Có 2 kết quả:
xī ㄒㄧ • xì ㄒㄧˋ
Tổng nét: 3
Bộ: xì 夕 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノフ丶
Thương Hiệt: NI (弓戈)
Unicode: U+5915
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tịch
Âm Nôm: tịch
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): ゆう (yū)
Âm Hàn: 석, 사
Âm Quảng Đông: zik6
Âm Nôm: tịch
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): ゆう (yū)
Âm Hàn: 석, 사
Âm Quảng Đông: zik6
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Kim Lăng ngũ đề - Ô Y hạng - 金陵五題-烏衣巷 (Lưu Vũ Tích)
• Kỷ Dậu tuế cửu nguyệt cửu nhật - 己酉歲九月九日 (Đào Tiềm)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Niệm nô kiều - Trung thu - 念奴嬌-中秋 (Tô Thức)
• Phả Lại sơn tự - 普賴山寺 (Nguyễn Sưởng)
• Tây hồ xuân nhật - 西湖春日 (Vương An Quốc)
• Thu mộ ức trung thu dạ dữ Vương Phan thị ngự thưởng nguyệt, nhân sảng viễn ly liêu dĩ phụng ký - 秋暮憶中秋夜與王璠侍禦賞月,因愴遠離聊以奉寄 (Bão Phòng)
• Thu phụng quốc tang cảm thuật kỳ 1 - 秋奉國喪感述其一 (Phan Huy Ích)
• Tống Vương Ông Tín hoàn Diệm trung cựu cư - 送王翁信還剡中舊居 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Kỷ Dậu tuế cửu nguyệt cửu nhật - 己酉歲九月九日 (Đào Tiềm)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Niệm nô kiều - Trung thu - 念奴嬌-中秋 (Tô Thức)
• Phả Lại sơn tự - 普賴山寺 (Nguyễn Sưởng)
• Tây hồ xuân nhật - 西湖春日 (Vương An Quốc)
• Thu mộ ức trung thu dạ dữ Vương Phan thị ngự thưởng nguyệt, nhân sảng viễn ly liêu dĩ phụng ký - 秋暮憶中秋夜與王璠侍禦賞月,因愴遠離聊以奉寄 (Bão Phòng)
• Thu phụng quốc tang cảm thuật kỳ 1 - 秋奉國喪感述其一 (Phan Huy Ích)
• Tống Vương Ông Tín hoàn Diệm trung cựu cư - 送王翁信還剡中舊居 (Hoàng Phủ Nhiễm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. buổi chiều, buổi tối
2. bóng tối
2. bóng tối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Buổi chiều tối. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Tịch dương vô hạn hảo” 夕陽無限好 (Đăng Lạc Du nguyên 登樂遊原) Nắng chiều đẹp vô hạn.
2. (Danh) Đêm. ◎Như: “chung tịch bất mị” 終夕不寐 cả đêm không ngủ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kim tịch phục hà tịch, Cộng thử đăng chúc quang” 今夕復何夕, 共此燈燭光 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Đêm nay lại giống đêm nào, Cùng chung ánh ngọn nến này.
3. (Động) Yết kiến ban đêm. ◇Tả truyện 左傳: “Hữu doãn Tử Cách tịch” 右尹子革夕 (Chiêu Công thập nhị niên 昭公十二年) Quan hữu doãn Tử Cách yết kiến vua ban đêm.
4. (Động) Tế mặt trăng. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thu bát nguyệt, tịch nguyệt ư tây giao” 秋八月, 夕月於西郊 (Ngụy thư 魏書, Minh đế kỉ 明帝紀) Mùa thu tháng tám, tế mặt trăng ở khu ngoài thành phía tây.
5. (Tính) Vẹo, tà vạy.
2. (Danh) Đêm. ◎Như: “chung tịch bất mị” 終夕不寐 cả đêm không ngủ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kim tịch phục hà tịch, Cộng thử đăng chúc quang” 今夕復何夕, 共此燈燭光 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Đêm nay lại giống đêm nào, Cùng chung ánh ngọn nến này.
3. (Động) Yết kiến ban đêm. ◇Tả truyện 左傳: “Hữu doãn Tử Cách tịch” 右尹子革夕 (Chiêu Công thập nhị niên 昭公十二年) Quan hữu doãn Tử Cách yết kiến vua ban đêm.
4. (Động) Tế mặt trăng. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thu bát nguyệt, tịch nguyệt ư tây giao” 秋八月, 夕月於西郊 (Ngụy thư 魏書, Minh đế kỉ 明帝紀) Mùa thu tháng tám, tế mặt trăng ở khu ngoài thành phía tây.
5. (Tính) Vẹo, tà vạy.
Từ điển Thiều Chửu
① Buổi tối.
② Ðêm.
③ Tiếp kiến ban đêm.
④ Vẹo.
② Ðêm.
③ Tiếp kiến ban đêm.
④ Vẹo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chiều tối, chiều hôm: 朝夕 Sớm chiều, sớm hôm;
② Buổi tối, ban đêm: 前夕 Đêm trước; 終夕不寐 Suốt đêm không ngủ;
③ (văn) Yết kiến vua chúa ban đêm: 若尹子革夕 Quan hữu doãn Tử Cách yết kiến vua ban đêm (Tả truyện: Chiêu công thập nhị niên);
④ (văn) (Vua chúa) tế mặt trăng: 秋暮夕月 Cuối thu tế trăng (Hán thư: Giả Nghị truyện).
② Buổi tối, ban đêm: 前夕 Đêm trước; 終夕不寐 Suốt đêm không ngủ;
③ (văn) Yết kiến vua chúa ban đêm: 若尹子革夕 Quan hữu doãn Tử Cách yết kiến vua ban đêm (Tả truyện: Chiêu công thập nhị niên);
④ (văn) (Vua chúa) tế mặt trăng: 秋暮夕月 Cuối thu tế trăng (Hán thư: Giả Nghị truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buổi chiều — Ban đêm — Tên một bộ chữ Trung Hoa tức bộ Tịch.
Từ điển Trung-Anh
(1) dusk
(2) evening
(3) Taiwan pr. [xi4]
(2) evening
(3) Taiwan pr. [xi4]
Từ ghép 50
Bīn xī fǎ ní yà 宾夕法尼亚 • Bīn xī fǎ ní yà 賓夕法尼亞 • Bīn xī fǎ ní yà Dà xué 宾夕法尼亚大学 • Bīn xī fǎ ní yà Dà xué 賓夕法尼亞大學 • Bīn xī fǎ ní yà zhōu 宾夕法尼亚州 • Bīn xī fǎ ní yà zhōu 賓夕法尼亞州 • chú xī 除夕 • huā zhāo yuè xī 花朝月夕 • mìng zài dàn xī 命在旦夕 • Qī xī 七夕 • Qī xī jié 七夕節 • Qī xī jié 七夕节 • qián xī 前夕 • Shèng dàn qián xī 圣诞前夕 • Shèng dàn qián xī 聖誕前夕 • tiān yǒu bù cè fēng yún , rén yǒu dàn xī huò fú 天有不测风云,人有旦夕祸福 • tiān yǒu bù cè fēng yún , rén yǒu dàn xī huò fú 天有不測風雲,人有旦夕禍福 • Wàn shèng jié Qián xī 万圣节前夕 • Wàn shèng jié Qián xī 萬聖節前夕 • wēi zài dàn xī 危在旦夕 • xī yáng 夕阳 • xī yáng 夕陽 • xī yáng chǎn yè 夕阳产业 • xī yáng chǎn yè 夕陽產業 • xī yáng xī xià 夕阳西下 • xī yáng xī xià 夕陽西下 • xī zhào 夕照 • xiǎo chú xī 小除夕 • xīn nián qián xī 新年前夕 • yī xī 一夕 • yī xī shù jīng 一夕数惊 • yī xī shù jīng 一夕數驚 • yī zhāo yī xī 一朝一夕 • yuè xī 月夕 • zhāo bù bǎo xī 朝不保夕 • zhāo bù lǜ xī 朝不慮夕 • zhāo bù lǜ xī 朝不虑夕 • zhāo guò xī gǎi 朝过夕改 • zhāo guò xī gǎi 朝過夕改 • Zhāo huā xī shī 朝花夕拾 • zhāo lìng xī gǎi 朝令夕改 • zhāo qián xī tì 朝乾夕惕 • zhāo wén xī gǎi 朝聞夕改 • zhāo wén xī gǎi 朝闻夕改 • zhāo xī 朝夕 • zhāo yōng xī sūn 朝饔夕飧 • zhǐ zhēng dàn xī 只争旦夕 • zhǐ zhēng dàn xī 只爭旦夕 • zhǐ zhēng zhāo xī 只争朝夕 • zhǐ zhēng zhāo xī 只爭朝夕
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Buổi chiều tối. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Tịch dương vô hạn hảo” 夕陽無限好 (Đăng Lạc Du nguyên 登樂遊原) Nắng chiều đẹp vô hạn.
2. (Danh) Đêm. ◎Như: “chung tịch bất mị” 終夕不寐 cả đêm không ngủ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kim tịch phục hà tịch, Cộng thử đăng chúc quang” 今夕復何夕, 共此燈燭光 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Đêm nay lại giống đêm nào, Cùng chung ánh ngọn nến này.
3. (Động) Yết kiến ban đêm. ◇Tả truyện 左傳: “Hữu doãn Tử Cách tịch” 右尹子革夕 (Chiêu Công thập nhị niên 昭公十二年) Quan hữu doãn Tử Cách yết kiến vua ban đêm.
4. (Động) Tế mặt trăng. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thu bát nguyệt, tịch nguyệt ư tây giao” 秋八月, 夕月於西郊 (Ngụy thư 魏書, Minh đế kỉ 明帝紀) Mùa thu tháng tám, tế mặt trăng ở khu ngoài thành phía tây.
5. (Tính) Vẹo, tà vạy.
2. (Danh) Đêm. ◎Như: “chung tịch bất mị” 終夕不寐 cả đêm không ngủ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kim tịch phục hà tịch, Cộng thử đăng chúc quang” 今夕復何夕, 共此燈燭光 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Đêm nay lại giống đêm nào, Cùng chung ánh ngọn nến này.
3. (Động) Yết kiến ban đêm. ◇Tả truyện 左傳: “Hữu doãn Tử Cách tịch” 右尹子革夕 (Chiêu Công thập nhị niên 昭公十二年) Quan hữu doãn Tử Cách yết kiến vua ban đêm.
4. (Động) Tế mặt trăng. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thu bát nguyệt, tịch nguyệt ư tây giao” 秋八月, 夕月於西郊 (Ngụy thư 魏書, Minh đế kỉ 明帝紀) Mùa thu tháng tám, tế mặt trăng ở khu ngoài thành phía tây.
5. (Tính) Vẹo, tà vạy.