Có 1 kết quả:
rén ㄖㄣˊ
Tổng nét: 4
Bộ: shì 士 (+1 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱丿士
Nét bút: ノ一丨一
Thương Hiệt: HG (竹土)
Unicode: U+58EC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhâm
Âm Nôm: nhám, nhăm, nhâm, nhẹm, râm
Âm Nhật (onyomi): ニン (nin), ジン (jin), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): みずのえ (mizunoe)
Âm Hàn: 임
Âm Quảng Đông: jam4
Âm Nôm: nhám, nhăm, nhâm, nhẹm, râm
Âm Nhật (onyomi): ニン (nin), ジン (jin), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): みずのえ (mizunoe)
Âm Hàn: 임
Âm Quảng Đông: jam4
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Chính tại thuận dân tâm - 政在順民心 (Cao Bá Quát)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 34 - Tích thu kỳ 1 - 菊秋百詠其三十四-惜秋其一 (Phan Huy Ích)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đăng trình ngữ nội - 登程語內 (Phan Huy Ích)
• Mãi thạch nghiễn - 買石硯 (Ngô Nhân Tịnh)
• Nhâm Thân khoa tiến sĩ đề danh ký - 壬申科進士題名記 (Nhữ Đình Toản)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Chính tại thuận dân tâm - 政在順民心 (Cao Bá Quát)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 34 - Tích thu kỳ 1 - 菊秋百詠其三十四-惜秋其一 (Phan Huy Ích)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đăng trình ngữ nội - 登程語內 (Phan Huy Ích)
• Mãi thạch nghiễn - 買石硯 (Ngô Nhân Tịnh)
• Nhâm Thân khoa tiến sĩ đề danh ký - 壬申科進士題名記 (Nhữ Đình Toản)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. Nhâm (ngôi thứ 9 hàng Can)
2. to lớn
3. gian nịnh
2. to lớn
3. gian nịnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Can “Nhâm”, can thứ chín trong mười can.
2. (Danh) Họ “Nhâm”.
3. (Tính) To lớn.
4. (Tính) Gian nịnh. ◎Như: “thiêm nhâm” 僉壬 kẻ tiểu nhân.
5. (Tính) Có mang. § Thông “nhâm” 妊.
6. (Động) Chịu. § Thông “nhâm” 任.
2. (Danh) Họ “Nhâm”.
3. (Tính) To lớn.
4. (Tính) Gian nịnh. ◎Như: “thiêm nhâm” 僉壬 kẻ tiểu nhân.
5. (Tính) Có mang. § Thông “nhâm” 妊.
6. (Động) Chịu. § Thông “nhâm” 任.
Từ điển Thiều Chửu
① Can nhâm, can thứ chín trong mười can.
② Thiêm nhâm 僉壬 kẻ tiểu nhân.
③ To lớn.
④ Gian nịnh.
⑤ Chịu, cùng nghĩa với chữ nhâm 任.
⑥ Có mang, cùng nghĩa với chữ nhâm 妊.
② Thiêm nhâm 僉壬 kẻ tiểu nhân.
③ To lớn.
④ Gian nịnh.
⑤ Chịu, cùng nghĩa với chữ nhâm 任.
⑥ Có mang, cùng nghĩa với chữ nhâm 妊.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngôi thứ chín trong mười can;
② (văn) Quỷ quyệt và xảo trá, gian nịnh: 僉壬Kẻ tiểu nhân;
③ (văn) To lớn;
④ (văn) Có thai, có mang, có chửa (dùng như 妊, bộ 女);
⑤ (văn) Chịu, gánh vác (dùng như 任, bộ 亻).
② (văn) Quỷ quyệt và xảo trá, gian nịnh: 僉壬Kẻ tiểu nhân;
③ (văn) To lớn;
④ (văn) Có thai, có mang, có chửa (dùng như 妊, bộ 女);
⑤ (văn) Chịu, gánh vác (dùng như 任, bộ 亻).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị trí chín trong Thập can — To lớn — Dối nịnh — Đàn bà có thai. Như chữ Nhâm 妊.
Từ điển Trung-Anh
(1) ninth of the ten Heavenly Stems 十天干[shi2 tian1 gan1]
(2) ninth in order
(3) letter "I" or roman "IX" in list "A, B, C", or "I, II, III" etc
(4) ancient Chinese compass point: 345°
(5) nona
(2) ninth in order
(3) letter "I" or roman "IX" in list "A, B, C", or "I, II, III" etc
(4) ancient Chinese compass point: 345°
(5) nona
Từ ghép 8