Có 1 kết quả:
yí ㄧˊ
Tổng nét: 6
Bộ: dà 大 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 一フ一フノ丶
Thương Hiệt: KN (大弓)
Unicode: U+5937
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: di
Âm Nôm: dai, di, gì, rợ
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): えびす (ebisu), えみし (emishi), ころ.す (koro.su), たい.らげる (tai.rageru)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji4
Âm Nôm: dai, di, gì, rợ
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): えびす (ebisu), えみし (emishi), ころ.す (koro.su), たい.らげる (tai.rageru)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji4
Tự hình 5
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu kỳ 02 - 飲酒其二 (Đào Tiềm)
• Ất Hợi niên ngũ nguyệt kính độc đồng tôn tương tế phả phả trưởng Lạc Viên Tôn Thất Đàn tiên sinh “Thận độc ngôn chí” thi hoạ vận dĩ đáp - 乙亥年五月敬讀同尊相濟譜譜長樂園尊室檀先生慎獨言志詩和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Cổ phong kỳ 08 (Thiên tân tam nguyệt thì) - 古風其八(天津三月時) (Lý Bạch)
• Đăng Mẫu Tử sơn - 登母子山 (Ngô Thì Nhậm)
• Hành lạc từ kỳ 1 - 行樂詞其一 (Nguyễn Du)
• Mộ xuân quy cố sơn thảo đường - 暮春歸故山草堂 (Tiền Khởi)
• Phục Ba tướng quân miếu bi - 伏波將軍廟碑 (Tô Thức)
• Tống Dương lục phán quan sứ tây phiên - 送楊六判官使西蕃 (Đỗ Phủ)
• Xích Bích chu trung ca - 赤壁舟中歌 (Trần Cung Doãn)
• Ất Hợi niên ngũ nguyệt kính độc đồng tôn tương tế phả phả trưởng Lạc Viên Tôn Thất Đàn tiên sinh “Thận độc ngôn chí” thi hoạ vận dĩ đáp - 乙亥年五月敬讀同尊相濟譜譜長樂園尊室檀先生慎獨言志詩和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Cổ phong kỳ 08 (Thiên tân tam nguyệt thì) - 古風其八(天津三月時) (Lý Bạch)
• Đăng Mẫu Tử sơn - 登母子山 (Ngô Thì Nhậm)
• Hành lạc từ kỳ 1 - 行樂詞其一 (Nguyễn Du)
• Mộ xuân quy cố sơn thảo đường - 暮春歸故山草堂 (Tiền Khởi)
• Phục Ba tướng quân miếu bi - 伏波將軍廟碑 (Tô Thức)
• Tống Dương lục phán quan sứ tây phiên - 送楊六判官使西蕃 (Đỗ Phủ)
• Xích Bích chu trung ca - 赤壁舟中歌 (Trần Cung Doãn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mọi rợ
2. công bằng
3. bị thương
4. giết hết (khi bị tội, giết 3 họ hay 9 họ)
2. công bằng
3. bị thương
4. giết hết (khi bị tội, giết 3 họ hay 9 họ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỉ một dân tộc đông bộ Trung Quốc thời nhà “Ân” 殷, nhà “Thương” 商, ở vào khoảng Sơn Đông, Giang Tô ngày nay. Sau phiếm chỉ các dân tộc ở phía đông Trung Quốc.
2. (Danh) Rợ, mọi. § Ngày xưa, tiếng gọi khinh miệt các dân tộc ở ngoài “Trung Nguyên” 中原. ◎Như: “Man Di Nhung Địch” 蠻夷戎狄.
3. (Danh) Một nông cụ thời xưa, như cái cuốc, cái cào. ◇Quốc ngữ 國語: “Ác kim dĩ chú sừ, di, cân, trọc” 惡金以鑄鉏, 夷, 斤, 斸 (Tề ngữ 齊語) Kim loại xấu lấy đúc cuốc, bừa, rìu, trọc.
4. (Danh) Vết thương. § Thông “di” 痍. ◇Tả truyện 左傳: “Sát di thương” 察夷傷 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Xem xét vết thương.
5. (Danh) Thái bình, yên ổn.
6. (Danh) Bình an. ◎Như: “hóa hiểm vi di” 化險為夷 biến nguy thành an.
7. (Danh) Đạo thường. § Thông “di” 彝.
8. (Danh) Bọn, nhóm, đồng bối.
9. (Danh) Họ “Di”.
10. (Động) Làm cho bằng phẳng. ◎Như: “di vi bình địa” 夷為平地 làm thành đất bằng phẳng.
11. (Động) Giết hết, tiêu diệt. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bạo nộ nhất sính di thập tộc” 暴怒一逞夷十族 (Kì lân mộ 騏麟墓) Để hả giận, giết cả mười họ.
12. (Động) Làm hại, thương tổn.
13. (Động) Phát cỏ, cắt cỏ. ◇Chu Lễ 周禮: “Xuân thủy sanh nhi manh chi, hạ nhật chí nhi di chi” 春始生而萌之, 夏日至而夷之 (Thu quan 秋官, Thế thị 薙氏) Mùa xuân bắt đầu sinh ra nẩy mầm, ngày hè đến phát cỏ.
14. (Động) Hạ thấp, giáng xuống.
15. (Động) Ngang bằng.
16. (Động) Đặt, để. ◇Lễ Kí 禮記: “Nam nữ phủng thi di vu đường, hàng bái” 男女捧尸夷于堂, 降拜 (Tang đại kí 喪大記) Nam nữ khiêng thi thể đặt tại gian nhà chính, cúi lạy.
17. (Động) Suy vi, suy lạc.
18. (Tính) Bằng phẳng. ◇Vương An Thạch 王安石: “Phù di dĩ cận, tắc du giả chúng; hiểm dĩ viễn, tắc chí giả thiểu” 夫夷以近, 則遊者眾; 險以遠, 則至者少 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Chỗ phẳng mà gần thì kẻ đến chơi nhiều; chỗ hiểm mà xa thì người đến chơi ít.
19. (Tính) Đẹp lòng, vui vẻ. § Thông “di” 怡. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí kiến quân tử, Vân hồ bất di” 既見君子, 云胡不夷 (Trịnh phong 鄭風, Phong vũ 風雨) Đã gặp chàng rồi, Rằng sao mà chẳng vui.
20. (Tính) To, lớn.
21. (Tính) Ngạo mạn vô lễ.
2. (Danh) Rợ, mọi. § Ngày xưa, tiếng gọi khinh miệt các dân tộc ở ngoài “Trung Nguyên” 中原. ◎Như: “Man Di Nhung Địch” 蠻夷戎狄.
3. (Danh) Một nông cụ thời xưa, như cái cuốc, cái cào. ◇Quốc ngữ 國語: “Ác kim dĩ chú sừ, di, cân, trọc” 惡金以鑄鉏, 夷, 斤, 斸 (Tề ngữ 齊語) Kim loại xấu lấy đúc cuốc, bừa, rìu, trọc.
4. (Danh) Vết thương. § Thông “di” 痍. ◇Tả truyện 左傳: “Sát di thương” 察夷傷 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Xem xét vết thương.
5. (Danh) Thái bình, yên ổn.
6. (Danh) Bình an. ◎Như: “hóa hiểm vi di” 化險為夷 biến nguy thành an.
7. (Danh) Đạo thường. § Thông “di” 彝.
8. (Danh) Bọn, nhóm, đồng bối.
9. (Danh) Họ “Di”.
10. (Động) Làm cho bằng phẳng. ◎Như: “di vi bình địa” 夷為平地 làm thành đất bằng phẳng.
11. (Động) Giết hết, tiêu diệt. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bạo nộ nhất sính di thập tộc” 暴怒一逞夷十族 (Kì lân mộ 騏麟墓) Để hả giận, giết cả mười họ.
12. (Động) Làm hại, thương tổn.
13. (Động) Phát cỏ, cắt cỏ. ◇Chu Lễ 周禮: “Xuân thủy sanh nhi manh chi, hạ nhật chí nhi di chi” 春始生而萌之, 夏日至而夷之 (Thu quan 秋官, Thế thị 薙氏) Mùa xuân bắt đầu sinh ra nẩy mầm, ngày hè đến phát cỏ.
14. (Động) Hạ thấp, giáng xuống.
15. (Động) Ngang bằng.
16. (Động) Đặt, để. ◇Lễ Kí 禮記: “Nam nữ phủng thi di vu đường, hàng bái” 男女捧尸夷于堂, 降拜 (Tang đại kí 喪大記) Nam nữ khiêng thi thể đặt tại gian nhà chính, cúi lạy.
17. (Động) Suy vi, suy lạc.
18. (Tính) Bằng phẳng. ◇Vương An Thạch 王安石: “Phù di dĩ cận, tắc du giả chúng; hiểm dĩ viễn, tắc chí giả thiểu” 夫夷以近, 則遊者眾; 險以遠, 則至者少 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Chỗ phẳng mà gần thì kẻ đến chơi nhiều; chỗ hiểm mà xa thì người đến chơi ít.
19. (Tính) Đẹp lòng, vui vẻ. § Thông “di” 怡. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí kiến quân tử, Vân hồ bất di” 既見君子, 云胡不夷 (Trịnh phong 鄭風, Phong vũ 風雨) Đã gặp chàng rồi, Rằng sao mà chẳng vui.
20. (Tính) To, lớn.
21. (Tính) Ngạo mạn vô lễ.
Từ điển Thiều Chửu
① Rợ mọi.
② Công bằng, như di khảo kì hành 夷考其行 lấy lòng công bằng mà xét sự hành vi của người.
③ Bị thương.
④ Giết hết, xưa ai có tôi nặng thì giết cả chín họ gọi là di.
⑤ Ðẹp lòng.
⑥ Ngang, bằng.
⑦ Bầy biện.
⑧ Thường, cùng nghĩa với chữ di 彝.
② Công bằng, như di khảo kì hành 夷考其行 lấy lòng công bằng mà xét sự hành vi của người.
③ Bị thương.
④ Giết hết, xưa ai có tôi nặng thì giết cả chín họ gọi là di.
⑤ Ðẹp lòng.
⑥ Ngang, bằng.
⑦ Bầy biện.
⑧ Thường, cùng nghĩa với chữ di 彝.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Yên, bình yên: 化險爲夷 Biến nguy thành yên;
② Di, mọi rợ (tiếng thời xưa Trung Quốc dùng để gọi các dân tộc phương Đông);
③ (cũ) Người ngoại quốc, người nước ngoài;
④ San bằng (phẳng): 夷爲平地 San phẳng. (Ngr) Tiêu huỷ, tiêu diệt, giết;
⑤ (văn) Công bằng: 夷考其行 Xét một cách công bằng hành vi của người khác;
⑥ (văn) Bị thương;
⑦ (văn) Ngang, bằng;
⑧ (văn) Bày biện;
⑨ (văn) Thường (dùng như 彛, bộ 彐).
② Di, mọi rợ (tiếng thời xưa Trung Quốc dùng để gọi các dân tộc phương Đông);
③ (cũ) Người ngoại quốc, người nước ngoài;
④ San bằng (phẳng): 夷爲平地 San phẳng. (Ngr) Tiêu huỷ, tiêu diệt, giết;
⑤ (văn) Công bằng: 夷考其行 Xét một cách công bằng hành vi của người khác;
⑥ (văn) Bị thương;
⑦ (văn) Ngang, bằng;
⑧ (văn) Bày biện;
⑨ (văn) Thường (dùng như 彛, bộ 彐).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên ổn — Làm cho yên ổn — Vui vẻ — Làm bị thương. Làm tổn hại — Giết chết — Tiếng người Trung Hoa thời xưa chỉ chung những dân tộc phía Bắc.
Từ điển Trung-Anh
(1) non-Han people, esp. to the East of China
(2) barbarians
(3) to wipe out
(4) to exterminate
(5) to tear down
(6) to raze
(2) barbarians
(3) to wipe out
(4) to exterminate
(5) to tear down
(6) to raze
Từ ghép 48
bǐ yí 鄙夷 • Dōng yí 东夷 • Dōng yí 東夷 • fěi yí suǒ sī 匪夷所思 • huà xiǎn wéi yí 化险为夷 • huà xiǎn wéi yí 化險為夷 • jīn huái yí kuàng 襟怀夷旷 • jīn huái yí kuàng 襟懷夷曠 • líng yí 凌夷 • líng yí 陵夷 • lǚ xiǎn rú yí 履险如夷 • lǚ xiǎn rú yí 履險如夷 • mán yí 蛮夷 • mán yí 蠻夷 • nì yí 逆夷 • rǎng yí 攘夷 • sān yí jiào 三夷教 • sè yí 色夷 • shāo yí dàn 烧夷弹 • shāo yí dàn 燒夷彈 • shī yí cháng jì yǐ zhì yí 师夷长技以制夷 • shī yí cháng jì yǐ zhì yí 師夷長技以制夷 • Wǔ yí shān 武夷山 • Wǔ yí shān shì 武夷山市 • Xiā yí 虾夷 • Xiā yí 蝦夷 • xiā yí cōng 虾夷葱 • xiā yí cōng 蝦夷蔥 • Xià wēi yí 夏威夷 • Xià wēi yí Dǎo 夏威夷岛 • Xià wēi yí Dǎo 夏威夷島 • Xià wēi yí guǒ 夏威夷果 • Xià wēi yí Huǒ shān Guó jiā Gōng yuán 夏威夷火山国家公园 • Xià wēi yí Huǒ shān Guó jiā Gōng yuán 夏威夷火山國家公園 • Xià wēi yí zhōu 夏威夷州 • yí dí 夷狄 • yí kuàng 夷旷 • yí kuàng 夷曠 • yí lù 夷戮 • yí miè 夷滅 • yí miè 夷灭 • yí píng 夷平 • yí rán 夷然 • yí wéi píng dì 夷为平地 • yí wéi píng dì 夷為平地 • yí yóu 夷犹 • yí yóu 夷猶 • yǐ yí zhì yí 以夷制夷