Có 2 kết quả:

ㄧˋ

1/2

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chuyên nhất
2. hợp làm một
3. bế tắc
4. 1, một (như: nhất 一, dùng để viết trong văn tự)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một dạng của chữ “nhất” 一, chữ “nhất” kép.

Từ điển Thiều Chửu

① Chuyên nhất.
② Một, cũng một nghĩa như chữ nhất 一, trong văn tự phải dùng chữ 壹 để cho khỏi chữa gian được.
③ Hợp, như thống nhất 統壹 họp cả làm một.
④ Bế tắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một (chữ “一” viết kép);
② Chuyên nhất, hợp nhất;
③ (văn) Bế tắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết trang trọng của chữ Nhất 一.

Từ điển Trung-Anh

one (banker's anti-fraud numeral)

Từ ghép 4

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một dạng của chữ “nhất” 一, chữ “nhất” kép.