Có 2 kết quả:

ㄒㄧㄒㄧˋ
Âm Quan thoại: ㄒㄧ, ㄒㄧˋ
Tổng nét: 3
Bộ: xì 夕 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノフ丶
Thương Hiệt: NI (弓戈)
Unicode: U+5915
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tịch
Âm Nôm: tịch
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): ゆう (yū)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: zik6

Tự hình 5

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ㄒㄧ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. buổi chiều, buổi tối
2. bóng tối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Buổi chiều tối. ◇Lí Thương Ẩn : “Tịch dương vô hạn hảo” (Đăng Lạc Du nguyên ) Nắng chiều đẹp vô hạn.
2. (Danh) Đêm. ◎Như: “chung tịch bất mị” cả đêm không ngủ. ◇Đỗ Phủ : “Kim tịch phục hà tịch, Cộng thử đăng chúc quang” , (Tặng Vệ bát xử sĩ ) Đêm nay lại giống đêm nào, Cùng chung ánh ngọn nến này.
3. (Động) Yết kiến ban đêm. ◇Tả truyện : “Hữu doãn Tử Cách tịch” (Chiêu Công thập nhị niên ) Quan hữu doãn Tử Cách yết kiến vua ban đêm.
4. (Động) Tế mặt trăng. ◇Tam quốc chí : “Thu bát nguyệt, tịch nguyệt ư tây giao” , 西 (Ngụy thư , Minh đế kỉ ) Mùa thu tháng tám, tế mặt trăng ở khu ngoài thành phía tây.
5. (Tính) Vẹo, tà vạy.

Từ điển Thiều Chửu

① Buổi tối.
② Ðêm.
③ Tiếp kiến ban đêm.
④ Vẹo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chiều tối, chiều hôm: Sớm chiều, sớm hôm;
② Buổi tối, ban đêm: Đêm trước; Suốt đêm không ngủ;
③ (văn) Yết kiến vua chúa ban đêm: Quan hữu doãn Tử Cách yết kiến vua ban đêm (Tả truyện: Chiêu công thập nhị niên);
④ (văn) (Vua chúa) tế mặt trăng: Cuối thu tế trăng (Hán thư: Giả Nghị truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buổi chiều — Ban đêm — Tên một bộ chữ Trung Hoa tức bộ Tịch.

Từ điển Trung-Anh

(1) dusk
(2) evening
(3) Taiwan pr. [xi4]

Từ ghép 50

Bīn xī fǎ ní yà 宾夕法尼亚Bīn xī fǎ ní yà 賓夕法尼亞Bīn xī fǎ ní yà Dà xué 宾夕法尼亚大学Bīn xī fǎ ní yà Dà xué 賓夕法尼亞大學Bīn xī fǎ ní yà zhōu 宾夕法尼亚州Bīn xī fǎ ní yà zhōu 賓夕法尼亞州chú xī 除夕huā zhāo yuè xī 花朝月夕mìng zài dàn xī 命在旦夕Qī xī 七夕Qī xī jié 七夕節Qī xī jié 七夕节qián xī 前夕Shèng dàn qián xī 圣诞前夕Shèng dàn qián xī 聖誕前夕tiān yǒu bù cè fēng yún , rén yǒu dàn xī huò fú 天有不测风云,人有旦夕祸福tiān yǒu bù cè fēng yún , rén yǒu dàn xī huò fú 天有不測風雲,人有旦夕禍福Wàn shèng jié Qián xī 万圣节前夕Wàn shèng jié Qián xī 萬聖節前夕wēi zài dàn xī 危在旦夕xī yáng 夕阳xī yáng 夕陽xī yáng chǎn yè 夕阳产业xī yáng chǎn yè 夕陽產業xī yáng xī xià 夕阳西下xī yáng xī xià 夕陽西下xī zhào 夕照xiǎo chú xī 小除夕xīn nián qián xī 新年前夕yī xī 一夕yī xī shù jīng 一夕数惊yī xī shù jīng 一夕數驚yī zhāo yī xī 一朝一夕yuè xī 月夕zhāo bù bǎo xī 朝不保夕zhāo bù lǜ xī 朝不慮夕zhāo bù lǜ xī 朝不虑夕zhāo guò xī gǎi 朝过夕改zhāo guò xī gǎi 朝過夕改Zhāo huā xī shī 朝花夕拾zhāo lìng xī gǎi 朝令夕改zhāo qián xī tì 朝乾夕惕zhāo wén xī gǎi 朝聞夕改zhāo wén xī gǎi 朝闻夕改zhāo xī 朝夕zhāo yōng xī sūn 朝饔夕飧zhǐ zhēng dàn xī 只争旦夕zhǐ zhēng dàn xī 只爭旦夕zhǐ zhēng zhāo xī 只争朝夕zhǐ zhēng zhāo xī 只爭朝夕

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Buổi chiều tối. ◇Lí Thương Ẩn : “Tịch dương vô hạn hảo” (Đăng Lạc Du nguyên ) Nắng chiều đẹp vô hạn.
2. (Danh) Đêm. ◎Như: “chung tịch bất mị” cả đêm không ngủ. ◇Đỗ Phủ : “Kim tịch phục hà tịch, Cộng thử đăng chúc quang” , (Tặng Vệ bát xử sĩ ) Đêm nay lại giống đêm nào, Cùng chung ánh ngọn nến này.
3. (Động) Yết kiến ban đêm. ◇Tả truyện : “Hữu doãn Tử Cách tịch” (Chiêu Công thập nhị niên ) Quan hữu doãn Tử Cách yết kiến vua ban đêm.
4. (Động) Tế mặt trăng. ◇Tam quốc chí : “Thu bát nguyệt, tịch nguyệt ư tây giao” , 西 (Ngụy thư , Minh đế kỉ ) Mùa thu tháng tám, tế mặt trăng ở khu ngoài thành phía tây.
5. (Tính) Vẹo, tà vạy.