng 硕士生 • shuò shì shēng 碩士生 • shuò shì xué wèi 硕士学位 • shuò shì xué wèi 碩士學位 • Sī tǎn fú · Lái fó shì 斯坦福莱佛士 • Sī tǎn fú · Lái fó shì 斯坦福萊佛士 • Sī wēi shì lán 斯威士兰 • Sī wēi shì lán 斯威士蘭 • sì jí shì guān 四級士官 • sì jí shì guān 四级士官 • Sū lí shì 苏黎士 • Sū lí shì 蘇黎士 • Sū yī shì 苏伊士 • Sū yī shì 蘇伊士 • Sū yī shì hé 苏伊士河 • Sū yī shì hé 蘇伊士河 • Sū yī shì Yùn hé 苏伊士运河 • Sū yī shì Yùn hé 蘇伊士運河 • tài píng shēn shì 太平紳士 • tài píng shēn shì 太平绅士 • Tài wù shì 泰晤士 • Tài wù shì Bào 泰晤士報 • Tài wù shì Bào 泰晤士报 • Tài wù shì Hé 泰晤士河 • tiē shì 貼士 • tiē shì 贴士 • tōng xùn yuàn shì 通訊院士 • tōng xùn yuàn shì 通讯院士 • Wēi ěr shì 威尔士 • Wēi ěr shì 威爾士 • Wēi ěr shì yǔ 威尔士语 • Wēi ěr shì yǔ 威爾士語 • Wēi lián · Shā shì bǐ yà 威廉莎士比亚 • Wēi lián · Shā shì bǐ yà 威廉莎士比亞 • Wēi shì 威士 • wēi shì jì 威士忌 • wēi shì jì jiǔ 威士忌酒 • wéi quán rén shì 維權人士 • wéi quán rén shì 维权人士 • Wěi shì pái 伟士牌 • Wěi shì pái 偉士牌 • wèi dào shì 卫道士 • wèi dào shì 衛道士 • wèi shì 卫士 • wèi shì 衛士 • wén kē xué shì 文科学士 • wén kē xué shì 文科學士 • wén shì 文士 • wén xué bó shì 文学博士 • wén xué bó shì 文學博士 • wén xué shì 文学士 • wén xué shì 文學士 • wú míng liè shì mù 无名烈士墓 • wú míng liè shì mù 無名烈士墓 • wú míng zhàn shì mù 无名战士墓 • wú míng zhàn shì mù 無名戰士墓 • wǔ jí shì guān 五級士官 • wǔ jí shì guān 五级士官 • wǔ jǐng zhàn shì 武警战士 • wǔ jǐng zhàn shì 武警戰士 • wǔ shì 武士 • wǔ shì dāo 武士刀 • wǔ shì dào 武士道 • xī pí shì 嬉皮士 • xiá shì 侠士 • xiá shì 俠士 • xià shì 下士 • Xià shì lián 夏士莲 • Xià shì lián 夏士蓮 • xián shì 賢士 • xián shì 贤士 • xiàng shì 相士 • xiāo xi líng tōng rén shì 消息灵通人士 • xiāo xi líng tōng rén shì 消息靈通人士 • xiǎo xíng bā shì 小型巴士 • Xīn Nán Wēi ěr shì 新南威尔士 • Xīn Nán Wēi ěr shì 新南威爾士 • Xīn Nán Wēi ěr shì zhōu 新南威尔士州 • Xīn Nán Wēi ěr shì zhōu 新南威爾士州 • xiū shì 修士 • Xiū shì dùn 休士頓 • Xiū shì dùn 休士顿 • xuǎn shì 选士 • xuǎn shì 選士 • xué huì yuàn shì 学会院士 • xué huì yuàn shì 學會院士 • xué shì 学士 • xué shì 學士 • xué shì xué wèi 学士学位 • xué shì xué wèi 學士學位 • yǎ pí shì 雅皮士 • yǎ shì 雅士 • Yà lǐ shì duō dé 亚里士多德 • Yà lǐ shì duō dé 亞里士多德 • Yà luó shì dǎ 亚罗士打 • Yà luó shì dǎ 亞羅士打 • Yà sè shì 亚瑟士 • Yà sè shì 亞瑟士 • yào jì shì 药剂士 • yào jì shì 藥劑士 • Yē sū huì shì 耶稣会士 • Yē sū huì shì 耶穌會士 • Yē sū huì shì 耶酥会士 • Yē sū huì shì 耶酥會士 • yī jí shì guān 一級士官 • yī jí shì guān 一级士官 • Yī shì màn Kē dá Gōng sī 伊士曼柯达公司 • Yī shì màn Kē dá Gōng sī 伊士曼柯達公司 • yī xué bó shì 医学博士 • yī xué bó shì 醫學博士 • yì shì 义士 • yì shì 義士 • yì yì rén shì 异议人士 • yì yì rén shì 異議人士 • yǐn shì 隐士 • yǐn shì 隱士 • yǐn xiū shì 隐修士 • yǐn xiū shì 隱修士 • yǒng shì 勇士 • yóu wù shì 邮务士 • yóu wù shì 郵務士 • yóu xiá qí shì 游侠骑士 • yóu xiá qí shì 遊俠騎士 • yǒu shí zhī shì 有識之士 • yǒu shí zhī shì 有识之士 • yuàn shì 院士 • Zhān mǔ sī · Gē shì lín 詹姆斯戈士林 • zhàn shì 战士 • zhàn shì 戰士 • zhāo xián nà shì 招賢納士 • zhāo xián nà shì 招贤纳士 • zhé xué bó shì xué wèi 哲学博士学位 • zhé xué bó shì xué wèi 哲學博士學位 • zhèn wáng zhàn shì jì niàn rì 阵亡战士纪念日 • zhèn wáng zhàn shì jì niàn rì 陣亡戰士紀念日 • zhēng shì 征士 • zhēng shì 徵士 • zhèng zhì yì yì rén shì 政治异议人士 • zhèng zhì yì yì rén shì 政治異議人士 • zhī míng rén shì 知名人士 • zhī shì 芝士 • zhī shì dàn gāo 芝士蛋糕 • zhì shì rén rén 志士仁人 • zhì zhàng rén shì 智障人士 • zhōng bā shì 中巴士 • zhù chǎn shì 助产士 • zhù chǎn shì 助產士 • zhuān yè rén shì 专业人士 • zhuān yè rén shì 專業人士 • zhuàng shì 壮士 • zhuàng shì 壯士 • zì yóu jué shì yuè 自由爵士乐 • zì yóu jué shì yuè 自由爵士樂