Có 2 kết quả:
yī ㄧ • yì ㄧˋ
Tổng nét: 12
Bộ: shì 士 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿳士冖豆
Nét bút: 一丨一丶フ一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: GBMT (土月一廿)
Unicode: U+58F9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhất
Âm Nôm: nhất, nhứt
Âm Nhật (onyomi): イチ (ichi), イツ (itsu)
Âm Nhật (kunyomi): ひとつ (hitotsu)
Âm Hàn: 일
Âm Quảng Đông: jat1, jik1
Âm Nôm: nhất, nhứt
Âm Nhật (onyomi): イチ (ichi), イツ (itsu)
Âm Nhật (kunyomi): ひとつ (hitotsu)
Âm Hàn: 일
Âm Quảng Đông: jat1, jik1
Tự hình 5
Dị thể 17
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)
• Cán khê sa - 浣溪沙 (Châu Hải Đường)
• Giai nhân kỳ ngộ cảm đề - 佳人奇遇感題 (Phan Châu Trinh)
• Khải Định tam niên thu - 啟定參年秋 (Đặng Đức Cường)
• Khốc Lý Đoan - 哭李端 (Chu Phác)
• Thu phụng chiếu ban giáo đạo tiết chế công đắc mệnh ngẫu thuật - 秋奉詔攽教導節制公得命偶述 (Phan Huy Ích)
• Thu sơ thư hoài - 秋初書懷 (Phan Huy Ích)
• Tiên khảo huý thần cảm tác - 先考諱辰感作 (Phan Huy Ích)
• Tùng quốc công Đồng Vân quán đề bích ứng giáo - 從國公彤雲舘題壁應教 (Trần Đình Túc)
• Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 31 - 詠懷詩(五言)其三十一 (Nguyễn Tịch)
• Cán khê sa - 浣溪沙 (Châu Hải Đường)
• Giai nhân kỳ ngộ cảm đề - 佳人奇遇感題 (Phan Châu Trinh)
• Khải Định tam niên thu - 啟定參年秋 (Đặng Đức Cường)
• Khốc Lý Đoan - 哭李端 (Chu Phác)
• Thu phụng chiếu ban giáo đạo tiết chế công đắc mệnh ngẫu thuật - 秋奉詔攽教導節制公得命偶述 (Phan Huy Ích)
• Thu sơ thư hoài - 秋初書懷 (Phan Huy Ích)
• Tiên khảo huý thần cảm tác - 先考諱辰感作 (Phan Huy Ích)
• Tùng quốc công Đồng Vân quán đề bích ứng giáo - 從國公彤雲舘題壁應教 (Trần Đình Túc)
• Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 31 - 詠懷詩(五言)其三十一 (Nguyễn Tịch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chuyên nhất
2. hợp làm một
3. bế tắc
4. 1, một (như: nhất 一, dùng để viết trong văn tự)
2. hợp làm một
3. bế tắc
4. 1, một (như: nhất 一, dùng để viết trong văn tự)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một dạng của chữ “nhất” 一, chữ “nhất” kép.
Từ điển Thiều Chửu
① Chuyên nhất.
② Một, cũng một nghĩa như chữ nhất 一, trong văn tự phải dùng chữ 壹 để cho khỏi chữa gian được.
③ Hợp, như thống nhất 統壹 họp cả làm một.
④ Bế tắc.
② Một, cũng một nghĩa như chữ nhất 一, trong văn tự phải dùng chữ 壹 để cho khỏi chữa gian được.
③ Hợp, như thống nhất 統壹 họp cả làm một.
④ Bế tắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một (chữ “一” viết kép);
② Chuyên nhất, hợp nhất;
③ (văn) Bế tắc.
② Chuyên nhất, hợp nhất;
③ (văn) Bế tắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết trang trọng của chữ Nhất 一.
Từ điển Trung-Anh
one (banker's anti-fraud numeral)
Từ ghép 4
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một dạng của chữ “nhất” 一, chữ “nhất” kép.