Có 1 kết quả:

rén ㄖㄣˊ

1/1

rén ㄖㄣˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. Nhâm (ngôi thứ 9 hàng Can)
2. to lớn
3. gian nịnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Can “Nhâm”, can thứ chín trong mười can.
2. (Danh) Họ “Nhâm”.
3. (Tính) To lớn.
4. (Tính) Gian nịnh. ◎Như: “thiêm nhâm” 僉壬 kẻ tiểu nhân.
5. (Tính) Có mang. § Thông “nhâm” 妊.
6. (Động) Chịu. § Thông “nhâm” 任.

Từ điển Thiều Chửu

① Can nhâm, can thứ chín trong mười can.
② Thiêm nhâm 僉壬 kẻ tiểu nhân.
③ To lớn.
④ Gian nịnh.
⑤ Chịu, cùng nghĩa với chữ nhâm 任.
⑥ Có mang, cùng nghĩa với chữ nhâm 妊.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngôi thứ chín trong mười can;
② (văn) Quỷ quyệt và xảo trá, gian nịnh: 僉壬Kẻ tiểu nhân;
③ (văn) To lớn;
④ (văn) Có thai, có mang, có chửa (dùng như 妊, bộ 女);
⑤ (văn) Chịu, gánh vác (dùng như 任, bộ 亻).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị trí chín trong Thập can — To lớn — Dối nịnh — Đàn bà có thai. Như chữ Nhâm 妊.

Từ điển Trung-Anh

(1) ninth of the ten Heavenly Stems 十天干[shi2 tian1 gan1]
(2) ninth in order
(3) letter "I" or roman "IX" in list "A, B, C", or "I, II, III" etc
(4) ancient Chinese compass point: 345°
(5) nona

Từ ghép 8