Có 2 kết quả:

Shòu ㄕㄡˋshòu ㄕㄡˋ
Âm Pinyin: Shòu ㄕㄡˋ, shòu ㄕㄡˋ
Tổng nét: 14
Bộ: shì 士 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 一丨一フ一丨一一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: GNMI (土弓一戈)
Unicode: U+58FD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thọ
Âm Nôm: thọ
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju), ス (su), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): ことぶき (kotobuki), ことぶ.く (kotobu.ku), ことほ.ぐ (kotoho.gu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sau6

Tự hình 4

Dị thể 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

shòu ㄕㄡˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

thọ, sống lâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lâu dài, sống lâu. ◎Như: “phúc thọ song toàn” 福壽雙全 hạnh phúc và sống lâu hoàn toàn cả hai (lời chúc tụng).
2. (Danh) Tuổi, niên kỉ. ◎Như: “trung thọ” 中壽 số tuổi bậc trung (có nhiều thuyết khác nhau: 60, 70, 80, 90 hoặc 100 tuổi gọi là “trung thọ”).
3. (Danh) Ngày sinh nhật. ◎Như: “chúc thọ” 祝壽 chúc mừng sinh nhật.
4. (Danh) Họ “Thọ”.
5. (Động) Đời xưa đem vàng lụa tặng cho người tôn kính hay lấy rượu mà chuốc cũng gọi là “thọ”. ◇Sử Kí 史記: “Nghiêm Trọng Tử phụng hoàng kim bách dật, tiền vi Nhiếp Chánh mẫu thọ” 嚴仲子奉黃金百溢, 前為聶政母壽 (Nhiếp Chánh truyện 聶政傳) Nghiêm Trọng Tử dâng một trăm dật vàng cho mẹ Nhiếp Chính làm lễ mừng.
6. (Tính) Chuẩn bị để dùng khi chết. ◎Như: “thọ y” 壽衣 quần áo để mặc khi chết, “thọ mộc” 壽木 quan tài để sẵn dùng khi chết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tuổi già, sống lâu;
② Tuổi đời (khoảng thời gian của đời sống): 壽命 Tuổi thọ, tính mạng;
③ Ngày sinh, sinh nhật: 做壽 Ăn mừng sinh nhật;
④ (văn) Chết già;
⑤ (văn) Tặng vàng, lụa cho người khác;
⑥ (văn) Uống rượu chúc mừng người trên, chúc thọ;
⑦ [Shòu] (Họ) Thọ.

Từ điển Trung-Anh

(1) long life
(2) old age
(3) age
(4) life
(5) birthday
(6) funerary

Từ ghép 66

bài shòu 拜壽Cháng shòu 長壽Cháng shòu qū 長壽區dào hè shòu sī 稻荷壽司fú shòu 福壽fú shòu luó 福壽螺fú shòu mián cháng 福壽綿長fù guì shòu kǎo 富貴壽考gāo shòu 高壽Hàn shòu 漢壽Hàn shòu xiàn 漢壽縣huí zhuǎn shòu sī 回轉壽司Lǐ Yán shòu 李延壽líng shòu 靈壽Líng shòu xiàn 靈壽縣nián shòu 年壽píng jūn shòu mìng 平均壽命Rén shòu 仁壽rén shòu bǎo xiǎn 人壽保險rén shòu nián fēng 人壽年豐Rén shòu Xiàn 仁壽縣shòu bǎo xiǎn gōng sī 壽保險公司shòu bǐ Nán Shān 壽比南山shòu cái 壽材shòu chén 壽辰shòu dài 壽帶shòu gāo 壽糕shòu kǎo 壽考shòu lǐ 壽禮shòu miàn 壽麵shòu mìng 壽命shòu mìng bù cháng 壽命不長shòu shù yǐ jǐn 壽數已盡shòu shu 壽數shòu sī 壽司shòu táng 壽堂shòu táo 壽桃shòu táo bāo 壽桃包shòu xǐ shāo 壽喜燒shòu xiǎn 壽險shòu xiàn 壽限shòu xīng 壽星shòu yán 壽筵shòu yī 壽衣shòu zhōng 壽終shòu zhōng zhèng qǐn 壽終正寢tiān fú tiān shòu 添福添壽wàn shòu jú 萬壽菊Wàn shòu shān 萬壽山wàn shòu wú jiāng 萬壽無疆Wú liàng shòu 無量壽xǐ shòu 喜壽xiǎo shòu xīng 小壽星yán nián yì shòu 延年益壽Yán shòu 延壽Yán shòu xiàn 延壽縣yáng shòu 陽壽yí xìng yǎng shòu 頤性養壽Yǒng shòu 永壽Yǒng shòu Xiàn 永壽縣zhé shòu 折壽zhōng tián yīng shòu 中田英壽zhù shòu 祝壽zǐ shòu dài 紫壽帶zuò shòu 作壽zuò shòu 做壽