Có 2 kết quả:
hú ㄏㄨˊ • kǔn ㄎㄨㄣˇ
Âm Pinyin: hú ㄏㄨˊ, kǔn ㄎㄨㄣˇ
Tổng nét: 13
Bộ: shì 士 (+10 nét)
Hình thái: ⿳士冖亞
Nét bút: 一丨一丶フ一丨一フフ一丨一
Thương Hiệt: GBMM (土月一一)
Unicode: U+58FC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: shì 士 (+10 nét)
Hình thái: ⿳士冖亞
Nét bút: 一丨一丶フ一丨一フフ一丨一
Thương Hiệt: GBMM (土月一一)
Unicode: U+58FC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 10
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ du Bối Am động, tuý hậu chấp chúc đề bích - 夜遊貝庵峒醉後執燭題壁 (Cao Bá Quát)
• Đề Hiệp Sơn Bão Phúc nham - 題峽山抱福巖 (Phạm Sư Mạnh)
• Đệ thập lục cảnh - Hải nhi quan ngư - 第十六景-海兒觀魚 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Điệu Kính phi kỳ 1 - 悼敬妃其一 (Nguyễn Hiển Tông)
• Hạ nhật mạn thành (Truyền gia cựu nghiệp chỉ thanh chiên) - 夏日漫成(傳家舊業只青氈) (Nguyễn Trãi)
• Hồng Châu phúc tiền vận, phục ký đáp chi - 洪州復前韻,復寄答之 (Nguyễn Phi Khanh)
• Long Đại nham - 龍岱岩 (Nguyễn Trãi)
• Ngự chế đề Hồ Công động - 御制題壼公洞 (Lê Hiến Tông)
• Nhân sinh tại thế - 人生在世 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thư hoài phụng trình Cúc Đường chủ nhân - 書懷奉呈菊堂主人 (Nguyễn Ức)
• Đề Hiệp Sơn Bão Phúc nham - 題峽山抱福巖 (Phạm Sư Mạnh)
• Đệ thập lục cảnh - Hải nhi quan ngư - 第十六景-海兒觀魚 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Điệu Kính phi kỳ 1 - 悼敬妃其一 (Nguyễn Hiển Tông)
• Hạ nhật mạn thành (Truyền gia cựu nghiệp chỉ thanh chiên) - 夏日漫成(傳家舊業只青氈) (Nguyễn Trãi)
• Hồng Châu phúc tiền vận, phục ký đáp chi - 洪州復前韻,復寄答之 (Nguyễn Phi Khanh)
• Long Đại nham - 龍岱岩 (Nguyễn Trãi)
• Ngự chế đề Hồ Công động - 御制題壼公洞 (Lê Hiến Tông)
• Nhân sinh tại thế - 人生在世 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thư hoài phụng trình Cúc Đường chủ nhân - 書懷奉呈菊堂主人 (Nguyễn Ức)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cái) ấm, bình, nậm: 茶壼 Ấm chè; 酒壼 Nậm rượu; 銅壺 Ấm đồng;
② Trái bầu;
③ [Hú] (Họ) Hồ.
② Trái bầu;
③ [Hú] (Họ) Hồ.
phồn thể
Từ điển phổ thông
hành lang
Từ điển phổ thông
cách đi đứng ở trong cung
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lối đi ở trong cung.
2. (Tính) Thuộc về phụ nữ. ◎Như: “khổn phạm” 壼範 đàn bà đức hạnh đáng làm mẫu mực.
3. (Tính) Rộng, khoan quảng.
2. (Tính) Thuộc về phụ nữ. ◎Như: “khổn phạm” 壼範 đàn bà đức hạnh đáng làm mẫu mực.
3. (Tính) Rộng, khoan quảng.
Từ điển Trung-Anh
(1) palace corridor
(2) fig. women's quarters
(3) women
(2) fig. women's quarters
(3) women