Có 3 kết quả:

Xià ㄒㄧㄚˋjiǎ ㄐㄧㄚˇxià ㄒㄧㄚˋ

1/3

Xià ㄒㄧㄚˋ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) the Xia or Hsia dynasty c. 2000 BC
(2) Xia of the Sixteen Kingdoms (407-432)
(3) surname Xia

Từ ghép 53

Ān ní · Xià fēi wéi 安妮夏菲維Ān ní · Xià fēi wéi 安妮夏菲维dà Xià 大夏Qì chē Xià lì gǔ fèn yǒu xiàn gōng sī 汽車夏利股份有限公司Qì chē Xià lì gǔ fèn yǒu xiàn gōng sī 汽车夏利股份有限公司Xī Xià 西夏Xià cháo 夏朝Xià dài 夏代Xià ěr bā rén 夏尔巴人Xià ěr bā rén 夏爾巴人Xià hé 夏河Xià hé xiàn 夏河县Xià hé xiàn 夏河縣Xià Huáng gōng 夏黃公Xià Huáng gōng 夏黄公Xià jīn 夏津Xià jīn xiàn 夏津县Xià jīn xiàn 夏津縣Xià Jìng qú 夏敬渠Xià lì 夏利Xià luò kè 夏洛克Xià luò tè 夏洛特Xià luò tè · Bó liáng tè 夏洛特勃良特Xià luò tè Ā mǎ lì yà 夏洛特阿馬利亞Xià luò tè Ā mǎ lì yà 夏洛特阿马利亚Xià luò tè dūn 夏洛特敦Xià mù Shù shí 夏目漱石Xià pǔ 夏普Xià Shāng zhōu 夏商周Xià shì lián 夏士莲Xià shì lián 夏士蓮Xià wá 夏娃Xià wáng cháo 夏王朝Xià wēi yí 夏威夷Xià wēi yí Dǎo 夏威夷岛Xià wēi yí Dǎo 夏威夷島Xià wēi yí guǒ 夏威夷果Xià wēi yí Huǒ shān Guó jiā Gōng yuán 夏威夷火山国家公园Xià wēi yí Huǒ shān Guó jiā Gōng yuán 夏威夷火山國家公園Xià wēi yí zhōu 夏威夷州Xià xiàn 夏县Xià xiàn 夏縣Xià yán 夏延Xià Yǎn 夏衍Xià yì 夏邑Xià yì xiàn 夏邑县Xià yì xiàn 夏邑縣Xià Yǔ 夏禹Xià Zhèng mín 夏正民Xià zhì 夏至Xià zhì diǎn 夏至点Xià zhì diǎn 夏至點Xià zhōu 夏州

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mùa hè. § Dương lịch định từ tháng sáu đến tháng tám là mùa hè, âm lịch định từ tháng tư đến tháng sáu là mùa hè.
2. (Danh) Phiếm chỉ Trung Quốc (tên cũ). ◎Như: “Hoa Hạ” 華夏. ◇Thư Kinh 書經: “Man Di hoạt Hạ” 蠻夷猾夏 (Thuấn điển 舜典) Man Di quấy rối nước Hạ.
3. (Danh) Năm màu. ◎Như: “nhiễm hạ” 染夏 nhuộm năm màu.
4. (Danh) Nhà cao lớn. § Thông “hạ” 廈.
5. (Danh) Nhà “Hạ”, vua Võ 禹 chịu ngôi vua của vua Thuấn 舜 truyền cho gọi là nhà “Hạ” (2205-1766 trước C.N.).
6. (Danh) Nước “Hạ” 夏, vua “Thuấn” 舜 phong vua “Võ” 武 ra nước “Hạ”, nay thuộc tỉnh “Hà Nam” 河南. Đầu hồi nhà Tống, “Triệu Nguyên Hạo” 趙元昊 tự lập làm vua gọi là nhà “Tây Hạ” 西夏.
7. (Danh) Họ “Hạ”.
8. (Tính) To lớn. ◎Như: “hạ ốc” 夏屋 nhà to. ◇Thi Kinh 詩經: “Ư ngã hồ, Hạ ốc cừ cừ, Kim dã mỗi thực vô dư” 於我乎, 夏屋渠渠, 今也每食無餘 (Tần phong 秦風, Quyền dư 權輿) Đối với chúng ta, (Vua cho ở) nhà cao lớn rộng rãi, (Nhưng) bây giờ mỗi bữa ăn không còn gì dư.
9. Một âm là “giá”. § Xem “giá sở” 夏楚.
10. § Ta quen đọc là “hạ” cả.

Từ ghép 1

xià ㄒㄧㄚˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mùa hè
2. đời nhà Hạ (Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mùa hè. § Dương lịch định từ tháng sáu đến tháng tám là mùa hè, âm lịch định từ tháng tư đến tháng sáu là mùa hè.
2. (Danh) Phiếm chỉ Trung Quốc (tên cũ). ◎Như: “Hoa Hạ” 華夏. ◇Thư Kinh 書經: “Man Di hoạt Hạ” 蠻夷猾夏 (Thuấn điển 舜典) Man Di quấy rối nước Hạ.
3. (Danh) Năm màu. ◎Như: “nhiễm hạ” 染夏 nhuộm năm màu.
4. (Danh) Nhà cao lớn. § Thông “hạ” 廈.
5. (Danh) Nhà “Hạ”, vua Võ 禹 chịu ngôi vua của vua Thuấn 舜 truyền cho gọi là nhà “Hạ” (2205-1766 trước C.N.).
6. (Danh) Nước “Hạ” 夏, vua “Thuấn” 舜 phong vua “Võ” 武 ra nước “Hạ”, nay thuộc tỉnh “Hà Nam” 河南. Đầu hồi nhà Tống, “Triệu Nguyên Hạo” 趙元昊 tự lập làm vua gọi là nhà “Tây Hạ” 西夏.
7. (Danh) Họ “Hạ”.
8. (Tính) To lớn. ◎Như: “hạ ốc” 夏屋 nhà to. ◇Thi Kinh 詩經: “Ư ngã hồ, Hạ ốc cừ cừ, Kim dã mỗi thực vô dư” 於我乎, 夏屋渠渠, 今也每食無餘 (Tần phong 秦風, Quyền dư 權輿) Đối với chúng ta, (Vua cho ở) nhà cao lớn rộng rãi, (Nhưng) bây giờ mỗi bữa ăn không còn gì dư.
9. Một âm là “giá”. § Xem “giá sở” 夏楚.
10. § Ta quen đọc là “hạ” cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Mùa hè, lịch tây định từ 6 tháng 5 đến 8 tháng 8 là mùa hè, lịch ta định tháng 4, 5, 6 là mùa hè.
② Một âm là giạ. Giữa nước gọi là giạ. Như Hoa giạ 華夏 ý nói nước Tầu là nước văn minh ở giữa, ngoài ra là mán mọi.
③ To lớn, như giạ ốc 夏屋 nhà to.
④ Nhà Giạ, vua Võ chịu ngôi vua của vua Thuấn truyền cho gọi là nhà Giạ (2000-1500 trước T.L.)
⑤ Nước Giạ, vua phong vua Võ ra nước Giạ, nay thuộc tỉnh Hà-nam. Ðầu hồi nhà Tống, Triệu Nguyên Hạo 趙元昊 tự lập làm vua gọi là nhà Tây giạ 西夏.
⑥ Lại một âm là giá. Giá sở 夏楚 một thứ hình trong tràng học đời xưa, để đánh những kẻ không giữ khuôn phép. Ta quen đọc là chữ hạ cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mùa hạ, mùa hè;
② To lớn: 夏屋 Nhà lớn;
③ [Xià] Tên cũ của Trung Quốc: 華夏 Hoa Hạ;
③ Đời Hạ (Trung Quốc, khoảng 2100 – 1600 năm trước công nguyên);
④ (Họ) Hạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên thời xưa chỉ nước Trung Hoa — Chỉ dân tộc Trung Hoa. Cũng nói là Hoa Hạ — Tên một triều đại cổ Trung Hoa từ năm 2205 tới 178 trước TL — To lớn — Ngôi nhà lớn — Tên mùa thứ nhì trong năm, sau mùa Xuân.

Từ điển Trung-Anh

summer

Từ ghép 80

Bā kè xià zhū 巴克夏猪Bā kè xià zhū 巴克夏豬bàn xià 半夏chū xià 初夏chūn shēng , xià zhǎng , qiū shōu , dōng cáng 春生,夏長,秋收,冬藏chūn shēng , xià zhǎng , qiū shōu , dōng cáng 春生,夏长,秋收,冬藏chūn xià qiū dōng 春夏秋冬Cuī Guī xià 崔圭夏Dé wò xià kè 德沃夏克dōng bìng xià zhì 冬病夏治dōng chóng xià cǎo 冬虫夏草dōng chóng xià cǎo 冬蟲夏草dōng xià 冬夏fó kǎ xià 佛卡夏Huá xià 华夏Huá xià 華夏Huá xià Yín háng 华夏银行Huá xià Yín háng 華夏銀行jì xià 季夏Jiāng xià 江夏Jiāng xià qū 江夏区Jiāng xià qū 江夏區Jīn xià shā 金夏沙Lán kāi xià jùn 兰开夏郡Lán kāi xià jùn 蘭開夏郡Lì xià 立夏Lín xià 临夏Lín xià 臨夏Lín xià Huí zú zì zhì zhōu 临夏回族自治州Lín xià Huí zú zì zhì zhōu 臨夏回族自治州Lín xià shì 临夏市Lín xià shì 臨夏市Lín xià xiàn 临夏县Lín xià xiàn 臨夏縣Lín xià zhōu 临夏州Lín xià zhōu 臨夏州Nà mǎ xià 那玛夏Nà mǎ xià 那瑪夏Nà mǎ xià xiāng 那玛夏乡Nà mǎ xià xiāng 那瑪夏鄉Níng xià 宁夏Níng xià 寧夏Níng xià Huí zú Zì zhì qū 宁夏回族自治区Níng xià Huí zú Zì zhì qū 寧夏回族自治區Níng xià Shěng 宁夏省Níng xià Shěng 寧夏省Pà tè lǐ xià 帕特里夏Pà tè lì xià 帕特丽夏Pà tè lì xià 帕特麗夏pà xià 帕夏Sài xià zú 賽夏族Sài xià zú 赛夏族shèng xià 盛夏wú dōng wú xià 无冬无夏wú dōng wú xià 無冬無夏Xī xià bāng mǎ fēng 希夏邦馬峰Xī xià bāng mǎ fēng 希夏邦马峰Xī xià qū 西夏区Xī xià qū 西夏區xià chóng bù kě yǐ yǔ bīng 夏虫不可以语冰xià chóng bù kě yǐ yǔ bīng 夏蟲不可以語冰xià jì 夏季xià lì 夏历xià lì 夏曆xià lìng 夏令xià lìng shí 夏令时xià lìng shí 夏令時xià lìng yíng 夏令營xià lìng yíng 夏令营xià rì 夏日xià shí zhì 夏时制xià shí zhì 夏時制xià tiān 夏天xià zhì 夏至xiāo xià 消夏yán xià 炎夏Yǒu xià 有夏zhòng xià 仲夏Zhòng xià yè zhī mèng 仲夏夜之夢Zhòng xià yè zhī mèng 仲夏夜之梦