Có 1 kết quả:

ㄒㄩˋ
Âm Pinyin: ㄒㄩˋ
Tổng nét: 12
Bộ: tǔ 土 (+9 nét), shì 士 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一フ丨一ノ丶丨フ一一
Thương Hiệt: GNOB (土弓人月)
Unicode: U+58FB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tế
Âm Nôm: rể, tế
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): むこ (muko)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sai3

Tự hình 3

Dị thể 7

1/1

ㄒㄩˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chàng rể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chàng rể.
2. (Danh) Vợ gọi chồng cũng dùng chữ “tế” 壻. ◎Như: “phu tế” 夫壻 chồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chàng rể;
② Chồng, phu quân: 他是我的妹壻 Cậu ấy là chồng của em gái tôi; 夫壻 Phu quân, thầy nó, chàng (tiếng vợ gọi chồng).

Từ điển Trung-Anh

variant of 婿[xu4]

Từ ghép 1