Có 2 kết quả:

ㄈㄨㄈㄨˊ
Âm Pinyin: ㄈㄨ, ㄈㄨˊ
Tổng nét: 4
Bộ: dà 大 (+1 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一一ノ丶
Thương Hiệt: QO (手人)
Unicode: U+592B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phu
Âm Nôm: phu
Âm Nhật (onyomi): フ (fu), フウ (fū), ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): おっと (o'to), それ (sore)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fu1, fu4

Tự hình 5

Dị thể 2

1/2

ㄈㄨ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chồng
2. đàn ông

Từ điển phổ thông

(thán từ dùng để bắt đầu hoặc kết thúc câu)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đàn ông (thành niên). ◎Như: “trượng phu” 丈夫 đàn ông, con trai thành niên.
2. (Danh) Chỉ chung người bình thường. ◎Như: “vạn phu mạc địch” 萬夫莫敵 muôn người không chống lại được, “thất phu” 匹夫 người thường.
3. (Danh) Người làm việc lao động. ◎Như: “ngư phu” 漁夫, “nông phu” 農夫, “xa phu” 車夫, “tiều phu” 樵夫.
4. (Danh) Chồng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thoa trị kỉ hà, tiên phu chi di trạch dã” 釵值幾何, 先夫之遺澤也 (Vương Thành 王成) Thoa này chẳng đáng giá bao nhiêu, nhưng là của chồng tôi ngày xưa để lại.
5. Một âm là “phù”. (Trợ) Thường dùng làm lời mở đầu một đoạn văn nghị luận. ◎Như: “Phù đạt dã giả” 夫達也者 ôi đạt vậy ấy. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Phù thu, hình quan dã, ư thì vi âm; hựu binh tượng dã, ư hành vi kim” 夫秋, 刑官也, 於時為陰; 又兵象也, 於行為金 (Thu thanh phú 秋聲賦) Mùa thu, là thời kì của quan Hình (xử phạt), về thời tiết thì thuộc Âm; lại tượng trưng cho việc Binh, về ngũ hành là Kim.
6. (Trợ) Ở cuối câu, lời nói đoạn rồi than. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử tại xuyên thượng viết: Thệ giả như tư phù, bất xả trú dạ” 子在川上曰: 逝者如斯夫, 不舍晝夜 (Tử Hãn 子罕) (Khổng) Tử đứng trên bờ sông nói: Chảy đi hoài như thế kia, ngày đêm không ngừng!
7. (Trợ) Dùng giữa câu, không có nghĩa hoặc để thư hoãn ngữ khí. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Dư quan phù Ba Lăng thắng trạng, tại Động Đình nhất hồ” 予觀夫巴陵勝狀, 在洞庭一湖 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Ta coi thắng cảnh ở Ba Lăng, chỉ nhờ vào một hồ Động Đình.
8. (Đại) Chỉ thị đại danh từ: cái đó, người ấy. ◇Luận Ngữ 論語: “Phù chấp dư giả vi thùy?” 夫執輿者為誰 (Vi Tử 衛子) Người cầm cương xe đó là ai?
9. (Tính) Chỉ thị hình dung từ: này, đây. § Tương đương với “thử” 此, “bỉ” 彼. ◇Luận Ngữ 論語: “Phù nhân bất ngôn, ngôn tất hữu trúng” 夫人不言, 言必有中 (Tiên tiến 先進) Con người đó không nói (nhiều), (nhưng) hễ nói thì trúng.

Từ điển Trung-Anh

(1) husband
(2) man
(3) manual worker
(4) conscripted laborer (old)

Từ ghép 345

Ā bù Shā yē fū 阿布沙耶夫ā liè fū 阿列夫Ā xī mò fū 阿西莫夫Āī fū bó lǐ 埃夫伯里Àò sī tè luò fū sī jī 奥斯特洛夫斯基Àò sī tè luò fū sī jī 奧斯特洛夫斯基Bā ěr shě fū sī jī 巴尔舍夫斯基Bā ěr shě fū sī jī 巴爾舍夫斯基Bā fǔ Luò fū 巴甫洛夫Bā lā jī liè fū 巴拉基列夫bàn táng fū qī 半糖夫妻Bì ní ào fū 毕尼奥夫Bì ní ào fū 畢尼奧夫Bì ní ào fū dài 毕尼奥夫带Bì ní ào fū dài 畢尼奧夫帶Bié hè jié liè fū 別赫捷列夫Bié hè jié liè fū 别赫捷列夫bìng fū 病夫Bó liè rì niè fū 勃列日涅夫Bù lā suǒ fū 布拉索夫Chái kē fū sī jī 柴科夫斯基Chái kě fū sī jī 柴可夫斯基Chē ěr ní xuě fū sī jī 車爾尼雪夫斯基Chē ěr ní xuě fū sī jī 车尔尼雪夫斯基chē fū 車夫chē fū 车夫chuán fū 船夫dǎ gāo ěr fū 打高尔夫dǎ gāo ěr fū 打高爾夫dǎ gāo ěr fū qiú 打高尔夫球dǎ gāo ěr fū qiú 打高爾夫球dà fū 大夫Dài ěr fū tè 代尔夫特Dài ěr fū tè 代爾夫特dì yī fū rén 第一夫人dú fū 独夫dú fū 獨夫dú fū mín zéi 独夫民贼dú fū mín zéi 獨夫民賊Dù bù luó fū ní kè 杜布罗夫尼克Dù bù luó fū ní kè 杜布羅夫尼克Dù sāi ěr duō fū 杜塞尔多夫Dù sāi ěr duō fū 杜塞爾多夫Dù sè dào fū 杜塞道夫fán fū 凡夫fán fū sú zǐ 凡夫俗子Fàn Dé gé lā fū 範德格拉夫Fàn Dé gé lā fū 范德格拉夫Fàn dé Gé lā fū qǐ diàn jī 範德格拉夫起電機Fàn dé Gé lā fū qǐ diàn jī 范德格拉夫起电机fàn fū 販夫fàn fū 贩夫fàn fū sú zi 販夫俗子fàn fū sú zi 贩夫俗子fàn fū zǒu zú 販夫走卒fàn fū zǒu zú 贩夫走卒fū chàng fù suí 夫唱妇随fū chàng fù suí 夫唱婦隨fū fù 夫妇fū fù 夫婦fū qī 夫妻fū qī diàn 夫妻店fū qī fǎn mù 夫妻反目fū qī fèi piàn 夫妻肺片fū qī liǎn 夫妻脸fū qī liǎn 夫妻臉fū qī xiàng 夫妻相fū quán 夫权fū quán 夫權fū ren 夫人fū xù 夫壻fū xù 夫婿fū yì 夫役fū zǐ 夫子Fú luó cí wǎ fū 弗罗茨瓦夫Fú luó cí wǎ fū 弗羅茨瓦夫Fú luó xī luò fū 伏罗希洛夫Fú luó xī luò fū 伏羅希洛夫Fú sī tǎ fū 福斯塔夫Fú tián Kāng fū 福田康夫gàng fū 杠夫gàng fū 槓夫gāo ěr fū 高尔夫gāo ěr fū 高爾夫gāo ěr fū qiú 高尔夫球gāo ěr fū qiú 高爾夫球gāo ěr fū qiú chǎng 高尔夫球场gāo ěr fū qiú chǎng 高爾夫球場Gē ěr bā qiáo fū 戈尔巴乔夫Gē ěr bā qiáo fū 戈爾巴喬夫Gé ěr fū Bō tè 格尔夫波特Gé ěr fū Bō tè 格爾夫波特gēng fū 更夫gōng fū 功夫gōng fū 工夫gōng jué fū rén 公爵夫人Gǔ sī tǎ fū · Duō léi 古斯塔夫多雷Gǔ sī tǎ fū · Shī tè léi zé màn 古斯塔夫施特雷泽曼Gǔ sī tǎ fū · Shī tè léi zé màn 古斯塔夫施特雷澤曼guān fū 鰥夫guān fū 鳏夫guó jiā xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 国家兴亡,匹夫有责guó jiā xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 國家興亡,匹夫有責Hā bā luó fū sī kè 哈巴罗夫斯克Hā bā luó fū sī kè 哈巴羅夫斯克Hé dá Qīng fū 和达清夫Hé dá Qīng fū 和達清夫Hé lǔ xiǎo fū 何魯曉夫Hé lǔ xiǎo fū 何鲁晓夫héng méi lěng duì qiān fū zhǐ 横眉冷对千夫指héng méi lěng duì qiān fū zhǐ 橫眉冷對千夫指Hú fū 胡夫huǒ fū 伙夫Huò fū màn 霍夫曼Jiā de fū 加的夫jiā tíng zhǔ fū 家庭主夫jiā tíng zhǔ fū 家庭煮夫jiān fū 奸夫jiān fū yín fù 奸夫淫妇jiān fū yín fù 姦夫淫婦jiǎo fū 脚夫jiǎo fū 腳夫jiào fū 轎夫jiào fū 轿夫Jié fū 傑夫Jié fū 杰夫Jié fū · Jīn ní 傑夫金尼Jié fū · Jīn ní 杰夫金尼jiě fū 姐夫Jiū shān Yóu jì fū 鳩山由紀夫Jiū shān Yóu jì fū 鸠山由纪夫Kǎ fū 卡夫Kǎ fū kǎ 卡夫卡Kǎ lā mǎ zuǒ fū xiōng dì 卡拉馬佐夫兄弟Kǎ lā mǎ zuǒ fū xiōng dì 卡拉马佐夫兄弟Kǎ lā shí ní kē fū 卡拉什尼科夫Kǎ xī mò fū 卡西莫夫Kǎi fū lā 凯夫拉Kǎi fū lā 凱夫拉kē fū tǎ 柯夫塔Kè lā fū qiū kè 克拉夫丘克Kè lā kē fū 克拉科夫Kè lì fū lán 克利夫兰Kè lì fū lán 克利夫蘭Kè lì sī duǒ fū 克利斯朵夫Kǒng fū zǐ 孔夫子Kù kěn huò fū Gōng yuán 库肯霍夫公园Kù kěn huò fū Gōng yuán 庫肯霍夫公園kuàng fū 旷夫kuàng fū 曠夫Lā ěr fū 拉尔夫Lā ěr fū 拉爾夫lā fū 拉夫Lā fū bǎo 拉夫堡Lā fū bǎo Dà xué 拉夫堡大学Lā fū bǎo Dà xué 拉夫堡大學Lā fū luó fū 拉夫罗夫Lā fū luó fū 拉夫羅夫Lā fū sāng jiǎ ní 拉夫桑賈尼Lā fū sāng jiǎ ní 拉夫桑贾尼Lā hè màn ní nuò fū 拉赫曼尼諾夫Lā hè màn ní nuò fū 拉赫曼尼诺夫Lā mǐ fū dìng 拉米夫定Lā zī mò fū sī jī 拉兹莫夫斯基Lā zī mò fū sī jī 拉茲莫夫斯基Lǐ Zhí fū 李直夫Liè biè jié fū 列別傑夫Liè biè jié fū 列别杰夫Liè fū · Tuō ěr sī tài 列夫托尔斯泰Liè fū · Tuō ěr sī tài 列夫托爾斯泰lù shuǐ fū qī 露水夫妻Luō fū nuò 罗夫诺Luō fū nuò 羅夫諾Luó bā qiè fū sī jī 罗巴切夫斯基Luó bā qiè fū sī jī 羅巴切夫斯基Luó méng nuò suǒ fū 罗蒙诺索夫Luó méng nuò suǒ fū 羅蒙諾索夫Luó mó nuò suǒ fū 罗摩诺索夫Luó mó nuò suǒ fū 羅摩諾索夫Luó mó nuò suǒ fū shān jǐ 罗摩诺索夫山脊Luó mó nuò suǒ fū shān jǐ 羅摩諾索夫山脊Luó sī niè fū 罗斯涅夫Luó sī niè fū 羅斯涅夫Luó sī tuō fū 罗斯托夫Luó sī tuō fū 羅斯托夫Mǎ ěr dài fū 馬爾代夫Mǎ ěr dài fū 马尔代夫Mǎ ěr dì fū 馬爾地夫Mǎ ěr dì fū 马尔地夫Mǎ ěr kě fū guò chéng 馬爾可夫過程Mǎ ěr kě fū guò chéng 马尔可夫过程mǎ fū 马夫Mǎ yǎ kě fū sī jī 馬雅可夫斯基Mǎ yǎ kě fū sī jī 马雅可夫斯基Méi dé wéi jié fū 梅德韋傑夫Méi dé wéi jié fū 梅德韦杰夫mèi fū 妹夫Mén jié liè fū 門捷列夫Mén jié liè fū 门捷列夫Mǐ fū 米夫Mǐ hā yī ěr · Pǔ luó huò luó fū 米哈伊尔普罗霍罗夫Mǐ hā yī ěr · Pǔ luó huò luó fū 米哈伊爾普羅霍羅夫mín zéi dú fū 民賊獨夫mín zéi dú fū 民贼独夫Mǐn kē fū sī jī 閔科夫斯基Mǐn kē fū sī jī 闵科夫斯基Mò yī xiè yē fū 莫伊謝耶夫Mò yī xiè yē fū 莫伊谢耶夫Mù fū zuò 牧夫座Mù shā lā fū 穆沙拉夫Nà jié fū 納傑夫Nà jié fū 纳杰夫Nà zhā ěr bā yē fū 納扎爾巴耶夫Nà zhā ěr bā yē fū 纳扎尔巴耶夫Nán sī lā fū 南斯拉夫nóng fū 农夫nóng fū 農夫nuò fū 懦夫Nuò fū gē luó dé 諾夫哥羅德Nuò fū gē luó dé 诺夫哥罗德péi le fū rén yòu zhé bīng 賠了夫人又折兵péi le fū rén yòu zhé bīng 赔了夫人又折兵pǐ fū 匹夫pǐ fū pǐ fù 匹夫匹妇pǐ fū pǐ fù 匹夫匹婦pīn fū 姘夫Pǔ jiā qiáo fū 普加乔夫Pǔ jiā qiáo fū 普加喬夫Pǔ luó fū dí fū 普罗夫迪夫Pǔ luó fū dí fū 普羅夫迪夫Pǔ luó kē fēi fū 普罗科菲夫Pǔ luó kē fēi fū 普羅科菲夫Qì hē fū 契訶夫Qì hē fū 契诃夫qiān fū 千夫qián fū 前夫qián shuǐ fū bìng 潛水夫病qián shuǐ fū bìng 潜水夫病qián shuǐ fū zhèng 潛水夫症qián shuǐ fū zhèng 潜水夫症qiàn fū 縴夫qiàn fū 纤夫qiáo fū 樵夫qīng dào fū 清道夫qíng fū 情夫rén lì chē fū 人力車夫rén lì chē fū 人力车夫róng lù dà fū 榮祿大夫róng lù dà fū 荣禄大夫Sà hā luò fū 萨哈洛夫Sà hā luò fū 薩哈洛夫Sà hǎ luó fū 萨哈罗夫Sà hǎ luó fū 薩哈羅夫Sà hǎ luó fū jiǎng 萨哈罗夫奖Sà hǎ luó fū jiǎng 薩哈羅夫獎Sà hǎ luó fū Rén quán jiǎng 萨哈罗夫人权奖Sà hǎ luó fū Rén quán jiǎng 薩哈羅夫人權獎sà hǎ nuò fū 萨哈诺夫sà hǎ nuò fū 薩哈諾夫sà hǎ nuò fū rén quán jiǎng 萨哈诺夫人权奖sà hǎ nuò fū rén quán jiǎng 薩哈諾夫人權獎Sà kè luò fū 萨克洛夫Sà kè luò fū 薩克洛夫Sà kè luò fū Jiǎng 萨克洛夫奖Sà kè luò fū Jiǎng 薩克洛夫獎Sān dǎo Yóu jì fū 三岛由纪夫Sān dǎo Yóu jì fū 三島由紀夫sān lún chē fū 三輪車夫sān lún chē fū 三轮车夫Shào Yì fū 邵逸夫Shé fū zuò 蛇夫座Shèng Yuē sè fū 圣约瑟夫Shèng Yuē sè fū 聖約瑟夫Shí tián Fāng fū 石田芳夫Shǐ dì fū 史蒂夫Shǐ dì fū · Qiáo bù sī 史蒂夫乔布斯Shǐ dì fū · Qiáo bù sī 史蒂夫喬布斯Shǐ tí fū · Jiǎ bó sī 史提夫賈伯斯Shǐ tí fū · Jiǎ bó sī 史提夫贾伯斯shì dà fū 士大夫shuāng dú fū fù 双独夫妇shuāng dú fū fù 雙獨夫婦Sī lā fū 斯拉夫Sī lā fū yǔ 斯拉夫語Sī lā fū yǔ 斯拉夫语Sī wéi ěr dé luò fū 斯維爾德洛夫Sī wéi ěr dé luò fū 斯维尔德洛夫tǎ fū chóu 塔夫綢tǎ fū chóu 塔夫绸tài fū rén 太夫人Tè lā wéi fū 特拉維夫Tè lā wéi fū 特拉维夫tiān xià xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 天下兴亡,匹夫有责tiān xià xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 天下興亡,匹夫有責tiāo fū 挑夫Tú bō liè fū 图波列夫Tú bō liè fū 圖波列夫tú fū 屠夫Tú gé niè fū 屠格涅夫Tuó sī tuǒ yē fū sī jī 陀思妥耶夫斯基Tuó sī tuǒ yě fū sī jī 陀思妥也夫斯基Wáng Yì fū 王义夫Wáng Yì fū 王義夫Wàng fū Shí 望夫石wèi hūn fū 未婚夫wō fū 窝夫wō fū 窩夫Wò ěr fū 沃尔夫Wò ěr fū 沃爾夫wò ěr fū jiǎng 沃尔夫奖wò ěr fū jiǎng 沃爾夫獎Wò ěr fū sī bǎo 沃尔夫斯堡Wò ěr fū sī bǎo 沃爾夫斯堡Wū lán fū 乌兰夫Wū lán fū 烏蘭夫xiàng fū jiào zǐ 相夫教子Xiè lǐ fū 謝里夫Xiè lǐ fū 谢里夫xīn hūn fū fù 新婚夫妇xīn hūn fū fù 新婚夫婦yī fū dāng guān , wàn fū mò kāi 一夫当关,万夫莫开yī fū dāng guān , wàn fū mò kāi 一夫當關,萬夫莫開yī fū duō qī 一夫多妻yī fū yī qī 一夫一妻yǒu fū zhī fù 有夫之妇yǒu fū zhī fù 有夫之婦yū fū zǐ 迂夫子yú fū 渔夫yú fū 漁夫yú fū 魚夫yú fū 鱼夫Yù Dá fū 郁达夫Yù Dá fū 郁達夫Yù fū zuò 御夫座Yù fū zuò 玉夫座Yù fū zuò 禦夫座yuán Nán sī lā fū 原南斯拉夫Yuē sè fū 約瑟夫Yuē sè fū 约瑟夫Yuē sè fū · Sī dà lín 約瑟夫斯大林Yuē sè fū · Sī dà lín 约瑟夫斯大林zhàng fū 丈夫zhēng fū 征夫Zhí yè Gāo ěr fū qiú Xié huì 职业高尔夫球协会Zhí yè Gāo ěr fū qiú Xié huì 職業高爾夫球協會

ㄈㄨˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đàn ông (thành niên). ◎Như: “trượng phu” 丈夫 đàn ông, con trai thành niên.
2. (Danh) Chỉ chung người bình thường. ◎Như: “vạn phu mạc địch” 萬夫莫敵 muôn người không chống lại được, “thất phu” 匹夫 người thường.
3. (Danh) Người làm việc lao động. ◎Như: “ngư phu” 漁夫, “nông phu” 農夫, “xa phu” 車夫, “tiều phu” 樵夫.
4. (Danh) Chồng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thoa trị kỉ hà, tiên phu chi di trạch dã” 釵值幾何, 先夫之遺澤也 (Vương Thành 王成) Thoa này chẳng đáng giá bao nhiêu, nhưng là của chồng tôi ngày xưa để lại.
5. Một âm là “phù”. (Trợ) Thường dùng làm lời mở đầu một đoạn văn nghị luận. ◎Như: “Phù đạt dã giả” 夫達也者 ôi đạt vậy ấy. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Phù thu, hình quan dã, ư thì vi âm; hựu binh tượng dã, ư hành vi kim” 夫秋, 刑官也, 於時為陰; 又兵象也, 於行為金 (Thu thanh phú 秋聲賦) Mùa thu, là thời kì của quan Hình (xử phạt), về thời tiết thì thuộc Âm; lại tượng trưng cho việc Binh, về ngũ hành là Kim.
6. (Trợ) Ở cuối câu, lời nói đoạn rồi than. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử tại xuyên thượng viết: Thệ giả như tư phù, bất xả trú dạ” 子在川上曰: 逝者如斯夫, 不舍晝夜 (Tử Hãn 子罕) (Khổng) Tử đứng trên bờ sông nói: Chảy đi hoài như thế kia, ngày đêm không ngừng!
7. (Trợ) Dùng giữa câu, không có nghĩa hoặc để thư hoãn ngữ khí. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Dư quan phù Ba Lăng thắng trạng, tại Động Đình nhất hồ” 予觀夫巴陵勝狀, 在洞庭一湖 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Ta coi thắng cảnh ở Ba Lăng, chỉ nhờ vào một hồ Động Đình.
8. (Đại) Chỉ thị đại danh từ: cái đó, người ấy. ◇Luận Ngữ 論語: “Phù chấp dư giả vi thùy?” 夫執輿者為誰 (Vi Tử 衛子) Người cầm cương xe đó là ai?
9. (Tính) Chỉ thị hình dung từ: này, đây. § Tương đương với “thử” 此, “bỉ” 彼. ◇Luận Ngữ 論語: “Phù nhân bất ngôn, ngôn tất hữu trúng” 夫人不言, 言必有中 (Tiên tiến 先進) Con người đó không nói (nhiều), (nhưng) hễ nói thì trúng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðàn ông. Con trai đã nên người khôn lớn gọi là trượng phu 丈夫. Kẻ đi làm công cũng gọi là phu.
② Chồng.
③ Một âm là phù. Lời mở đầu, có ý chuyên chỉ vào cái gì, như phù đạt dã giả 夫達也者 ôi đạt vậy ấy.
④ Lời nói đoạn rồi than. Như thệ giả như tư phù 逝者如斯夫 đi ấy như thế kia ư?

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chồng: 姐夫 Anh rể; 姑夫 Dượng;
② Phu: 車夫 Phu xe; 樵夫 Tiều phu;
③ Phu phen: 夫役 Phu phen, phu dịch; 抓夫 Bắt phu;
④ Người đàn ông, nam nhi: 匹夫 Người dân thường;
⑤ (văn) Ông ấy, người ấy, người kia: 夫也不良,國人知之 Kẻ kia bất lương, người trong nước ai cũng đều biết (Thi Kinh); 夫將爲我危 Ông ấy chịu nguy khốn vì ta (Hán thư).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Kia: 不以夫一害此一 Không lấy cái một kia hại cái một này (Tuân tử: Giải tế); 則夫二人者,魯國社稷之臣也 Thì hai người kia là đại thần chỗ dựa của đất nước Lỗ (Tả truyện: Thành công thập lục niên);
② Trợ từ đầu câu (thường để mở đầu một đoạn văn nghị luận): 夫戰,勇氣也 Đánh giặc là dũng khí vậy (Tả truyện); 夫積貯,天下之大命也 Công việc tích trữ là mệnh lớn của thiên hạ (Giả Nghị: Luận tích trữ sớ);
③ Trợ từ cuối câu (biểu thị sự khẳng định): 唯我與爾有是夫 Chỉ có ta với ngươi là như thế (Luận ngữ);
④ Trợ từ cuối câu (biểu thị nghi vấn): 然則公慾秦之利夫? Thế thì ông muốn cho nước Tần được lợi ư? (Lã thị Xuân thu);
⑤ Trợ từ cuối câu (biểu thị ý cảm thán): 逝者如斯夫 Đi mãi như thế thay! (Luận ngữ); 今若是焉,悲夫! Nay như thế đó, thương thay! (Liễu Tôn Nguyên: Cầm chi lư);
⑥ Trợ từ giữa câu (biểu thị sự thư hoãn ngữ khí): 食夫稻,衣夫錦 Ăn lúa nếp hương, mặc đồ gấm (Luận ngữ); 予觀夫巴陵勝狀,在洞庭一湖 Ta ngắm thấy thắng cảnh Ba Lăng chỉ ở trong một hồ Động Đình (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chỉ người đàn ông — Người chồng — Công việc nặng — Người làm công việc nặng. Td: Xa phu ( người kéo xe ) — Một âm là Phù. Xem Phù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái kia. Nọ. Kia — Tiếng mở đầu lời nói — Trợ ngữ từ cuối câu — Một âm là Phu. Xem Phu.

Từ điển Trung-Anh

(1) (classical) this, that
(2) he, she, they
(3) (exclamatory final particle)
(4) (initial particle, introduces an opinion)