Có 2 kết quả:
Kuí ㄎㄨㄟˊ • kuí ㄎㄨㄟˊ
Tổng nét: 21
Bộ: sūi 夊 (+18 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱丷夒
Nét bút: 丶ノ一ノ丨フ一一一丨一丨一フ一フノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: TCHE (廿金竹水)
Unicode: U+5914
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 15
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông dạ sao thi tác - 冬夜抄詩作 (Ngải Tính Phu)
• Hạ trung thư thị lang - 賀中書侍郎 (Nguyễn Phi Khanh)
• Ngẫu thành kỳ 2 - 偶城其二 (Nguyễn Khuyến)
• Phụ tân hành - 負薪行 (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng Tiêu thập nhị sứ quân - 奉贈蕭十二使君 (Đỗ Phủ)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 2 - 夔州歌十絕句其二 (Đỗ Phủ)
• Tống thái trung đại phu Lê Dung Trai bắc hành - 送太中大夫黎庸齋北行 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tục đắc Quan thư nghênh tựu Đương Dương cư chỉ, chính nguyệt trung tuần định xuất Tam Giáp - 續得觀書,迎就當陽居止,正月中旬定出三峽 (Đỗ Phủ)
• Tử Thần điện thoái trào khẩu hào - 紫宸殿退朝口號 (Đỗ Phủ)
• Viên nhân tống qua - 園人送瓜 (Đỗ Phủ)
• Hạ trung thư thị lang - 賀中書侍郎 (Nguyễn Phi Khanh)
• Ngẫu thành kỳ 2 - 偶城其二 (Nguyễn Khuyến)
• Phụ tân hành - 負薪行 (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng Tiêu thập nhị sứ quân - 奉贈蕭十二使君 (Đỗ Phủ)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 2 - 夔州歌十絕句其二 (Đỗ Phủ)
• Tống thái trung đại phu Lê Dung Trai bắc hành - 送太中大夫黎庸齋北行 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tục đắc Quan thư nghênh tựu Đương Dương cư chỉ, chính nguyệt trung tuần định xuất Tam Giáp - 續得觀書,迎就當陽居止,正月中旬定出三峽 (Đỗ Phủ)
• Tử Thần điện thoái trào khẩu hào - 紫宸殿退朝口號 (Đỗ Phủ)
• Viên nhân tống qua - 園人送瓜 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) one-legged mountain demon of Chinese mythology
(2) Chinese mythical figure who invented music and dancing
(3) Chinese rain god
(4) surname Kui
(2) Chinese mythical figure who invented music and dancing
(3) Chinese rain god
(4) surname Kui
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. con quỳ (một con như con rồng nhưng ở trong gỗ, đá, chỉ có một chân)
2. ông Quỳ (một nhạc quan thời vua Thuấn ở Trung Quốc)
3. nước Quỳ đời nhà Chu ở Trung Quốc
4. họ Quỳ
2. ông Quỳ (một nhạc quan thời vua Thuấn ở Trung Quốc)
3. nước Quỳ đời nhà Chu ở Trung Quốc
4. họ Quỳ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Theo truyền thuyết là một loài quái, ở gỗ đá, giống như rồng, có một chân. § Các đồ chuông đỉnh khắc hình nó gọi là “quỳ văn” 夔紋.
2. (Danh) Tên người, một vị quan nhạc hiền tài đời vua “Thuấn” 舜. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tọa đàm lập nghị giai Cao, Quỳ” 坐談立議皆皋夔 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Đứng ngồi bàn bạc như hai bậc hiền thần ông Cao và ông Quỳ.
3. (Danh) Tên nước thời nhà Chu, sau bị Sở diệt. Nay ở vào khoảng tỉnh “Hồ Bắc” 湖北.
4. (Danh) Tên đất “Quỳ Châu” 夔州 ngày xưa, nay ở vào khoảng tỉnh “Tứ Xuyên” 四川.
2. (Danh) Tên người, một vị quan nhạc hiền tài đời vua “Thuấn” 舜. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tọa đàm lập nghị giai Cao, Quỳ” 坐談立議皆皋夔 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Đứng ngồi bàn bạc như hai bậc hiền thần ông Cao và ông Quỳ.
3. (Danh) Tên nước thời nhà Chu, sau bị Sở diệt. Nay ở vào khoảng tỉnh “Hồ Bắc” 湖北.
4. (Danh) Tên đất “Quỳ Châu” 夔州 ngày xưa, nay ở vào khoảng tỉnh “Tứ Xuyên” 四川.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngày xưa bảo là một giống quái ở gỗ đá, như con rồng có một chân gọi là con quỳ. Các đồ chuông đỉnh bây giờ khắc con ấy gọi là quỳ văn 夔紋.
② Ông Quỳ, một vị quan nhạc rất hiền đời vua Thuấn.
③ Quỳ quỳ 夔夔 kính cẩn sợ hãi.
② Ông Quỳ, một vị quan nhạc rất hiền đời vua Thuấn.
③ Quỳ quỳ 夔夔 kính cẩn sợ hãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con quỳ (loài quái vật chỉ có một chân, theo truyền thuyết xưa): 夔紋 Chuông đỉnh thời xưa có khắc hình con quỳ;
② [Kuí] Ông Quỳ (một nhạc quan nổi tiếng thời vua Thuấn – 2255 trước CN);
③ [Kuí] Nước Quỳ (một nước phong kiến đời Chu);
④ [Kuí] (Họ) Quỳ.
② [Kuí] Ông Quỳ (một nhạc quan nổi tiếng thời vua Thuấn – 2255 trước CN);
③ [Kuí] Nước Quỳ (một nước phong kiến đời Chu);
④ [Kuí] (Họ) Quỳ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại thú lạ, hình dáng như con trâu, nhưng không có sừng và chỉ có một chân — Tên người, bề tôi của vua Thuấn.
Từ ghép 2