Có 2 kết quả:

ㄒㄧㄒㄧˋ

1/2

ㄒㄧ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. buổi chiều, buổi tối
2. bóng tối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Buổi chiều tối. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Tịch dương vô hạn hảo” 夕陽無限好 (Đăng Lạc Du nguyên 登樂遊原) Nắng chiều đẹp vô hạn.
2. (Danh) Đêm. ◎Như: “chung tịch bất mị” 終夕不寐 cả đêm không ngủ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kim tịch phục hà tịch, Cộng thử đăng chúc quang” 今夕復何夕, 共此燈燭光 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Đêm nay lại giống đêm nào, Cùng chung ánh ngọn nến này.
3. (Động) Yết kiến ban đêm. ◇Tả truyện 左傳: “Hữu doãn Tử Cách tịch” 右尹子革夕 (Chiêu Công thập nhị niên 昭公十二年) Quan hữu doãn Tử Cách yết kiến vua ban đêm.
4. (Động) Tế mặt trăng. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thu bát nguyệt, tịch nguyệt ư tây giao” 秋八月, 夕月於西郊 (Ngụy thư 魏書, Minh đế kỉ 明帝紀) Mùa thu tháng tám, tế mặt trăng ở khu ngoài thành phía tây.
5. (Tính) Vẹo, tà vạy.

Từ điển Thiều Chửu

① Buổi tối.
② Ðêm.
③ Tiếp kiến ban đêm.
④ Vẹo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chiều tối, chiều hôm: 朝夕 Sớm chiều, sớm hôm;
② Buổi tối, ban đêm: 前夕 Đêm trước; 終夕不寐 Suốt đêm không ngủ;
③ (văn) Yết kiến vua chúa ban đêm: 若尹子革夕 Quan hữu doãn Tử Cách yết kiến vua ban đêm (Tả truyện: Chiêu công thập nhị niên);
④ (văn) (Vua chúa) tế mặt trăng: 秋暮夕月 Cuối thu tế trăng (Hán thư: Giả Nghị truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buổi chiều — Ban đêm — Tên một bộ chữ Trung Hoa tức bộ Tịch.

Từ điển Trung-Anh

(1) dusk
(2) evening
(3) Taiwan pr. [xi4]

Từ ghép 50

Bīn xī fǎ ní yà 宾夕法尼亚Bīn xī fǎ ní yà 賓夕法尼亞Bīn xī fǎ ní yà Dà xué 宾夕法尼亚大学Bīn xī fǎ ní yà Dà xué 賓夕法尼亞大學Bīn xī fǎ ní yà zhōu 宾夕法尼亚州Bīn xī fǎ ní yà zhōu 賓夕法尼亞州chú xī 除夕huā zhāo yuè xī 花朝月夕mìng zài dàn xī 命在旦夕Qī xī 七夕Qī xī jié 七夕節Qī xī jié 七夕节qián xī 前夕Shèng dàn qián xī 圣诞前夕Shèng dàn qián xī 聖誕前夕tiān yǒu bù cè fēng yún , rén yǒu dàn xī huò fú 天有不测风云,人有旦夕祸福tiān yǒu bù cè fēng yún , rén yǒu dàn xī huò fú 天有不測風雲,人有旦夕禍福Wàn shèng jié Qián xī 万圣节前夕Wàn shèng jié Qián xī 萬聖節前夕wēi zài dàn xī 危在旦夕xī yáng 夕阳xī yáng 夕陽xī yáng chǎn yè 夕阳产业xī yáng chǎn yè 夕陽產業xī yáng xī xià 夕阳西下xī yáng xī xià 夕陽西下xī zhào 夕照xiǎo chú xī 小除夕xīn nián qián xī 新年前夕yī xī 一夕yī xī shù jīng 一夕数惊yī xī shù jīng 一夕數驚yī zhāo yī xī 一朝一夕yuè xī 月夕zhāo bù bǎo xī 朝不保夕zhāo bù lǜ xī 朝不慮夕zhāo bù lǜ xī 朝不虑夕zhāo guò xī gǎi 朝过夕改zhāo guò xī gǎi 朝過夕改Zhāo huā xī shī 朝花夕拾zhāo lìng xī gǎi 朝令夕改zhāo qián xī tì 朝乾夕惕zhāo wén xī gǎi 朝聞夕改zhāo wén xī gǎi 朝闻夕改zhāo xī 朝夕zhāo yōng xī sūn 朝饔夕飧zhǐ zhēng dàn xī 只争旦夕zhǐ zhēng dàn xī 只爭旦夕zhǐ zhēng zhāo xī 只争朝夕zhǐ zhēng zhāo xī 只爭朝夕

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Buổi chiều tối. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Tịch dương vô hạn hảo” 夕陽無限好 (Đăng Lạc Du nguyên 登樂遊原) Nắng chiều đẹp vô hạn.
2. (Danh) Đêm. ◎Như: “chung tịch bất mị” 終夕不寐 cả đêm không ngủ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kim tịch phục hà tịch, Cộng thử đăng chúc quang” 今夕復何夕, 共此燈燭光 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Đêm nay lại giống đêm nào, Cùng chung ánh ngọn nến này.
3. (Động) Yết kiến ban đêm. ◇Tả truyện 左傳: “Hữu doãn Tử Cách tịch” 右尹子革夕 (Chiêu Công thập nhị niên 昭公十二年) Quan hữu doãn Tử Cách yết kiến vua ban đêm.
4. (Động) Tế mặt trăng. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thu bát nguyệt, tịch nguyệt ư tây giao” 秋八月, 夕月於西郊 (Ngụy thư 魏書, Minh đế kỉ 明帝紀) Mùa thu tháng tám, tế mặt trăng ở khu ngoài thành phía tây.
5. (Tính) Vẹo, tà vạy.