Có 2 kết quả:

méng ㄇㄥˊmèng ㄇㄥˋ
Âm Pinyin: méng ㄇㄥˊ, mèng ㄇㄥˋ
Tổng nét: 13
Bộ: xì 夕 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丨フ丨丨一丶フノフ丶
Thương Hiệt: TWLN (廿田中弓)
Unicode: U+5922
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mộng
Âm Nôm: mòng, mống, muống
Âm Nhật (onyomi): ム (mu), ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): ゆめ (yume), ゆめ.みる (yume.miru), くら.い (kura.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mung6

Tự hình 5

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giấc mơ, giấc chiêm bao. ◎Như: “mĩ mộng thành chân” 美夢成真 điều mơ ước trở thành sự thật. ◇Trang Tử 莊子: “Giác nhi hậu tri kì mộng dã” 覺而後知其夢也 (Tề vật luận 齊物論) Thức rồi mới biết mình chiêm bao.
2. (Danh) Họ “Mộng”.
3. (Động) Chiêm bao, mơ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn” 夢騎黃鶴上仙壇 (Mộng sơn trung 夢山中) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.
4. (Tính) Hư ảo, không thực. ◎Như: “bất thiết thật tế đích mộng tưởng” 不切實際的夢想 mơ tưởng hão huyền không thực tế.
5. Một âm là “mông”. (Tính) § Xem “mông mông” 夢夢.
6. § Ghi chú: Tục viết là 夣.

mèng ㄇㄥˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. mơ, mộng, chiêm bao
2. mơ tưởng, ao ước
3. họ Mộng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giấc mơ, giấc chiêm bao. ◎Như: “mĩ mộng thành chân” 美夢成真 điều mơ ước trở thành sự thật. ◇Trang Tử 莊子: “Giác nhi hậu tri kì mộng dã” 覺而後知其夢也 (Tề vật luận 齊物論) Thức rồi mới biết mình chiêm bao.
2. (Danh) Họ “Mộng”.
3. (Động) Chiêm bao, mơ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn” 夢騎黃鶴上仙壇 (Mộng sơn trung 夢山中) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.
4. (Tính) Hư ảo, không thực. ◎Như: “bất thiết thật tế đích mộng tưởng” 不切實際的夢想 mơ tưởng hão huyền không thực tế.
5. Một âm là “mông”. (Tính) § Xem “mông mông” 夢夢.
6. § Ghi chú: Tục viết là 夣.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giấc mơ, giấc mộng, giấc chiêm bao: 惡夢 Cơn ác mộng;
② Mê, nằm mơ, nằm mộng, chiêm bao: 夢見 Nằm mê thấy, chiêm bao thấy;
③ Mộng tưởng, ao ước;
④ [Mèng] (Họ) Mộng.

Từ điển Trung-Anh

(1) dream
(2) CL:場|场[chang2],個|个[ge4]

Từ ghép 58

bái rì mèng 白日夢bái rì zuò mèng 白日做夢bàn mèng bàn xǐng 半夢半醒Bǎo kě mèng 寶可夢chī rén shuō mèng 痴人說夢chóng wēn jiù mèng 重溫舊夢chūn mèng 春夢chūn qiū dà mèng 春秋大夢Duō lā A mèng 哆啦A夢è mèng 噩夢è mèng 惡夢hǎo mèng nán chéng 好夢難成huàn mèng 幻夢huáng liáng měi mèng 黃粱美夢huáng liáng mèng 黃粱夢huáng liáng yī mèng 黃粱一夢hún qiān mèng rào 魂牽夢繞hún qiān mèng yíng 魂牽夢縈jīng mèng 驚夢jiù mèng 舊夢měi mèng chéng zhēn 美夢成真mèng huà 夢話mèng huàn 夢幻mèng huàn pào yǐng 夢幻泡影mèng jiàn 夢見mèng jǐng 夢景mèng jìng 夢境mèng mèi 夢寐mèng mèi yǐ qiú 夢寐以求mèng mó 夢魔mèng xiāng 夢鄉mèng xiǎng 夢想mèng xiǎng jiā 夢想家mèng xíng zhèng 夢行症mèng yǎn 夢魘mèng yí 夢遺mèng yì 夢囈mèng yóu 夢遊mèng yóu zhèng 夢遊症mèng zhōng 夢中mí mèng 迷夢Nán kē yī mèng 南柯一夢qǐ mèng 綺夢rén shēng rú mèng 人生如夢shén nǚ yǒu xīn , Xiāng Wáng wú mèng 神女有心,襄王無夢shuì mèng zhōng 睡夢中tóng chuáng yì mèng 同床異夢tóng yī gè shì jiè , tóng yī gè mèng xiǎng 同一個世界,同一個夢想Xī lóu mèng 西樓夢Xí mèng sī 席夢思xiáng mèng 詳夢yuán mèng 圓夢Yún mèng 雲夢Yún mèng xiàn 雲夢縣Zhòng xià yè zhī mèng 仲夏夜之夢zhuāng zhōu mèng dié 莊周夢蝶zuì shēng mèng sǐ 醉生夢死zuò mèng 做夢