Có 1 kết quả:
yín ㄧㄣˊ
Tổng nét: 14
Bộ: xì 夕 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱夕寅
Nét bút: ノフ丶丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: NIJMC (弓戈十一金)
Unicode: U+5924
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dần, di
Âm Nôm: dần
Âm Nhật (onyomi): イン (in), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): つつしみおそ.れる (tsutsushimioso.reru), おお.きい (ō.kii), の.びる (no.biru)
Âm Hàn: 인
Âm Quảng Đông: jan4
Âm Nôm: dần
Âm Nhật (onyomi): イン (in), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): つつしみおそ.れる (tsutsushimioso.reru), おお.きい (ō.kii), の.びる (no.biru)
Âm Hàn: 인
Âm Quảng Đông: jan4
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Cổ ý - 古意 (Hàn Dũ)
• Đạt Lưu Cầu quốc sứ - 達琉球國使 (Phùng Khắc Khoan)
• Đề Động Hiên đàn việt giả sơn - 題洞軒檀越假山 (Huyền Quang thiền sư)
• Đề Phiếu Mẫu từ - 題漂母祠 (Nguyễn Đức Trinh)
• Hậu Nam Đế - 後南帝 (Đặng Minh Khiêm)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Lễ bộ Chủ sự Đa Sĩ Lê đài giả mãn hồi kinh - 餞禮部主事多士黎臺假滿回京 (Đoàn Huyên)
• Vũ Văn Triều thượng thư chi sanh, Thôi Úc tư nghiệp chi tôn, thượng thư chi tử, trùng phiếm Trịnh giám tiền hồ - 宇文晁尚書之甥崔彧司業之孫尚書之子重泛鄭監前湖 (Đỗ Phủ)
• Cổ ý - 古意 (Hàn Dũ)
• Đạt Lưu Cầu quốc sứ - 達琉球國使 (Phùng Khắc Khoan)
• Đề Động Hiên đàn việt giả sơn - 題洞軒檀越假山 (Huyền Quang thiền sư)
• Đề Phiếu Mẫu từ - 題漂母祠 (Nguyễn Đức Trinh)
• Hậu Nam Đế - 後南帝 (Đặng Minh Khiêm)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Lễ bộ Chủ sự Đa Sĩ Lê đài giả mãn hồi kinh - 餞禮部主事多士黎臺假滿回京 (Đoàn Huyên)
• Vũ Văn Triều thượng thư chi sanh, Thôi Úc tư nghiệp chi tôn, thượng thư chi tử, trùng phiếm Trịnh giám tiền hồ - 宇文晁尚書之甥崔彧司業之孫尚書之子重泛鄭監前湖 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tiến lên
2. chỗ thắt lưng
2. chỗ thắt lưng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiến lên, tiến thân bằng cách nương tựa, nhờ vả. ◎Như: “di duyên” 夤緣.
2. (Phó) Tôn kính, kính sợ. § Thông “dần” 寅.
3. (Tính) Xa, sâu. ◎Như: “di dạ” 夤夜 đêm khuya.
4. (Danh) Chỗ ngang lưng. ◇Dịch Kinh 易經: “Liệt kì di” 列其夤 (Cấn quái 艮卦) Như bị đứt ở ngang lưng.
5. Cũng đọc là “dần”.
2. (Phó) Tôn kính, kính sợ. § Thông “dần” 寅.
3. (Tính) Xa, sâu. ◎Như: “di dạ” 夤夜 đêm khuya.
4. (Danh) Chỗ ngang lưng. ◇Dịch Kinh 易經: “Liệt kì di” 列其夤 (Cấn quái 艮卦) Như bị đứt ở ngang lưng.
5. Cũng đọc là “dần”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiến lên. Nhân đút lót mà được chức nọ chức kia gọi là di duyên 夤緣.
② Xa.
③ Chỗ thắt lưng. Cũng đọc là chữ dần.
② Xa.
③ Chỗ thắt lưng. Cũng đọc là chữ dần.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tôn kính, tôn trọng, kính nể;
② Khuya;
③ Tiến lên: 夤緣 Lên chức nhờ đút lót;
④ Nơi xa;
⑤ Chỗ thắt lưng.
② Khuya;
③ Tiến lên: 夤緣 Lên chức nhờ đút lót;
④ Nơi xa;
⑤ Chỗ thắt lưng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kính trọng — Hết. Tận cùng.
Từ điển Trung-Anh
late at night
Từ ghép 4