Có 1 kết quả:
gòu ㄍㄡˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhiều, đầy đủ
2. với tay
2. với tay
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như 夠.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhiều, đầy đủ. Ta quen đọc là chữ hú.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đủ, chán, nhàm: 這些錢夠不夠? Số tiền này có đủ không?; 這些話我聽夠了 Tôi đã nghe chán những lời nói ấy rồi;
② Với, với tới, với lấy: 你夠得着那樹枝嗎? Anh có với được cành cây ấy không?; 太高了,我夠不着 Cao quá, tôi với không tới;
③ Khá: 這兒的土夠肥的 Đất nơi đây khá màu mỡ. Cv. 夠.
② Với, với tới, với lấy: 你夠得着那樹枝嗎? Anh có với được cành cây ấy không?; 太高了,我夠不着 Cao quá, tôi với không tới;
③ Khá: 這兒的土夠肥的 Đất nơi đây khá màu mỡ. Cv. 夠.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 夠
Từ điển Trung-Anh
(1) enough (sufficient)
(2) enough (too much)
(3) (coll.) (before adj.) really
(4) (coll.) to reach by stretching out
(2) enough (too much)
(3) (coll.) (before adj.) really
(4) (coll.) to reach by stretching out
Từ ghép 16