Có 1 kết quả:

huǒ ㄏㄨㄛˇ
Âm Quan thoại: huǒ ㄏㄨㄛˇ
Tổng nét: 14
Bộ: xì 夕 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一丨ノ丶ノフ丶ノフ丶
Thương Hiệt: WDNIN (田木弓戈弓)
Unicode: U+5925
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hoả, khoả
Âm Nôm: hoả, loã
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ワ (wa)
Âm Nhật (kunyomi): おびただ.しい (obitada.shii)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: fo2

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

huǒ ㄏㄨㄛˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhiều

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều. ◎Như: “hoạch ích thậm khỏa” thu được nhiều lợi ích.
2. (Danh) Đồng bạn, người cùng làm chung việc hoặc ở trong cùng một tổ chức. ◎Như: “đồng khỏa” đồng bạn.
3. (Danh) Bè đảng, nhóm đông người tụ tập. ◇Thủy hử truyện : “Ngã kim tu nhất phong thư dữ huynh trưởng khứ đầu na lí nhập khỏa, như hà?” , (Đệ thập nhất hồi) Nay tôi viết một phong thư gửi huynh trưởng đến đó nhập bọn, có được không?
4. (Danh) Ngày xưa, chỉ người làm công trong tiệm buôn. ◎Như: “khỏa kế” người làm thuê.
5. (Danh) Lượng từ: bọn, lũ, tốp, toán. ◎Như: “lưỡng khỏa nhân” hai tốp người.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhiều.
② Tục gọi những người cùng giúp việc kiếm ăn với mình là khoã kế .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nhiều: Thu được nhiều lợi ích;
② Như [huô].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều.

Từ điển Trung-Anh

(1) companion
(2) partner
(3) group
(4) classifier for groups of people
(5) to combine
(6) together

Từ điển Trung-Anh

(1) many
(2) numerous

Từ ghép 12