Có 3 kết quả:
jiā ㄐㄧㄚ • jiá ㄐㄧㄚˊ • jià ㄐㄧㄚˋ
Tổng nét: 7
Bộ: dà 大 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一ノ丶ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: KOO (大人人)
Unicode: U+593E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: giáp
Âm Nôm: ghép, giáp, kép, xáp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): はさ.む (hasa.mu)
Âm Hàn: 협
Âm Quảng Đông: gaap3, gap3, gep6, gip6
Âm Nôm: ghép, giáp, kép, xáp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): はさ.む (hasa.mu)
Âm Hàn: 협
Âm Quảng Đông: gaap3, gap3, gep6, gip6
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tý nhị nguyệt biệt chư đệ kỳ 2 - 庚子二月別諸弟其二 (Lỗ Tấn)
• Hán uyển hành - 漢苑行 (Lệnh Hồ Sở)
• Khu xa thướng đông môn - 驅車上東門 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Lữ trung - 旅中 (Diệp Nhân)
• Nhập trực - 入直 (Chu Tất Đại)
• Phiếm Thái Hồ thư sự, ký Vi Chi - 泛太湖書事,寄微之 (Bạch Cư Dị)
• Tiên nhân thiên - 仙人篇 (Tào Thực)
• Vạn Tùng sơn - 萬松山 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 3 - Hưng Bình nguyên - 詠富祿八景其三-興瓶源 (Trần Đình Túc)
• Xuân du hồ - 春遊湖 (Từ Phủ)
• Hán uyển hành - 漢苑行 (Lệnh Hồ Sở)
• Khu xa thướng đông môn - 驅車上東門 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Lữ trung - 旅中 (Diệp Nhân)
• Nhập trực - 入直 (Chu Tất Đại)
• Phiếm Thái Hồ thư sự, ký Vi Chi - 泛太湖書事,寄微之 (Bạch Cư Dị)
• Tiên nhân thiên - 仙人篇 (Tào Thực)
• Vạn Tùng sơn - 萬松山 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 3 - Hưng Bình nguyên - 詠富祿八景其三-興瓶源 (Trần Đình Túc)
• Xuân du hồ - 春遊湖 (Từ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. kép, giáp
2. gần
3. cái nhíp, cái díp
4. cái cặp đựng sách
5. bến đỗ thuyền
2. gần
3. cái nhíp, cái díp
4. cái cặp đựng sách
5. bến đỗ thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gắp, kèm cặp, ép giữ cả hai bên. ◎Như: “dụng khoái tử giáp thái” 用筷子夾菜 dùng đũa gắp thức ăn, “lưỡng thối giáp khẩn” 兩腿夾緊 hai đùi kẹp chặt lại.
2. (Động) Cắp (mang dưới nách). ◎Như: “giáp trước thư bao” 夾著書包 cắp cái cặp sách.
3. (Động) Đánh phạt bằng gậy.
4. (Động) Xen lẫn, chen vào. ◎Như: “giá văn chương bạch thoại giáp văn ngôn” 這文章白話夾文言 bài văn bạch thoại đó chen lẫn văn ngôn (cổ văn).
5. (Tính) Hai lớp. ◎Như: “giáp y” 夾衣 áo kép.
6. (Tính) Gần, kề bên. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Giáp ngạn thiên phong bài ngọc duẩn” 夾岸千峰排玉筍 (Quá Thần Phù hải khẩu 過神苻海口) Sát bờ, ngàn ngọn núi bày ra như búp măng mọc.
7. (Phó) Từ hai bên phải trái dồn ép lại. ◎Như: “tả hữu giáp công” 左右夾攻 từ hai mặt trái phải đánh ép vào, “giáp kích” 夾擊 đánh hai mặt.
8. (Phó) Ngầm giấu. ◎Như: “giáp đái độc phẩm” 夾帶毒品 mang lậu chất độc.
9. (Danh) Bến đỗ thuyền.
10. (Danh) Cái cặp, cái nhíp, cái kẹp (để gắp, cặp). ◎Như: “phát giáp” 髮夾 cái kẹp tóc.
11. (Danh) Cái cặp, cái ví (để đựng sách, tiền). ◎Như: “thư giáp” 書夾 cái cặp đựng sách.
2. (Động) Cắp (mang dưới nách). ◎Như: “giáp trước thư bao” 夾著書包 cắp cái cặp sách.
3. (Động) Đánh phạt bằng gậy.
4. (Động) Xen lẫn, chen vào. ◎Như: “giá văn chương bạch thoại giáp văn ngôn” 這文章白話夾文言 bài văn bạch thoại đó chen lẫn văn ngôn (cổ văn).
5. (Tính) Hai lớp. ◎Như: “giáp y” 夾衣 áo kép.
6. (Tính) Gần, kề bên. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Giáp ngạn thiên phong bài ngọc duẩn” 夾岸千峰排玉筍 (Quá Thần Phù hải khẩu 過神苻海口) Sát bờ, ngàn ngọn núi bày ra như búp măng mọc.
7. (Phó) Từ hai bên phải trái dồn ép lại. ◎Như: “tả hữu giáp công” 左右夾攻 từ hai mặt trái phải đánh ép vào, “giáp kích” 夾擊 đánh hai mặt.
8. (Phó) Ngầm giấu. ◎Như: “giáp đái độc phẩm” 夾帶毒品 mang lậu chất độc.
9. (Danh) Bến đỗ thuyền.
10. (Danh) Cái cặp, cái nhíp, cái kẹp (để gắp, cặp). ◎Như: “phát giáp” 髮夾 cái kẹp tóc.
11. (Danh) Cái cặp, cái ví (để đựng sách, tiền). ◎Như: “thư giáp” 書夾 cái cặp đựng sách.
Từ điển Thiều Chửu
① Kèm cặp. Giữ cả hai bên gọi là giáp. Áo lót hai lần gọi là giáp y 夾衣 áo kép.
② Gần.
③ Cái díp, cái cặp để gắp đồ.
④ Cái cặp đựng sách.
⑤ Bến đỗ thuyền.
② Gần.
③ Cái díp, cái cặp để gắp đồ.
④ Cái cặp đựng sách.
⑤ Bến đỗ thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 夾.
Từ điển Trần Văn Chánh
【夾肢窩】 giáp chi oa [gazhiwo] Nách. Cv. 胳肢窩. Xem 夹 [jia], [jiá].
Từ điển Trần Văn Chánh
Hai lớp, kép, đôi: 夾祅 Áo kép; 夾褲 Quần kép; 夾被 Chăn đơn (làm bằng hai lớp vải). Xem 夹 [ga], [jia]; 袷 [qia].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kẹp, cặp: 書裡夾着一張紙 Có một tờ giấy kẹp ở giữa quyển sách;
② Gắp: 用筷子夾菜 Gắp thức ăn bằng đũa;
③ Cắp: 夾書 (Nách) cắp sách;
④ Nằm ở giữa, xen vào: 兩座紅樓夾一座灰樓 Một ngôi nhà xám ở nằm (xen vào) giữa hai ngôi nhà đỏ; 夾在人群裡 Xen trong đám đông;
⑤ Cái cặp, cái ví: 皮夾兒 Cái ví da; 髮夾 Cái cặp tóc;
⑥ Cái nhíp (để gắp đồ);
⑦ (văn) Bến đỗ thuyền;
⑧ (văn) Gần, giáp, tiếp giáp. Xem 夹 [ga], [jiá]; 挟 [xié].
② Gắp: 用筷子夾菜 Gắp thức ăn bằng đũa;
③ Cắp: 夾書 (Nách) cắp sách;
④ Nằm ở giữa, xen vào: 兩座紅樓夾一座灰樓 Một ngôi nhà xám ở nằm (xen vào) giữa hai ngôi nhà đỏ; 夾在人群裡 Xen trong đám đông;
⑤ Cái cặp, cái ví: 皮夾兒 Cái ví da; 髮夾 Cái cặp tóc;
⑥ Cái nhíp (để gắp đồ);
⑦ (văn) Bến đỗ thuyền;
⑧ (văn) Gần, giáp, tiếp giáp. Xem 夹 [ga], [jiá]; 挟 [xié].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cầm giữ — Ởi hai bên — Gần gụi — Kẹp lại — Hai lần vải. Kép.
Từ điển Trung-Anh
(1) to press from either side
(2) to place in between
(3) to sandwich
(4) to carry sth under armpit
(5) wedged between
(6) between
(7) to intersperse
(8) to mix
(9) to mingle
(10) clip
(11) folder
(12) Taiwan pr. [jia2]
(2) to place in between
(3) to sandwich
(4) to carry sth under armpit
(5) wedged between
(6) between
(7) to intersperse
(8) to mix
(9) to mingle
(10) clip
(11) folder
(12) Taiwan pr. [jia2]
Từ ghép 55
biàn diào jiā 變調夾 • chán jiā 纏夾 • chán jiā bù qīng 纏夾不清 • chán jiā èr xiān sheng 纏夾二先生 • dàn jiā 彈夾 • è yú jiā 鱷魚夾 • fà jiā 髮夾 • fáng jiā 防夾 • jiā bǎn 夾板 • jiā céng 夾層 • jiā chí 夾持 • jiā dài 夾帶 • jiā dāng 夾當 • jiā dāngr 夾當兒 • jiā dào 夾道 • jiā dào huān yíng 夾道歡迎 • jiā duàn 夾斷 • jiā fèng 夾縫 • jiā gōng 夾攻 • jiā gùn 夾棍 • jiā jī 夾擊 • jiā jiǎo 夾角 • jiā jǐn 夾緊 • jiā jù 夾具 • jiā kè 夾克 • jiā pán 夾盤 • jiā pī 夾批 • jiā qī jiā bā 夾七夾八 • jiā qǐ wěi ba 夾起尾巴 • jiā qián 夾鉗 • jiā sāir 夾塞兒 • Jiā shān Guó jiā Sēn lín Gōng yuán 夾山國家森林公園 • jiā shēng 夾生 • jiā shēng fàn 夾生飯 • jiā wá wa 夾娃娃 • jiā wěi ba 夾尾巴 • jiā xiàn 夾餡 • jiā xīn 夾心 • jiā xīn bǐng gān 夾心餅乾 • jiā zá 夾雜 • jiā zhú táo 夾竹桃 • jiā zi 夾子 • Jiǎ jiā wēi dé 賈夾威德 • liàng yī jiā 晾衣夾 • pí jiā 皮夾 • qián jiā 錢夾 • ròu jiā mó 肉夾饃 • shōu cáng jiā 收藏夾 • shòu jiā bǎn qì 受夾板氣 • shuāng rén bāo jiā 雙人包夾 • wén jiàn jiā 文件夾 • yī jiā 衣夾 • yǔ jiā xuě 雨夾雪 • zhǐ jiā 紙夾 • zī liào jiā 資料夾
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gắp, kèm cặp, ép giữ cả hai bên. ◎Như: “dụng khoái tử giáp thái” 用筷子夾菜 dùng đũa gắp thức ăn, “lưỡng thối giáp khẩn” 兩腿夾緊 hai đùi kẹp chặt lại.
2. (Động) Cắp (mang dưới nách). ◎Như: “giáp trước thư bao” 夾著書包 cắp cái cặp sách.
3. (Động) Đánh phạt bằng gậy.
4. (Động) Xen lẫn, chen vào. ◎Như: “giá văn chương bạch thoại giáp văn ngôn” 這文章白話夾文言 bài văn bạch thoại đó chen lẫn văn ngôn (cổ văn).
5. (Tính) Hai lớp. ◎Như: “giáp y” 夾衣 áo kép.
6. (Tính) Gần, kề bên. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Giáp ngạn thiên phong bài ngọc duẩn” 夾岸千峰排玉筍 (Quá Thần Phù hải khẩu 過神苻海口) Sát bờ, ngàn ngọn núi bày ra như búp măng mọc.
7. (Phó) Từ hai bên phải trái dồn ép lại. ◎Như: “tả hữu giáp công” 左右夾攻 từ hai mặt trái phải đánh ép vào, “giáp kích” 夾擊 đánh hai mặt.
8. (Phó) Ngầm giấu. ◎Như: “giáp đái độc phẩm” 夾帶毒品 mang lậu chất độc.
9. (Danh) Bến đỗ thuyền.
10. (Danh) Cái cặp, cái nhíp, cái kẹp (để gắp, cặp). ◎Như: “phát giáp” 髮夾 cái kẹp tóc.
11. (Danh) Cái cặp, cái ví (để đựng sách, tiền). ◎Như: “thư giáp” 書夾 cái cặp đựng sách.
2. (Động) Cắp (mang dưới nách). ◎Như: “giáp trước thư bao” 夾著書包 cắp cái cặp sách.
3. (Động) Đánh phạt bằng gậy.
4. (Động) Xen lẫn, chen vào. ◎Như: “giá văn chương bạch thoại giáp văn ngôn” 這文章白話夾文言 bài văn bạch thoại đó chen lẫn văn ngôn (cổ văn).
5. (Tính) Hai lớp. ◎Như: “giáp y” 夾衣 áo kép.
6. (Tính) Gần, kề bên. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Giáp ngạn thiên phong bài ngọc duẩn” 夾岸千峰排玉筍 (Quá Thần Phù hải khẩu 過神苻海口) Sát bờ, ngàn ngọn núi bày ra như búp măng mọc.
7. (Phó) Từ hai bên phải trái dồn ép lại. ◎Như: “tả hữu giáp công” 左右夾攻 từ hai mặt trái phải đánh ép vào, “giáp kích” 夾擊 đánh hai mặt.
8. (Phó) Ngầm giấu. ◎Như: “giáp đái độc phẩm” 夾帶毒品 mang lậu chất độc.
9. (Danh) Bến đỗ thuyền.
10. (Danh) Cái cặp, cái nhíp, cái kẹp (để gắp, cặp). ◎Như: “phát giáp” 髮夾 cái kẹp tóc.
11. (Danh) Cái cặp, cái ví (để đựng sách, tiền). ◎Như: “thư giáp” 書夾 cái cặp đựng sách.
Từ điển Trung-Anh
(1) double-layered
(2) lined (garment)
(2) lined (garment)
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
Taiwan pr. used in 夾生|夹生[jia1 sheng1] and 夾竹桃|夹竹桃[jia1 zhu2 tao2]