Có 2 kết quả:
guài ㄍㄨㄞˋ • juè ㄐㄩㄝˋ
Tổng nét: 4
Bộ: dà 大 (+1 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: フ一ノ丶
Thương Hiệt: DK (木大)
Unicode: U+592C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quái, quyết
Âm Nôm: quái
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケツ (ketsu), ケチ (kechi)
Âm Nhật (kunyomi): わ.ける (wa.keru)
Âm Hàn: 쾌
Âm Quảng Đông: gwaai2, gwaai3
Âm Nôm: quái
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケツ (ketsu), ケチ (kechi)
Âm Nhật (kunyomi): わ.ける (wa.keru)
Âm Hàn: 쾌
Âm Quảng Đông: gwaai2, gwaai3
Tự hình 1
Dị thể 4
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quẻ Quái trong Kinh Dịch (quyết hẳn)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quẻ “Quái” 夬, nghĩa là quyết hẳn.
2. § Thông “quyết” 決.
2. § Thông “quyết” 決.
Từ điển Thiều Chửu
① Quẻ quái, nghĩa là quyết hẳn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Quẻ Quái (trong Kinh Dịch).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một quẻ trong kinh Dịch, dưới quẻ Càn trên quẻ Đoài, chỉ về sự quyết định.
Từ điển Trung-Anh
decisive
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quẻ “Quái” 夬, nghĩa là quyết hẳn.
2. § Thông “quyết” 決.
2. § Thông “quyết” 決.