Có 3 kết quả:
Xià ㄒㄧㄚˋ • jiǎ ㄐㄧㄚˇ • xià ㄒㄧㄚˋ
Tổng nét: 10
Bộ: sūi 夊 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱𦣻夂
Nét bút: 一ノ丨フ一一一ノフ丶
Thương Hiệt: MUHE (一山竹水)
Unicode: U+590F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: giạ, hạ
Âm Nôm: hạ, hè
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ガ (ga), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): なつ (natsu)
Âm Hàn: 하
Âm Quảng Đông: haa6
Âm Nôm: hạ, hè
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ガ (ga), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): なつ (natsu)
Âm Hàn: 하
Âm Quảng Đông: haa6
Tự hình 4
Dị thể 16
Một số bài thơ có sử dụng
• Cát sinh 4 - 葛生 4 (Khổng Tử)
• Điền gia ngữ - 田家語 (Mai Nghiêu Thần)
• Đông Pha bát thủ kỳ 7 - 東坡八首其七 (Tô Thức)
• Hoài ký Đông Trì cựu hữu, bộ Đông Chi thị nguyên vận - 懷寄東池舊友步東芝氏原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Long Tiêu dã yến - 龍標野宴 (Vương Xương Linh)
• Ngụ ý - 寓意 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)
• Thời thiên khí khốc thử, kinh Tín Dương châu sơn lộ, trị mại lê nữ, dư thụ dĩ chỉ khát, nữ tiếu nhi tặng chi, nhân khẩu chiếm kỷ ngộ - 時天氣酷暑,經信陽州山路,值賣梨女,余售以止渴,女笑而贈之,因口占紀遇 (Trịnh Hoài Đức)
• Thứ vận Triệu đề học kiến ký - 次韻趙提學見寄 (Trần Hiến Chương)
• Uổng ngưng my - 枉凝眉 (Tào Tuyết Cần)
• Điền gia ngữ - 田家語 (Mai Nghiêu Thần)
• Đông Pha bát thủ kỳ 7 - 東坡八首其七 (Tô Thức)
• Hoài ký Đông Trì cựu hữu, bộ Đông Chi thị nguyên vận - 懷寄東池舊友步東芝氏原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Long Tiêu dã yến - 龍標野宴 (Vương Xương Linh)
• Ngụ ý - 寓意 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)
• Thời thiên khí khốc thử, kinh Tín Dương châu sơn lộ, trị mại lê nữ, dư thụ dĩ chỉ khát, nữ tiếu nhi tặng chi, nhân khẩu chiếm kỷ ngộ - 時天氣酷暑,經信陽州山路,值賣梨女,余售以止渴,女笑而贈之,因口占紀遇 (Trịnh Hoài Đức)
• Thứ vận Triệu đề học kiến ký - 次韻趙提學見寄 (Trần Hiến Chương)
• Uổng ngưng my - 枉凝眉 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) the Xia or Hsia dynasty c. 2000 BC
(2) Xia of the Sixteen Kingdoms (407-432)
(3) surname Xia
(2) Xia of the Sixteen Kingdoms (407-432)
(3) surname Xia
Từ ghép 53
Ān ní · Xià fēi wéi 安妮夏菲維 • Ān ní · Xià fēi wéi 安妮夏菲维 • dà Xià 大夏 • Qì chē Xià lì gǔ fèn yǒu xiàn gōng sī 汽車夏利股份有限公司 • Qì chē Xià lì gǔ fèn yǒu xiàn gōng sī 汽车夏利股份有限公司 • Xī Xià 西夏 • Xià cháo 夏朝 • Xià dài 夏代 • Xià ěr bā rén 夏尔巴人 • Xià ěr bā rén 夏爾巴人 • Xià hé 夏河 • Xià hé xiàn 夏河县 • Xià hé xiàn 夏河縣 • Xià Huáng gōng 夏黃公 • Xià Huáng gōng 夏黄公 • Xià jīn 夏津 • Xià jīn xiàn 夏津县 • Xià jīn xiàn 夏津縣 • Xià Jìng qú 夏敬渠 • Xià lì 夏利 • Xià luò kè 夏洛克 • Xià luò tè 夏洛特 • Xià luò tè · Bó liáng tè 夏洛特勃良特 • Xià luò tè Ā mǎ lì yà 夏洛特阿馬利亞 • Xià luò tè Ā mǎ lì yà 夏洛特阿马利亚 • Xià luò tè dūn 夏洛特敦 • Xià mù Shù shí 夏目漱石 • Xià pǔ 夏普 • Xià Shāng zhōu 夏商周 • Xià shì lián 夏士莲 • Xià shì lián 夏士蓮 • Xià wá 夏娃 • Xià wáng cháo 夏王朝 • Xià wēi yí 夏威夷 • Xià wēi yí Dǎo 夏威夷岛 • Xià wēi yí Dǎo 夏威夷島 • Xià wēi yí guǒ 夏威夷果 • Xià wēi yí Huǒ shān Guó jiā Gōng yuán 夏威夷火山国家公园 • Xià wēi yí Huǒ shān Guó jiā Gōng yuán 夏威夷火山國家公園 • Xià wēi yí zhōu 夏威夷州 • Xià xiàn 夏县 • Xià xiàn 夏縣 • Xià yán 夏延 • Xià Yǎn 夏衍 • Xià yì 夏邑 • Xià yì xiàn 夏邑县 • Xià yì xiàn 夏邑縣 • Xià Yǔ 夏禹 • Xià Zhèng mín 夏正民 • Xià zhì 夏至 • Xià zhì diǎn 夏至点 • Xià zhì diǎn 夏至點 • Xià zhōu 夏州
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùa hè. § Dương lịch định từ tháng sáu đến tháng tám là mùa hè, âm lịch định từ tháng tư đến tháng sáu là mùa hè.
2. (Danh) Phiếm chỉ Trung Quốc (tên cũ). ◎Như: “Hoa Hạ” 華夏. ◇Thư Kinh 書經: “Man Di hoạt Hạ” 蠻夷猾夏 (Thuấn điển 舜典) Man Di quấy rối nước Hạ.
3. (Danh) Năm màu. ◎Như: “nhiễm hạ” 染夏 nhuộm năm màu.
4. (Danh) Nhà cao lớn. § Thông “hạ” 廈.
5. (Danh) Nhà “Hạ”, vua Võ 禹 chịu ngôi vua của vua Thuấn 舜 truyền cho gọi là nhà “Hạ” (2205-1766 trước C.N.).
6. (Danh) Nước “Hạ” 夏, vua “Thuấn” 舜 phong vua “Võ” 武 ra nước “Hạ”, nay thuộc tỉnh “Hà Nam” 河南. Đầu hồi nhà Tống, “Triệu Nguyên Hạo” 趙元昊 tự lập làm vua gọi là nhà “Tây Hạ” 西夏.
7. (Danh) Họ “Hạ”.
8. (Tính) To lớn. ◎Như: “hạ ốc” 夏屋 nhà to. ◇Thi Kinh 詩經: “Ư ngã hồ, Hạ ốc cừ cừ, Kim dã mỗi thực vô dư” 於我乎, 夏屋渠渠, 今也每食無餘 (Tần phong 秦風, Quyền dư 權輿) Đối với chúng ta, (Vua cho ở) nhà cao lớn rộng rãi, (Nhưng) bây giờ mỗi bữa ăn không còn gì dư.
9. Một âm là “giá”. § Xem “giá sở” 夏楚.
10. § Ta quen đọc là “hạ” cả.
2. (Danh) Phiếm chỉ Trung Quốc (tên cũ). ◎Như: “Hoa Hạ” 華夏. ◇Thư Kinh 書經: “Man Di hoạt Hạ” 蠻夷猾夏 (Thuấn điển 舜典) Man Di quấy rối nước Hạ.
3. (Danh) Năm màu. ◎Như: “nhiễm hạ” 染夏 nhuộm năm màu.
4. (Danh) Nhà cao lớn. § Thông “hạ” 廈.
5. (Danh) Nhà “Hạ”, vua Võ 禹 chịu ngôi vua của vua Thuấn 舜 truyền cho gọi là nhà “Hạ” (2205-1766 trước C.N.).
6. (Danh) Nước “Hạ” 夏, vua “Thuấn” 舜 phong vua “Võ” 武 ra nước “Hạ”, nay thuộc tỉnh “Hà Nam” 河南. Đầu hồi nhà Tống, “Triệu Nguyên Hạo” 趙元昊 tự lập làm vua gọi là nhà “Tây Hạ” 西夏.
7. (Danh) Họ “Hạ”.
8. (Tính) To lớn. ◎Như: “hạ ốc” 夏屋 nhà to. ◇Thi Kinh 詩經: “Ư ngã hồ, Hạ ốc cừ cừ, Kim dã mỗi thực vô dư” 於我乎, 夏屋渠渠, 今也每食無餘 (Tần phong 秦風, Quyền dư 權輿) Đối với chúng ta, (Vua cho ở) nhà cao lớn rộng rãi, (Nhưng) bây giờ mỗi bữa ăn không còn gì dư.
9. Một âm là “giá”. § Xem “giá sở” 夏楚.
10. § Ta quen đọc là “hạ” cả.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mùa hè
2. đời nhà Hạ (Trung Quốc)
2. đời nhà Hạ (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùa hè. § Dương lịch định từ tháng sáu đến tháng tám là mùa hè, âm lịch định từ tháng tư đến tháng sáu là mùa hè.
2. (Danh) Phiếm chỉ Trung Quốc (tên cũ). ◎Như: “Hoa Hạ” 華夏. ◇Thư Kinh 書經: “Man Di hoạt Hạ” 蠻夷猾夏 (Thuấn điển 舜典) Man Di quấy rối nước Hạ.
3. (Danh) Năm màu. ◎Như: “nhiễm hạ” 染夏 nhuộm năm màu.
4. (Danh) Nhà cao lớn. § Thông “hạ” 廈.
5. (Danh) Nhà “Hạ”, vua Võ 禹 chịu ngôi vua của vua Thuấn 舜 truyền cho gọi là nhà “Hạ” (2205-1766 trước C.N.).
6. (Danh) Nước “Hạ” 夏, vua “Thuấn” 舜 phong vua “Võ” 武 ra nước “Hạ”, nay thuộc tỉnh “Hà Nam” 河南. Đầu hồi nhà Tống, “Triệu Nguyên Hạo” 趙元昊 tự lập làm vua gọi là nhà “Tây Hạ” 西夏.
7. (Danh) Họ “Hạ”.
8. (Tính) To lớn. ◎Như: “hạ ốc” 夏屋 nhà to. ◇Thi Kinh 詩經: “Ư ngã hồ, Hạ ốc cừ cừ, Kim dã mỗi thực vô dư” 於我乎, 夏屋渠渠, 今也每食無餘 (Tần phong 秦風, Quyền dư 權輿) Đối với chúng ta, (Vua cho ở) nhà cao lớn rộng rãi, (Nhưng) bây giờ mỗi bữa ăn không còn gì dư.
9. Một âm là “giá”. § Xem “giá sở” 夏楚.
10. § Ta quen đọc là “hạ” cả.
2. (Danh) Phiếm chỉ Trung Quốc (tên cũ). ◎Như: “Hoa Hạ” 華夏. ◇Thư Kinh 書經: “Man Di hoạt Hạ” 蠻夷猾夏 (Thuấn điển 舜典) Man Di quấy rối nước Hạ.
3. (Danh) Năm màu. ◎Như: “nhiễm hạ” 染夏 nhuộm năm màu.
4. (Danh) Nhà cao lớn. § Thông “hạ” 廈.
5. (Danh) Nhà “Hạ”, vua Võ 禹 chịu ngôi vua của vua Thuấn 舜 truyền cho gọi là nhà “Hạ” (2205-1766 trước C.N.).
6. (Danh) Nước “Hạ” 夏, vua “Thuấn” 舜 phong vua “Võ” 武 ra nước “Hạ”, nay thuộc tỉnh “Hà Nam” 河南. Đầu hồi nhà Tống, “Triệu Nguyên Hạo” 趙元昊 tự lập làm vua gọi là nhà “Tây Hạ” 西夏.
7. (Danh) Họ “Hạ”.
8. (Tính) To lớn. ◎Như: “hạ ốc” 夏屋 nhà to. ◇Thi Kinh 詩經: “Ư ngã hồ, Hạ ốc cừ cừ, Kim dã mỗi thực vô dư” 於我乎, 夏屋渠渠, 今也每食無餘 (Tần phong 秦風, Quyền dư 權輿) Đối với chúng ta, (Vua cho ở) nhà cao lớn rộng rãi, (Nhưng) bây giờ mỗi bữa ăn không còn gì dư.
9. Một âm là “giá”. § Xem “giá sở” 夏楚.
10. § Ta quen đọc là “hạ” cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Mùa hè, lịch tây định từ 6 tháng 5 đến 8 tháng 8 là mùa hè, lịch ta định tháng 4, 5, 6 là mùa hè.
② Một âm là giạ. Giữa nước gọi là giạ. Như Hoa giạ 華夏 ý nói nước Tầu là nước văn minh ở giữa, ngoài ra là mán mọi.
③ To lớn, như giạ ốc 夏屋 nhà to.
④ Nhà Giạ, vua Võ chịu ngôi vua của vua Thuấn truyền cho gọi là nhà Giạ (2000-1500 trước T.L.)
⑤ Nước Giạ, vua phong vua Võ ra nước Giạ, nay thuộc tỉnh Hà-nam. Ðầu hồi nhà Tống, Triệu Nguyên Hạo 趙元昊 tự lập làm vua gọi là nhà Tây giạ 西夏.
⑥ Lại một âm là giá. Giá sở 夏楚 một thứ hình trong tràng học đời xưa, để đánh những kẻ không giữ khuôn phép. Ta quen đọc là chữ hạ cả.
② Một âm là giạ. Giữa nước gọi là giạ. Như Hoa giạ 華夏 ý nói nước Tầu là nước văn minh ở giữa, ngoài ra là mán mọi.
③ To lớn, như giạ ốc 夏屋 nhà to.
④ Nhà Giạ, vua Võ chịu ngôi vua của vua Thuấn truyền cho gọi là nhà Giạ (2000-1500 trước T.L.)
⑤ Nước Giạ, vua phong vua Võ ra nước Giạ, nay thuộc tỉnh Hà-nam. Ðầu hồi nhà Tống, Triệu Nguyên Hạo 趙元昊 tự lập làm vua gọi là nhà Tây giạ 西夏.
⑥ Lại một âm là giá. Giá sở 夏楚 một thứ hình trong tràng học đời xưa, để đánh những kẻ không giữ khuôn phép. Ta quen đọc là chữ hạ cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mùa hạ, mùa hè;
② To lớn: 夏屋 Nhà lớn;
③ [Xià] Tên cũ của Trung Quốc: 華夏 Hoa Hạ;
③ Đời Hạ (Trung Quốc, khoảng 2100 – 1600 năm trước công nguyên);
④ (Họ) Hạ.
② To lớn: 夏屋 Nhà lớn;
③ [Xià] Tên cũ của Trung Quốc: 華夏 Hoa Hạ;
③ Đời Hạ (Trung Quốc, khoảng 2100 – 1600 năm trước công nguyên);
④ (Họ) Hạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên thời xưa chỉ nước Trung Hoa — Chỉ dân tộc Trung Hoa. Cũng nói là Hoa Hạ — Tên một triều đại cổ Trung Hoa từ năm 2205 tới 178 trước TL — To lớn — Ngôi nhà lớn — Tên mùa thứ nhì trong năm, sau mùa Xuân.
Từ điển Trung-Anh
summer
Từ ghép 80
Bā kè xià zhū 巴克夏猪 • Bā kè xià zhū 巴克夏豬 • bàn xià 半夏 • chū xià 初夏 • chūn shēng , xià zhǎng , qiū shōu , dōng cáng 春生,夏長,秋收,冬藏 • chūn shēng , xià zhǎng , qiū shōu , dōng cáng 春生,夏长,秋收,冬藏 • chūn xià qiū dōng 春夏秋冬 • Cuī Guī xià 崔圭夏 • Dé wò xià kè 德沃夏克 • dōng bìng xià zhì 冬病夏治 • dōng chóng xià cǎo 冬虫夏草 • dōng chóng xià cǎo 冬蟲夏草 • dōng xià 冬夏 • fó kǎ xià 佛卡夏 • Huá xià 华夏 • Huá xià 華夏 • Huá xià Yín háng 华夏银行 • Huá xià Yín háng 華夏銀行 • jì xià 季夏 • Jiāng xià 江夏 • Jiāng xià qū 江夏区 • Jiāng xià qū 江夏區 • Jīn xià shā 金夏沙 • Lán kāi xià jùn 兰开夏郡 • Lán kāi xià jùn 蘭開夏郡 • Lì xià 立夏 • Lín xià 临夏 • Lín xià 臨夏 • Lín xià Huí zú zì zhì zhōu 临夏回族自治州 • Lín xià Huí zú zì zhì zhōu 臨夏回族自治州 • Lín xià shì 临夏市 • Lín xià shì 臨夏市 • Lín xià xiàn 临夏县 • Lín xià xiàn 臨夏縣 • Lín xià zhōu 临夏州 • Lín xià zhōu 臨夏州 • Nà mǎ xià 那玛夏 • Nà mǎ xià 那瑪夏 • Nà mǎ xià xiāng 那玛夏乡 • Nà mǎ xià xiāng 那瑪夏鄉 • Níng xià 宁夏 • Níng xià 寧夏 • Níng xià Huí zú Zì zhì qū 宁夏回族自治区 • Níng xià Huí zú Zì zhì qū 寧夏回族自治區 • Níng xià Shěng 宁夏省 • Níng xià Shěng 寧夏省 • Pà tè lǐ xià 帕特里夏 • Pà tè lì xià 帕特丽夏 • Pà tè lì xià 帕特麗夏 • pà xià 帕夏 • Sài xià zú 賽夏族 • Sài xià zú 赛夏族 • shèng xià 盛夏 • wú dōng wú xià 无冬无夏 • wú dōng wú xià 無冬無夏 • Xī xià bāng mǎ fēng 希夏邦馬峰 • Xī xià bāng mǎ fēng 希夏邦马峰 • Xī xià qū 西夏区 • Xī xià qū 西夏區 • xià chóng bù kě yǐ yǔ bīng 夏虫不可以语冰 • xià chóng bù kě yǐ yǔ bīng 夏蟲不可以語冰 • xià jì 夏季 • xià lì 夏历 • xià lì 夏曆 • xià lìng 夏令 • xià lìng shí 夏令时 • xià lìng shí 夏令時 • xià lìng yíng 夏令營 • xià lìng yíng 夏令营 • xià rì 夏日 • xià shí zhì 夏时制 • xià shí zhì 夏時制 • xià tiān 夏天 • xià zhì 夏至 • xiāo xià 消夏 • yán xià 炎夏 • Yǒu xià 有夏 • zhòng xià 仲夏 • Zhòng xià yè zhī mèng 仲夏夜之夢 • Zhòng xià yè zhī mèng 仲夏夜之梦