Có 2 kết quả:
méng ㄇㄥˊ • mèng ㄇㄥˋ
Tổng nét: 13
Bộ: xì 夕 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⿳艹罒冖夕
Nét bút: 一丨丨丨フ丨丨一丶フノフ丶
Thương Hiệt: TWLN (廿田中弓)
Unicode: U+5922
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mộng
Âm Nôm: mòng, mống, muống
Âm Nhật (onyomi): ム (mu), ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): ゆめ (yume), ゆめ.みる (yume.miru), くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 몽
Âm Quảng Đông: mung6
Âm Nôm: mòng, mống, muống
Âm Nhật (onyomi): ム (mu), ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): ゆめ (yume), ゆめ.みる (yume.miru), くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 몽
Âm Quảng Đông: mung6
Tự hình 5
Dị thể 9
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính sách đề vịnh chi 03 - 正冊題詠之三 (Tào Tuyết Cần)
• Hoạ Tân Trai vận - 和新齋韻 (Nguyễn Trãi)
• Mộc lan hoa - 木蘭花 (Án Thù)
• Ngộ Phúc Kiến khách Khâu Đỉnh Thần lai phỏng - 遇福建客丘鼎臣來訪 (Đinh Nho Hoàn)
• Ngụ ngôn - 寓言 (Ngư Huyền Cơ)
• Sơn lâu xuy địch tống Trương Thúc Hổ quy Ngô Tùng - 山樓吹笛送張叔虎歸吳淞 (Tiền Đỗ)
• Thu dạ - 秋夜 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Thu nhật thù Vương Chiêu Nghi - 秋日酬王昭儀 (Uông Nguyên Lượng)
• Tống Nhạc Quý Phương hoàn kinh - 送岳季方還京 (Quách Đăng)
• Văn địch - 聞笛 (Lê Trinh)
• Hoạ Tân Trai vận - 和新齋韻 (Nguyễn Trãi)
• Mộc lan hoa - 木蘭花 (Án Thù)
• Ngộ Phúc Kiến khách Khâu Đỉnh Thần lai phỏng - 遇福建客丘鼎臣來訪 (Đinh Nho Hoàn)
• Ngụ ngôn - 寓言 (Ngư Huyền Cơ)
• Sơn lâu xuy địch tống Trương Thúc Hổ quy Ngô Tùng - 山樓吹笛送張叔虎歸吳淞 (Tiền Đỗ)
• Thu dạ - 秋夜 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Thu nhật thù Vương Chiêu Nghi - 秋日酬王昭儀 (Uông Nguyên Lượng)
• Tống Nhạc Quý Phương hoàn kinh - 送岳季方還京 (Quách Đăng)
• Văn địch - 聞笛 (Lê Trinh)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giấc mơ, giấc chiêm bao. ◎Như: “mĩ mộng thành chân” 美夢成真 điều mơ ước trở thành sự thật. ◇Trang Tử 莊子: “Giác nhi hậu tri kì mộng dã” 覺而後知其夢也 (Tề vật luận 齊物論) Thức rồi mới biết mình chiêm bao.
2. (Danh) Họ “Mộng”.
3. (Động) Chiêm bao, mơ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn” 夢騎黃鶴上仙壇 (Mộng sơn trung 夢山中) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.
4. (Tính) Hư ảo, không thực. ◎Như: “bất thiết thật tế đích mộng tưởng” 不切實際的夢想 mơ tưởng hão huyền không thực tế.
5. Một âm là “mông”. (Tính) § Xem “mông mông” 夢夢.
6. § Ghi chú: Tục viết là 夣.
2. (Danh) Họ “Mộng”.
3. (Động) Chiêm bao, mơ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn” 夢騎黃鶴上仙壇 (Mộng sơn trung 夢山中) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.
4. (Tính) Hư ảo, không thực. ◎Như: “bất thiết thật tế đích mộng tưởng” 不切實際的夢想 mơ tưởng hão huyền không thực tế.
5. Một âm là “mông”. (Tính) § Xem “mông mông” 夢夢.
6. § Ghi chú: Tục viết là 夣.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mơ, mộng, chiêm bao
2. mơ tưởng, ao ước
3. họ Mộng
2. mơ tưởng, ao ước
3. họ Mộng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giấc mơ, giấc chiêm bao. ◎Như: “mĩ mộng thành chân” 美夢成真 điều mơ ước trở thành sự thật. ◇Trang Tử 莊子: “Giác nhi hậu tri kì mộng dã” 覺而後知其夢也 (Tề vật luận 齊物論) Thức rồi mới biết mình chiêm bao.
2. (Danh) Họ “Mộng”.
3. (Động) Chiêm bao, mơ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn” 夢騎黃鶴上仙壇 (Mộng sơn trung 夢山中) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.
4. (Tính) Hư ảo, không thực. ◎Như: “bất thiết thật tế đích mộng tưởng” 不切實際的夢想 mơ tưởng hão huyền không thực tế.
5. Một âm là “mông”. (Tính) § Xem “mông mông” 夢夢.
6. § Ghi chú: Tục viết là 夣.
2. (Danh) Họ “Mộng”.
3. (Động) Chiêm bao, mơ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn” 夢騎黃鶴上仙壇 (Mộng sơn trung 夢山中) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.
4. (Tính) Hư ảo, không thực. ◎Như: “bất thiết thật tế đích mộng tưởng” 不切實際的夢想 mơ tưởng hão huyền không thực tế.
5. Một âm là “mông”. (Tính) § Xem “mông mông” 夢夢.
6. § Ghi chú: Tục viết là 夣.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giấc mơ, giấc mộng, giấc chiêm bao: 惡夢 Cơn ác mộng;
② Mê, nằm mơ, nằm mộng, chiêm bao: 夢見 Nằm mê thấy, chiêm bao thấy;
③ Mộng tưởng, ao ước;
④ [Mèng] (Họ) Mộng.
② Mê, nằm mơ, nằm mộng, chiêm bao: 夢見 Nằm mê thấy, chiêm bao thấy;
③ Mộng tưởng, ao ước;
④ [Mèng] (Họ) Mộng.
Từ điển Trung-Anh
(1) dream
(2) CL:場|场[chang2],個|个[ge4]
(2) CL:場|场[chang2],個|个[ge4]
Từ ghép 58
bái rì mèng 白日夢 • bái rì zuò mèng 白日做夢 • bàn mèng bàn xǐng 半夢半醒 • Bǎo kě mèng 寶可夢 • chī rén shuō mèng 痴人說夢 • chóng wēn jiù mèng 重溫舊夢 • chūn mèng 春夢 • chūn qiū dà mèng 春秋大夢 • Duō lā A mèng 哆啦A夢 • è mèng 噩夢 • è mèng 惡夢 • hǎo mèng nán chéng 好夢難成 • huàn mèng 幻夢 • huáng liáng měi mèng 黃粱美夢 • huáng liáng mèng 黃粱夢 • huáng liáng yī mèng 黃粱一夢 • hún qiān mèng rào 魂牽夢繞 • hún qiān mèng yíng 魂牽夢縈 • jīng mèng 驚夢 • jiù mèng 舊夢 • měi mèng chéng zhēn 美夢成真 • mèng huà 夢話 • mèng huàn 夢幻 • mèng huàn pào yǐng 夢幻泡影 • mèng jiàn 夢見 • mèng jǐng 夢景 • mèng jìng 夢境 • mèng mèi 夢寐 • mèng mèi yǐ qiú 夢寐以求 • mèng mó 夢魔 • mèng xiāng 夢鄉 • mèng xiǎng 夢想 • mèng xiǎng jiā 夢想家 • mèng xíng zhèng 夢行症 • mèng yǎn 夢魘 • mèng yí 夢遺 • mèng yì 夢囈 • mèng yóu 夢遊 • mèng yóu zhèng 夢遊症 • mèng zhōng 夢中 • mí mèng 迷夢 • Nán kē yī mèng 南柯一夢 • qǐ mèng 綺夢 • rén shēng rú mèng 人生如夢 • shén nǚ yǒu xīn , Xiāng Wáng wú mèng 神女有心,襄王無夢 • shuì mèng zhōng 睡夢中 • tóng chuáng yì mèng 同床異夢 • tóng yī gè shì jiè , tóng yī gè mèng xiǎng 同一個世界,同一個夢想 • Xī lóu mèng 西樓夢 • Xí mèng sī 席夢思 • xiáng mèng 詳夢 • yuán mèng 圓夢 • Yún mèng 雲夢 • Yún mèng xiàn 雲夢縣 • Zhòng xià yè zhī mèng 仲夏夜之夢 • zhuāng zhōu mèng dié 莊周夢蝶 • zuì shēng mèng sǐ 醉生夢死 • zuò mèng 做夢