Có 2 kết quả:
fū ㄈㄨ • fú ㄈㄨˊ
Tổng nét: 4
Bộ: dà 大 (+1 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一一ノ丶
Thương Hiệt: QO (手人)
Unicode: U+592B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phu
Âm Nôm: phu
Âm Nhật (onyomi): フ (fu), フウ (fū), ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): おっと (o'to), それ (sore)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu1, fu4
Âm Nôm: phu
Âm Nhật (onyomi): フ (fu), フウ (fū), ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): おっと (o'to), それ (sore)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu1, fu4
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Diễm ca hành - 艷歌行 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍 (Đỗ Phủ)
• Độc “Ngô Việt xuân thu” - 讀吳越春秋 (Quán Hưu)
• Độc nhiệt ký giản Thôi bình sự thập lục đệ - 毒熱寄簡崔評事十六弟 (Đỗ Phủ)
• Giang thành tử - Mật châu xuất liệp - 江城子-密州出獵 (Tô Thức)
• Ký viễn - 寄遠 (Chiêm Quang Mậu thê)
• Quá Tam Điệp - 過三叠 (Trần Đình Túc)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Thuật hoài kỳ 5 - 述懷其五 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Trúc lộ phu - 築路夫 (Hồ Chí Minh)
• Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍 (Đỗ Phủ)
• Độc “Ngô Việt xuân thu” - 讀吳越春秋 (Quán Hưu)
• Độc nhiệt ký giản Thôi bình sự thập lục đệ - 毒熱寄簡崔評事十六弟 (Đỗ Phủ)
• Giang thành tử - Mật châu xuất liệp - 江城子-密州出獵 (Tô Thức)
• Ký viễn - 寄遠 (Chiêm Quang Mậu thê)
• Quá Tam Điệp - 過三叠 (Trần Đình Túc)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Thuật hoài kỳ 5 - 述懷其五 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Trúc lộ phu - 築路夫 (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chồng
2. đàn ông
2. đàn ông
Từ điển phổ thông
(thán từ dùng để bắt đầu hoặc kết thúc câu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đàn ông (thành niên). ◎Như: “trượng phu” 丈夫 đàn ông, con trai thành niên.
2. (Danh) Chỉ chung người bình thường. ◎Như: “vạn phu mạc địch” 萬夫莫敵 muôn người không chống lại được, “thất phu” 匹夫 người thường.
3. (Danh) Người làm việc lao động. ◎Như: “ngư phu” 漁夫, “nông phu” 農夫, “xa phu” 車夫, “tiều phu” 樵夫.
4. (Danh) Chồng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thoa trị kỉ hà, tiên phu chi di trạch dã” 釵值幾何, 先夫之遺澤也 (Vương Thành 王成) Thoa này chẳng đáng giá bao nhiêu, nhưng là của chồng tôi ngày xưa để lại.
5. Một âm là “phù”. (Trợ) Thường dùng làm lời mở đầu một đoạn văn nghị luận. ◎Như: “Phù đạt dã giả” 夫達也者 ôi đạt vậy ấy. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Phù thu, hình quan dã, ư thì vi âm; hựu binh tượng dã, ư hành vi kim” 夫秋, 刑官也, 於時為陰; 又兵象也, 於行為金 (Thu thanh phú 秋聲賦) Mùa thu, là thời kì của quan Hình (xử phạt), về thời tiết thì thuộc Âm; lại tượng trưng cho việc Binh, về ngũ hành là Kim.
6. (Trợ) Ở cuối câu, lời nói đoạn rồi than. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử tại xuyên thượng viết: Thệ giả như tư phù, bất xả trú dạ” 子在川上曰: 逝者如斯夫, 不舍晝夜 (Tử Hãn 子罕) (Khổng) Tử đứng trên bờ sông nói: Chảy đi hoài như thế kia, ngày đêm không ngừng!
7. (Trợ) Dùng giữa câu, không có nghĩa hoặc để thư hoãn ngữ khí. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Dư quan phù Ba Lăng thắng trạng, tại Động Đình nhất hồ” 予觀夫巴陵勝狀, 在洞庭一湖 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Ta coi thắng cảnh ở Ba Lăng, chỉ nhờ vào một hồ Động Đình.
8. (Đại) Chỉ thị đại danh từ: cái đó, người ấy. ◇Luận Ngữ 論語: “Phù chấp dư giả vi thùy?” 夫執輿者為誰 (Vi Tử 衛子) Người cầm cương xe đó là ai?
9. (Tính) Chỉ thị hình dung từ: này, đây. § Tương đương với “thử” 此, “bỉ” 彼. ◇Luận Ngữ 論語: “Phù nhân bất ngôn, ngôn tất hữu trúng” 夫人不言, 言必有中 (Tiên tiến 先進) Con người đó không nói (nhiều), (nhưng) hễ nói thì trúng.
2. (Danh) Chỉ chung người bình thường. ◎Như: “vạn phu mạc địch” 萬夫莫敵 muôn người không chống lại được, “thất phu” 匹夫 người thường.
3. (Danh) Người làm việc lao động. ◎Như: “ngư phu” 漁夫, “nông phu” 農夫, “xa phu” 車夫, “tiều phu” 樵夫.
4. (Danh) Chồng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thoa trị kỉ hà, tiên phu chi di trạch dã” 釵值幾何, 先夫之遺澤也 (Vương Thành 王成) Thoa này chẳng đáng giá bao nhiêu, nhưng là của chồng tôi ngày xưa để lại.
5. Một âm là “phù”. (Trợ) Thường dùng làm lời mở đầu một đoạn văn nghị luận. ◎Như: “Phù đạt dã giả” 夫達也者 ôi đạt vậy ấy. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Phù thu, hình quan dã, ư thì vi âm; hựu binh tượng dã, ư hành vi kim” 夫秋, 刑官也, 於時為陰; 又兵象也, 於行為金 (Thu thanh phú 秋聲賦) Mùa thu, là thời kì của quan Hình (xử phạt), về thời tiết thì thuộc Âm; lại tượng trưng cho việc Binh, về ngũ hành là Kim.
6. (Trợ) Ở cuối câu, lời nói đoạn rồi than. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử tại xuyên thượng viết: Thệ giả như tư phù, bất xả trú dạ” 子在川上曰: 逝者如斯夫, 不舍晝夜 (Tử Hãn 子罕) (Khổng) Tử đứng trên bờ sông nói: Chảy đi hoài như thế kia, ngày đêm không ngừng!
7. (Trợ) Dùng giữa câu, không có nghĩa hoặc để thư hoãn ngữ khí. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Dư quan phù Ba Lăng thắng trạng, tại Động Đình nhất hồ” 予觀夫巴陵勝狀, 在洞庭一湖 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Ta coi thắng cảnh ở Ba Lăng, chỉ nhờ vào một hồ Động Đình.
8. (Đại) Chỉ thị đại danh từ: cái đó, người ấy. ◇Luận Ngữ 論語: “Phù chấp dư giả vi thùy?” 夫執輿者為誰 (Vi Tử 衛子) Người cầm cương xe đó là ai?
9. (Tính) Chỉ thị hình dung từ: này, đây. § Tương đương với “thử” 此, “bỉ” 彼. ◇Luận Ngữ 論語: “Phù nhân bất ngôn, ngôn tất hữu trúng” 夫人不言, 言必有中 (Tiên tiến 先進) Con người đó không nói (nhiều), (nhưng) hễ nói thì trúng.
Từ điển Trung-Anh
(1) husband
(2) man
(3) manual worker
(4) conscripted laborer (old)
(2) man
(3) manual worker
(4) conscripted laborer (old)
Từ ghép 345
Ā bù Shā yē fū 阿布沙耶夫 • ā liè fū 阿列夫 • Ā xī mò fū 阿西莫夫 • Āī fū bó lǐ 埃夫伯里 • Àò sī tè luò fū sī jī 奥斯特洛夫斯基 • Àò sī tè luò fū sī jī 奧斯特洛夫斯基 • Bā ěr shě fū sī jī 巴尔舍夫斯基 • Bā ěr shě fū sī jī 巴爾舍夫斯基 • Bā fǔ Luò fū 巴甫洛夫 • Bā lā jī liè fū 巴拉基列夫 • bàn táng fū qī 半糖夫妻 • Bì ní ào fū 毕尼奥夫 • Bì ní ào fū 畢尼奧夫 • Bì ní ào fū dài 毕尼奥夫带 • Bì ní ào fū dài 畢尼奧夫帶 • Bié hè jié liè fū 別赫捷列夫 • Bié hè jié liè fū 别赫捷列夫 • bìng fū 病夫 • Bó liè rì niè fū 勃列日涅夫 • Bù lā suǒ fū 布拉索夫 • Chái kē fū sī jī 柴科夫斯基 • Chái kě fū sī jī 柴可夫斯基 • Chē ěr ní xuě fū sī jī 車爾尼雪夫斯基 • Chē ěr ní xuě fū sī jī 车尔尼雪夫斯基 • chē fū 車夫 • chē fū 车夫 • chuán fū 船夫 • dǎ gāo ěr fū 打高尔夫 • dǎ gāo ěr fū 打高爾夫 • dǎ gāo ěr fū qiú 打高尔夫球 • dǎ gāo ěr fū qiú 打高爾夫球 • dà fū 大夫 • Dài ěr fū tè 代尔夫特 • Dài ěr fū tè 代爾夫特 • dì yī fū rén 第一夫人 • dú fū 独夫 • dú fū 獨夫 • dú fū mín zéi 独夫民贼 • dú fū mín zéi 獨夫民賊 • Dù bù luó fū ní kè 杜布罗夫尼克 • Dù bù luó fū ní kè 杜布羅夫尼克 • Dù sāi ěr duō fū 杜塞尔多夫 • Dù sāi ěr duō fū 杜塞爾多夫 • Dù sè dào fū 杜塞道夫 • fán fū 凡夫 • fán fū sú zǐ 凡夫俗子 • Fàn Dé gé lā fū 範德格拉夫 • Fàn Dé gé lā fū 范德格拉夫 • Fàn dé Gé lā fū qǐ diàn jī 範德格拉夫起電機 • Fàn dé Gé lā fū qǐ diàn jī 范德格拉夫起电机 • fàn fū 販夫 • fàn fū 贩夫 • fàn fū sú zi 販夫俗子 • fàn fū sú zi 贩夫俗子 • fàn fū zǒu zú 販夫走卒 • fàn fū zǒu zú 贩夫走卒 • fū chàng fù suí 夫唱妇随 • fū chàng fù suí 夫唱婦隨 • fū fù 夫妇 • fū fù 夫婦 • fū qī 夫妻 • fū qī diàn 夫妻店 • fū qī fǎn mù 夫妻反目 • fū qī fèi piàn 夫妻肺片 • fū qī liǎn 夫妻脸 • fū qī liǎn 夫妻臉 • fū qī xiàng 夫妻相 • fū quán 夫权 • fū quán 夫權 • fū ren 夫人 • fū xù 夫壻 • fū xù 夫婿 • fū yì 夫役 • fū zǐ 夫子 • Fú luó cí wǎ fū 弗罗茨瓦夫 • Fú luó cí wǎ fū 弗羅茨瓦夫 • Fú luó xī luò fū 伏罗希洛夫 • Fú luó xī luò fū 伏羅希洛夫 • Fú sī tǎ fū 福斯塔夫 • Fú tián Kāng fū 福田康夫 • gàng fū 杠夫 • gàng fū 槓夫 • gāo ěr fū 高尔夫 • gāo ěr fū 高爾夫 • gāo ěr fū qiú 高尔夫球 • gāo ěr fū qiú 高爾夫球 • gāo ěr fū qiú chǎng 高尔夫球场 • gāo ěr fū qiú chǎng 高爾夫球場 • Gē ěr bā qiáo fū 戈尔巴乔夫 • Gē ěr bā qiáo fū 戈爾巴喬夫 • Gé ěr fū Bō tè 格尔夫波特 • Gé ěr fū Bō tè 格爾夫波特 • gēng fū 更夫 • gōng fū 功夫 • gōng fū 工夫 • gōng jué fū rén 公爵夫人 • Gǔ sī tǎ fū · Duō léi 古斯塔夫多雷 • Gǔ sī tǎ fū · Shī tè léi zé màn 古斯塔夫施特雷泽曼 • Gǔ sī tǎ fū · Shī tè léi zé màn 古斯塔夫施特雷澤曼 • guān fū 鰥夫 • guān fū 鳏夫 • guó jiā xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 国家兴亡,匹夫有责 • guó jiā xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 國家興亡,匹夫有責 • Hā bā luó fū sī kè 哈巴罗夫斯克 • Hā bā luó fū sī kè 哈巴羅夫斯克 • Hé dá Qīng fū 和达清夫 • Hé dá Qīng fū 和達清夫 • Hé lǔ xiǎo fū 何魯曉夫 • Hé lǔ xiǎo fū 何鲁晓夫 • héng méi lěng duì qiān fū zhǐ 横眉冷对千夫指 • héng méi lěng duì qiān fū zhǐ 橫眉冷對千夫指 • Hú fū 胡夫 • huǒ fū 伙夫 • Huò fū màn 霍夫曼 • Jiā de fū 加的夫 • jiā tíng zhǔ fū 家庭主夫 • jiā tíng zhǔ fū 家庭煮夫 • jiān fū 奸夫 • jiān fū yín fù 奸夫淫妇 • jiān fū yín fù 姦夫淫婦 • jiǎo fū 脚夫 • jiǎo fū 腳夫 • jiào fū 轎夫 • jiào fū 轿夫 • Jié fū 傑夫 • Jié fū 杰夫 • Jié fū · Jīn ní 傑夫金尼 • Jié fū · Jīn ní 杰夫金尼 • jiě fū 姐夫 • Jiū shān Yóu jì fū 鳩山由紀夫 • Jiū shān Yóu jì fū 鸠山由纪夫 • Kǎ fū 卡夫 • Kǎ fū kǎ 卡夫卡 • Kǎ lā mǎ zuǒ fū xiōng dì 卡拉馬佐夫兄弟 • Kǎ lā mǎ zuǒ fū xiōng dì 卡拉马佐夫兄弟 • Kǎ lā shí ní kē fū 卡拉什尼科夫 • Kǎ xī mò fū 卡西莫夫 • Kǎi fū lā 凯夫拉 • Kǎi fū lā 凱夫拉 • kē fū tǎ 柯夫塔 • Kè lā fū qiū kè 克拉夫丘克 • Kè lā kē fū 克拉科夫 • Kè lì fū lán 克利夫兰 • Kè lì fū lán 克利夫蘭 • Kè lì sī duǒ fū 克利斯朵夫 • Kǒng fū zǐ 孔夫子 • Kù kěn huò fū Gōng yuán 库肯霍夫公园 • Kù kěn huò fū Gōng yuán 庫肯霍夫公園 • kuàng fū 旷夫 • kuàng fū 曠夫 • Lā ěr fū 拉尔夫 • Lā ěr fū 拉爾夫 • lā fū 拉夫 • Lā fū bǎo 拉夫堡 • Lā fū bǎo Dà xué 拉夫堡大学 • Lā fū bǎo Dà xué 拉夫堡大學 • Lā fū luó fū 拉夫罗夫 • Lā fū luó fū 拉夫羅夫 • Lā fū sāng jiǎ ní 拉夫桑賈尼 • Lā fū sāng jiǎ ní 拉夫桑贾尼 • Lā hè màn ní nuò fū 拉赫曼尼諾夫 • Lā hè màn ní nuò fū 拉赫曼尼诺夫 • Lā mǐ fū dìng 拉米夫定 • Lā zī mò fū sī jī 拉兹莫夫斯基 • Lā zī mò fū sī jī 拉茲莫夫斯基 • Lǐ Zhí fū 李直夫 • Liè biè jié fū 列別傑夫 • Liè biè jié fū 列别杰夫 • Liè fū · Tuō ěr sī tài 列夫托尔斯泰 • Liè fū · Tuō ěr sī tài 列夫托爾斯泰 • lù shuǐ fū qī 露水夫妻 • Luō fū nuò 罗夫诺 • Luō fū nuò 羅夫諾 • Luó bā qiè fū sī jī 罗巴切夫斯基 • Luó bā qiè fū sī jī 羅巴切夫斯基 • Luó méng nuò suǒ fū 罗蒙诺索夫 • Luó méng nuò suǒ fū 羅蒙諾索夫 • Luó mó nuò suǒ fū 罗摩诺索夫 • Luó mó nuò suǒ fū 羅摩諾索夫 • Luó mó nuò suǒ fū shān jǐ 罗摩诺索夫山脊 • Luó mó nuò suǒ fū shān jǐ 羅摩諾索夫山脊 • Luó sī niè fū 罗斯涅夫 • Luó sī niè fū 羅斯涅夫 • Luó sī tuō fū 罗斯托夫 • Luó sī tuō fū 羅斯托夫 • Mǎ ěr dài fū 馬爾代夫 • Mǎ ěr dài fū 马尔代夫 • Mǎ ěr dì fū 馬爾地夫 • Mǎ ěr dì fū 马尔地夫 • Mǎ ěr kě fū guò chéng 馬爾可夫過程 • Mǎ ěr kě fū guò chéng 马尔可夫过程 • mǎ fū 马夫 • Mǎ yǎ kě fū sī jī 馬雅可夫斯基 • Mǎ yǎ kě fū sī jī 马雅可夫斯基 • Méi dé wéi jié fū 梅德韋傑夫 • Méi dé wéi jié fū 梅德韦杰夫 • mèi fū 妹夫 • Mén jié liè fū 門捷列夫 • Mén jié liè fū 门捷列夫 • Mǐ fū 米夫 • Mǐ hā yī ěr · Pǔ luó huò luó fū 米哈伊尔普罗霍罗夫 • Mǐ hā yī ěr · Pǔ luó huò luó fū 米哈伊爾普羅霍羅夫 • mín zéi dú fū 民賊獨夫 • mín zéi dú fū 民贼独夫 • Mǐn kē fū sī jī 閔科夫斯基 • Mǐn kē fū sī jī 闵科夫斯基 • Mò yī xiè yē fū 莫伊謝耶夫 • Mò yī xiè yē fū 莫伊谢耶夫 • Mù fū zuò 牧夫座 • Mù shā lā fū 穆沙拉夫 • Nà jié fū 納傑夫 • Nà jié fū 纳杰夫 • Nà zhā ěr bā yē fū 納扎爾巴耶夫 • Nà zhā ěr bā yē fū 纳扎尔巴耶夫 • Nán sī lā fū 南斯拉夫 • nóng fū 农夫 • nóng fū 農夫 • nuò fū 懦夫 • Nuò fū gē luó dé 諾夫哥羅德 • Nuò fū gē luó dé 诺夫哥罗德 • péi le fū rén yòu zhé bīng 賠了夫人又折兵 • péi le fū rén yòu zhé bīng 赔了夫人又折兵 • pǐ fū 匹夫 • pǐ fū pǐ fù 匹夫匹妇 • pǐ fū pǐ fù 匹夫匹婦 • pīn fū 姘夫 • Pǔ jiā qiáo fū 普加乔夫 • Pǔ jiā qiáo fū 普加喬夫 • Pǔ luó fū dí fū 普罗夫迪夫 • Pǔ luó fū dí fū 普羅夫迪夫 • Pǔ luó kē fēi fū 普罗科菲夫 • Pǔ luó kē fēi fū 普羅科菲夫 • Qì hē fū 契訶夫 • Qì hē fū 契诃夫 • qiān fū 千夫 • qián fū 前夫 • qián shuǐ fū bìng 潛水夫病 • qián shuǐ fū bìng 潜水夫病 • qián shuǐ fū zhèng 潛水夫症 • qián shuǐ fū zhèng 潜水夫症 • qiàn fū 縴夫 • qiàn fū 纤夫 • qiáo fū 樵夫 • qīng dào fū 清道夫 • qíng fū 情夫 • rén lì chē fū 人力車夫 • rén lì chē fū 人力车夫 • róng lù dà fū 榮祿大夫 • róng lù dà fū 荣禄大夫 • Sà hā luò fū 萨哈洛夫 • Sà hā luò fū 薩哈洛夫 • Sà hǎ luó fū 萨哈罗夫 • Sà hǎ luó fū 薩哈羅夫 • Sà hǎ luó fū jiǎng 萨哈罗夫奖 • Sà hǎ luó fū jiǎng 薩哈羅夫獎 • Sà hǎ luó fū Rén quán jiǎng 萨哈罗夫人权奖 • Sà hǎ luó fū Rén quán jiǎng 薩哈羅夫人權獎 • sà hǎ nuò fū 萨哈诺夫 • sà hǎ nuò fū 薩哈諾夫 • sà hǎ nuò fū rén quán jiǎng 萨哈诺夫人权奖 • sà hǎ nuò fū rén quán jiǎng 薩哈諾夫人權獎 • Sà kè luò fū 萨克洛夫 • Sà kè luò fū 薩克洛夫 • Sà kè luò fū Jiǎng 萨克洛夫奖 • Sà kè luò fū Jiǎng 薩克洛夫獎 • Sān dǎo Yóu jì fū 三岛由纪夫 • Sān dǎo Yóu jì fū 三島由紀夫 • sān lún chē fū 三輪車夫 • sān lún chē fū 三轮车夫 • Shào Yì fū 邵逸夫 • Shé fū zuò 蛇夫座 • Shèng Yuē sè fū 圣约瑟夫 • Shèng Yuē sè fū 聖約瑟夫 • Shí tián Fāng fū 石田芳夫 • Shǐ dì fū 史蒂夫 • Shǐ dì fū · Qiáo bù sī 史蒂夫乔布斯 • Shǐ dì fū · Qiáo bù sī 史蒂夫喬布斯 • Shǐ tí fū · Jiǎ bó sī 史提夫賈伯斯 • Shǐ tí fū · Jiǎ bó sī 史提夫贾伯斯 • shì dà fū 士大夫 • shuāng dú fū fù 双独夫妇 • shuāng dú fū fù 雙獨夫婦 • Sī lā fū 斯拉夫 • Sī lā fū yǔ 斯拉夫語 • Sī lā fū yǔ 斯拉夫语 • Sī wéi ěr dé luò fū 斯維爾德洛夫 • Sī wéi ěr dé luò fū 斯维尔德洛夫 • tǎ fū chóu 塔夫綢 • tǎ fū chóu 塔夫绸 • tài fū rén 太夫人 • Tè lā wéi fū 特拉維夫 • Tè lā wéi fū 特拉维夫 • tiān xià xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 天下兴亡,匹夫有责 • tiān xià xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 天下興亡,匹夫有責 • tiāo fū 挑夫 • Tú bō liè fū 图波列夫 • Tú bō liè fū 圖波列夫 • tú fū 屠夫 • Tú gé niè fū 屠格涅夫 • Tuó sī tuǒ yē fū sī jī 陀思妥耶夫斯基 • Tuó sī tuǒ yě fū sī jī 陀思妥也夫斯基 • Wáng Yì fū 王义夫 • Wáng Yì fū 王義夫 • Wàng fū Shí 望夫石 • wèi hūn fū 未婚夫 • wō fū 窝夫 • wō fū 窩夫 • Wò ěr fū 沃尔夫 • Wò ěr fū 沃爾夫 • wò ěr fū jiǎng 沃尔夫奖 • wò ěr fū jiǎng 沃爾夫獎 • Wò ěr fū sī bǎo 沃尔夫斯堡 • Wò ěr fū sī bǎo 沃爾夫斯堡 • Wū lán fū 乌兰夫 • Wū lán fū 烏蘭夫 • xiàng fū jiào zǐ 相夫教子 • Xiè lǐ fū 謝里夫 • Xiè lǐ fū 谢里夫 • xīn hūn fū fù 新婚夫妇 • xīn hūn fū fù 新婚夫婦 • yī fū dāng guān , wàn fū mò kāi 一夫当关,万夫莫开 • yī fū dāng guān , wàn fū mò kāi 一夫當關,萬夫莫開 • yī fū duō qī 一夫多妻 • yī fū yī qī 一夫一妻 • yǒu fū zhī fù 有夫之妇 • yǒu fū zhī fù 有夫之婦 • yū fū zǐ 迂夫子 • yú fū 渔夫 • yú fū 漁夫 • yú fū 魚夫 • yú fū 鱼夫 • Yù Dá fū 郁达夫 • Yù Dá fū 郁達夫 • Yù fū zuò 御夫座 • Yù fū zuò 玉夫座 • Yù fū zuò 禦夫座 • yuán Nán sī lā fū 原南斯拉夫 • Yuē sè fū 約瑟夫 • Yuē sè fū 约瑟夫 • Yuē sè fū · Sī dà lín 約瑟夫斯大林 • Yuē sè fū · Sī dà lín 约瑟夫斯大林 • zhàng fū 丈夫 • zhēng fū 征夫 • Zhí yè Gāo ěr fū qiú Xié huì 职业高尔夫球协会 • Zhí yè Gāo ěr fū qiú Xié huì 職業高爾夫球協會
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đàn ông (thành niên). ◎Như: “trượng phu” 丈夫 đàn ông, con trai thành niên.
2. (Danh) Chỉ chung người bình thường. ◎Như: “vạn phu mạc địch” 萬夫莫敵 muôn người không chống lại được, “thất phu” 匹夫 người thường.
3. (Danh) Người làm việc lao động. ◎Như: “ngư phu” 漁夫, “nông phu” 農夫, “xa phu” 車夫, “tiều phu” 樵夫.
4. (Danh) Chồng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thoa trị kỉ hà, tiên phu chi di trạch dã” 釵值幾何, 先夫之遺澤也 (Vương Thành 王成) Thoa này chẳng đáng giá bao nhiêu, nhưng là của chồng tôi ngày xưa để lại.
5. Một âm là “phù”. (Trợ) Thường dùng làm lời mở đầu một đoạn văn nghị luận. ◎Như: “Phù đạt dã giả” 夫達也者 ôi đạt vậy ấy. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Phù thu, hình quan dã, ư thì vi âm; hựu binh tượng dã, ư hành vi kim” 夫秋, 刑官也, 於時為陰; 又兵象也, 於行為金 (Thu thanh phú 秋聲賦) Mùa thu, là thời kì của quan Hình (xử phạt), về thời tiết thì thuộc Âm; lại tượng trưng cho việc Binh, về ngũ hành là Kim.
6. (Trợ) Ở cuối câu, lời nói đoạn rồi than. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử tại xuyên thượng viết: Thệ giả như tư phù, bất xả trú dạ” 子在川上曰: 逝者如斯夫, 不舍晝夜 (Tử Hãn 子罕) (Khổng) Tử đứng trên bờ sông nói: Chảy đi hoài như thế kia, ngày đêm không ngừng!
7. (Trợ) Dùng giữa câu, không có nghĩa hoặc để thư hoãn ngữ khí. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Dư quan phù Ba Lăng thắng trạng, tại Động Đình nhất hồ” 予觀夫巴陵勝狀, 在洞庭一湖 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Ta coi thắng cảnh ở Ba Lăng, chỉ nhờ vào một hồ Động Đình.
8. (Đại) Chỉ thị đại danh từ: cái đó, người ấy. ◇Luận Ngữ 論語: “Phù chấp dư giả vi thùy?” 夫執輿者為誰 (Vi Tử 衛子) Người cầm cương xe đó là ai?
9. (Tính) Chỉ thị hình dung từ: này, đây. § Tương đương với “thử” 此, “bỉ” 彼. ◇Luận Ngữ 論語: “Phù nhân bất ngôn, ngôn tất hữu trúng” 夫人不言, 言必有中 (Tiên tiến 先進) Con người đó không nói (nhiều), (nhưng) hễ nói thì trúng.
2. (Danh) Chỉ chung người bình thường. ◎Như: “vạn phu mạc địch” 萬夫莫敵 muôn người không chống lại được, “thất phu” 匹夫 người thường.
3. (Danh) Người làm việc lao động. ◎Như: “ngư phu” 漁夫, “nông phu” 農夫, “xa phu” 車夫, “tiều phu” 樵夫.
4. (Danh) Chồng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thoa trị kỉ hà, tiên phu chi di trạch dã” 釵值幾何, 先夫之遺澤也 (Vương Thành 王成) Thoa này chẳng đáng giá bao nhiêu, nhưng là của chồng tôi ngày xưa để lại.
5. Một âm là “phù”. (Trợ) Thường dùng làm lời mở đầu một đoạn văn nghị luận. ◎Như: “Phù đạt dã giả” 夫達也者 ôi đạt vậy ấy. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Phù thu, hình quan dã, ư thì vi âm; hựu binh tượng dã, ư hành vi kim” 夫秋, 刑官也, 於時為陰; 又兵象也, 於行為金 (Thu thanh phú 秋聲賦) Mùa thu, là thời kì của quan Hình (xử phạt), về thời tiết thì thuộc Âm; lại tượng trưng cho việc Binh, về ngũ hành là Kim.
6. (Trợ) Ở cuối câu, lời nói đoạn rồi than. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử tại xuyên thượng viết: Thệ giả như tư phù, bất xả trú dạ” 子在川上曰: 逝者如斯夫, 不舍晝夜 (Tử Hãn 子罕) (Khổng) Tử đứng trên bờ sông nói: Chảy đi hoài như thế kia, ngày đêm không ngừng!
7. (Trợ) Dùng giữa câu, không có nghĩa hoặc để thư hoãn ngữ khí. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Dư quan phù Ba Lăng thắng trạng, tại Động Đình nhất hồ” 予觀夫巴陵勝狀, 在洞庭一湖 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Ta coi thắng cảnh ở Ba Lăng, chỉ nhờ vào một hồ Động Đình.
8. (Đại) Chỉ thị đại danh từ: cái đó, người ấy. ◇Luận Ngữ 論語: “Phù chấp dư giả vi thùy?” 夫執輿者為誰 (Vi Tử 衛子) Người cầm cương xe đó là ai?
9. (Tính) Chỉ thị hình dung từ: này, đây. § Tương đương với “thử” 此, “bỉ” 彼. ◇Luận Ngữ 論語: “Phù nhân bất ngôn, ngôn tất hữu trúng” 夫人不言, 言必有中 (Tiên tiến 先進) Con người đó không nói (nhiều), (nhưng) hễ nói thì trúng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðàn ông. Con trai đã nên người khôn lớn gọi là trượng phu 丈夫. Kẻ đi làm công cũng gọi là phu.
② Chồng.
③ Một âm là phù. Lời mở đầu, có ý chuyên chỉ vào cái gì, như phù đạt dã giả 夫達也者 ôi đạt vậy ấy.
④ Lời nói đoạn rồi than. Như thệ giả như tư phù 逝者如斯夫 đi ấy như thế kia ư?
② Chồng.
③ Một âm là phù. Lời mở đầu, có ý chuyên chỉ vào cái gì, như phù đạt dã giả 夫達也者 ôi đạt vậy ấy.
④ Lời nói đoạn rồi than. Như thệ giả như tư phù 逝者如斯夫 đi ấy như thế kia ư?
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chồng: 姐夫 Anh rể; 姑夫 Dượng;
② Phu: 車夫 Phu xe; 樵夫 Tiều phu;
③ Phu phen: 夫役 Phu phen, phu dịch; 抓夫 Bắt phu;
④ Người đàn ông, nam nhi: 匹夫 Người dân thường;
⑤ (văn) Ông ấy, người ấy, người kia: 夫也不良,國人知之 Kẻ kia bất lương, người trong nước ai cũng đều biết (Thi Kinh); 夫將爲我危 Ông ấy chịu nguy khốn vì ta (Hán thư).
② Phu: 車夫 Phu xe; 樵夫 Tiều phu;
③ Phu phen: 夫役 Phu phen, phu dịch; 抓夫 Bắt phu;
④ Người đàn ông, nam nhi: 匹夫 Người dân thường;
⑤ (văn) Ông ấy, người ấy, người kia: 夫也不良,國人知之 Kẻ kia bất lương, người trong nước ai cũng đều biết (Thi Kinh); 夫將爲我危 Ông ấy chịu nguy khốn vì ta (Hán thư).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Kia: 不以夫一害此一 Không lấy cái một kia hại cái một này (Tuân tử: Giải tế); 則夫二人者,魯國社稷之臣也 Thì hai người kia là đại thần chỗ dựa của đất nước Lỗ (Tả truyện: Thành công thập lục niên);
② Trợ từ đầu câu (thường để mở đầu một đoạn văn nghị luận): 夫戰,勇氣也 Đánh giặc là dũng khí vậy (Tả truyện); 夫積貯,天下之大命也 Công việc tích trữ là mệnh lớn của thiên hạ (Giả Nghị: Luận tích trữ sớ);
③ Trợ từ cuối câu (biểu thị sự khẳng định): 唯我與爾有是夫 Chỉ có ta với ngươi là như thế (Luận ngữ);
④ Trợ từ cuối câu (biểu thị nghi vấn): 然則公慾秦之利夫? Thế thì ông muốn cho nước Tần được lợi ư? (Lã thị Xuân thu);
⑤ Trợ từ cuối câu (biểu thị ý cảm thán): 逝者如斯夫 Đi mãi như thế thay! (Luận ngữ); 今若是焉,悲夫! Nay như thế đó, thương thay! (Liễu Tôn Nguyên: Cầm chi lư);
⑥ Trợ từ giữa câu (biểu thị sự thư hoãn ngữ khí): 食夫稻,衣夫錦 Ăn lúa nếp hương, mặc đồ gấm (Luận ngữ); 予觀夫巴陵勝狀,在洞庭一湖 Ta ngắm thấy thắng cảnh Ba Lăng chỉ ở trong một hồ Động Đình (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí).
② Trợ từ đầu câu (thường để mở đầu một đoạn văn nghị luận): 夫戰,勇氣也 Đánh giặc là dũng khí vậy (Tả truyện); 夫積貯,天下之大命也 Công việc tích trữ là mệnh lớn của thiên hạ (Giả Nghị: Luận tích trữ sớ);
③ Trợ từ cuối câu (biểu thị sự khẳng định): 唯我與爾有是夫 Chỉ có ta với ngươi là như thế (Luận ngữ);
④ Trợ từ cuối câu (biểu thị nghi vấn): 然則公慾秦之利夫? Thế thì ông muốn cho nước Tần được lợi ư? (Lã thị Xuân thu);
⑤ Trợ từ cuối câu (biểu thị ý cảm thán): 逝者如斯夫 Đi mãi như thế thay! (Luận ngữ); 今若是焉,悲夫! Nay như thế đó, thương thay! (Liễu Tôn Nguyên: Cầm chi lư);
⑥ Trợ từ giữa câu (biểu thị sự thư hoãn ngữ khí): 食夫稻,衣夫錦 Ăn lúa nếp hương, mặc đồ gấm (Luận ngữ); 予觀夫巴陵勝狀,在洞庭一湖 Ta ngắm thấy thắng cảnh Ba Lăng chỉ ở trong một hồ Động Đình (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng chỉ người đàn ông — Người chồng — Công việc nặng — Người làm công việc nặng. Td: Xa phu ( người kéo xe ) — Một âm là Phù. Xem Phù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái kia. Nọ. Kia — Tiếng mở đầu lời nói — Trợ ngữ từ cuối câu — Một âm là Phu. Xem Phu.
Từ điển Trung-Anh
(1) (classical) this, that
(2) he, she, they
(3) (exclamatory final particle)
(4) (initial particle, introduces an opinion)
(2) he, she, they
(3) (exclamatory final particle)
(4) (initial particle, introduces an opinion)