Có 1 kết quả:
sù ㄙㄨˋ
Tổng nét: 6
Bộ: xì 夕 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿵几歹
Nét bút: ノフ一ノフ丶
Thương Hiệt: HNMNI (竹弓一弓戈)
Unicode: U+5919
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: túc
Âm Nôm: túc
Âm Nhật (onyomi): シュク (shuku)
Âm Nhật (kunyomi): つとに (tsutoni), はやい (hayai)
Âm Hàn: 숙
Âm Quảng Đông: suk1
Âm Nôm: túc
Âm Nhật (onyomi): シュク (shuku)
Âm Nhật (kunyomi): つとに (tsutoni), はやい (hayai)
Âm Hàn: 숙
Âm Quảng Đông: suk1
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cầm khúc tứ chương - 琴曲四章 (Cao Ngạc)
• Đạo thất đạo - 盜失盜 (Nguyễn Khuyến)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Ngô Hoán)
• Phụng tiến hạ thọ lễ - 奉進賀壽禮 (Phan Huy Thực)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• U cư đông mộ - 幽居冬暮 (Lý Thương Ẩn)
• Ức Mai Xuyên ký tặng hiệu Phan Mai Xuyên thể - 憶梅川寄贈傚潘梅川體 (Tuy Lý Vương)
• Đạo thất đạo - 盜失盜 (Nguyễn Khuyến)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Ngô Hoán)
• Phụng tiến hạ thọ lễ - 奉進賀壽禮 (Phan Huy Thực)
• Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận - 贈特進汝陽王二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• U cư đông mộ - 幽居冬暮 (Lý Thương Ẩn)
• Ức Mai Xuyên ký tặng hiệu Phan Mai Xuyên thể - 憶梅川寄贈傚潘梅川體 (Tuy Lý Vương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sớm
2. ngày xưa, cũ
2. ngày xưa, cũ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Buổi sáng, ngày. ◎Như: “túc dạ duy niệm” 夙夜惟念 ngày đêm suy nghĩ.
2. (Phó) Sớm. ◇Lí Mật 李密: “Thần dĩ hiểm hấn, túc tao mẫn hung” 臣以險釁, 夙遭閔凶 (Trần tình biểu 陳情表) Thần số kiếp gian nan, sớm gặp tang tóc.
3. (Tính) Cũ, từ lâu, vốn có. ◎Như: “túc nguyện” 夙願 nguyện vọng ấp ủ từ lâu, “túc chí” 夙志 chí hướng hằng đeo đuổi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Loạn hậu phùng nhân phi túc tích” 亂後逢人非夙昔 (Thu dạ khách cảm 秋夜客感) Sau cơn li loạn, người gặp không ai là kẻ quen biết cũ.
4. (Tính) Lão luyện, lão thành. ◎Như: “túc nho” 夙儒 bậc nhà nho lão thành, học giả lão luyện.
2. (Phó) Sớm. ◇Lí Mật 李密: “Thần dĩ hiểm hấn, túc tao mẫn hung” 臣以險釁, 夙遭閔凶 (Trần tình biểu 陳情表) Thần số kiếp gian nan, sớm gặp tang tóc.
3. (Tính) Cũ, từ lâu, vốn có. ◎Như: “túc nguyện” 夙願 nguyện vọng ấp ủ từ lâu, “túc chí” 夙志 chí hướng hằng đeo đuổi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Loạn hậu phùng nhân phi túc tích” 亂後逢人非夙昔 (Thu dạ khách cảm 秋夜客感) Sau cơn li loạn, người gặp không ai là kẻ quen biết cũ.
4. (Tính) Lão luyện, lão thành. ◎Như: “túc nho” 夙儒 bậc nhà nho lão thành, học giả lão luyện.
Từ điển Thiều Chửu
① Sớm.
② Ngày xưa.
③ Cũ.
④ Kính cẩn.
② Ngày xưa.
③ Cũ.
④ Kính cẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sớm: 夙興夜寐 Thức khuya dậy sớm; 夙遭閔凶 Sớm gặp điều bất hạnh (Lí Mật: Trần tình biểu);
② Cũ, từ xưa, vốn có, có từ lâu: 夙願 Nguyện vọng ấp ủ từ lâu; 夙志 Chí hướng hằng đeo đuổi;
③ Kính cẩn, nghiêm túc.
② Cũ, từ xưa, vốn có, có từ lâu: 夙願 Nguyện vọng ấp ủ từ lâu; 夙志 Chí hướng hằng đeo đuổi;
③ Kính cẩn, nghiêm túc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sớm — Đã có từ trước — Vẻ nghiêm trang kính cẩn. Td: Nghiêm túc.
Từ điển Trung-Anh
(1) morning
(2) early
(3) long-held
(4) long-cherished
(2) early
(3) long-held
(4) long-cherished
Từ ghép 17