Có 3 kết quả:
Yǎn ㄧㄢˇ • yān ㄧㄢ • yǎn ㄧㄢˇ
Tổng nét: 8
Bộ: dà 大 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱大电
Nét bút: 一ノ丶丨フ一一フ
Thương Hiệt: KLWU (大中田山)
Unicode: U+5944
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: yểm
Âm Nôm: ăm, em, im, yêm
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): おお.う (ō.u), たちまち (tachimachi)
Âm Hàn: 엄
Âm Quảng Đông: jim1, jim2
Âm Nôm: ăm, em, im, yêm
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): おお.う (ō.u), たちまち (tachimachi)
Âm Hàn: 엄
Âm Quảng Đông: jim1, jim2
Tự hình 4
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung hoài Hồng Châu kiểm chính Nguyễn Hán Anh “Thu dạ” vận - 病中懷洪州檢正阮漢英秋夜韻 (Nguyễn Phi Khanh)
• Biệt thi kỳ 1 - 別詩其一 (Lý Lăng)
• Điệu thân tây vọng - 悼親西望 (Phạm Nhữ Dực)
• Hạ trung tiếp đáo khuê vi hung tấn ai cảm kỷ thực (thất ngôn cổ phong thập nhị vận) - 夏中接到閨幃凶訊哀感紀實(七言古風拾貳韻) (Phan Huy Ích)
• Hoàng điểu 1 - 黃鳥 1 (Khổng Tử)
• Khán Sơn tự - 看山寺 (Bùi Cơ Túc)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Nhất Trụ thê hà - 一柱棲霞 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tặng Giác Lâm Viên Quang thiền sư - 贈覺林圓光禪師 (Trịnh Hoài Đức)
• Thạch Long tuyền - 石龍泉 (Ngô Thì Nhậm)
• Biệt thi kỳ 1 - 別詩其一 (Lý Lăng)
• Điệu thân tây vọng - 悼親西望 (Phạm Nhữ Dực)
• Hạ trung tiếp đáo khuê vi hung tấn ai cảm kỷ thực (thất ngôn cổ phong thập nhị vận) - 夏中接到閨幃凶訊哀感紀實(七言古風拾貳韻) (Phan Huy Ích)
• Hoàng điểu 1 - 黃鳥 1 (Khổng Tử)
• Khán Sơn tự - 看山寺 (Bùi Cơ Túc)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Nhất Trụ thê hà - 一柱棲霞 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tặng Giác Lâm Viên Quang thiền sư - 贈覺林圓光禪師 (Trịnh Hoài Đức)
• Thạch Long tuyền - 石龍泉 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Yan
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bao la
2. bị hoạn
3. bỗng, chợt
2. bị hoạn
3. bỗng, chợt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bao trùm. ◎Như: “yểm hữu” 奄有 bao trùm hết, có đủ hết cả. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tưởng Cao Hoàng tru Tần diệt Sở, yểm hữu thiên hạ” 想高皇誅秦滅楚, 奄有天下 (Đệ tứ hồi) Nhớ đức Cao Hoàng đánh nhà Tần, diệt nước Sở, bao trùm thiên hạ.
2. (Phó) Chợt, vội, bỗng, đột nhiên. ◇Lục Cửu Uyên 陸九淵: “Bí nhật bất tri hà tật, nhất tịch yểm nhiên nhi thệ” 比日不知何疾, 一夕奄然而逝 (Dữ Chu Nguyên Hối thư 與朱元晦書) Gần đây không biết bệnh gì, một đêm chợt mất.
3. Một âm là “yêm”. (Phó) Lâu. § Thông “yêm” 淹.
4. (Động) Ngưng, đọng, trì trệ. § Thông “yêm” 淹.
5. (Danh) Người bị thiến. § Thông 閹. ◎Như: “yêm nhân” 奄人 người đàn ông bị thiến, “yêm hoạn” 奄宦 hoạn quan, thái giám.
2. (Phó) Chợt, vội, bỗng, đột nhiên. ◇Lục Cửu Uyên 陸九淵: “Bí nhật bất tri hà tật, nhất tịch yểm nhiên nhi thệ” 比日不知何疾, 一夕奄然而逝 (Dữ Chu Nguyên Hối thư 與朱元晦書) Gần đây không biết bệnh gì, một đêm chợt mất.
3. Một âm là “yêm”. (Phó) Lâu. § Thông “yêm” 淹.
4. (Động) Ngưng, đọng, trì trệ. § Thông “yêm” 淹.
5. (Danh) Người bị thiến. § Thông 閹. ◎Như: “yêm nhân” 奄人 người đàn ông bị thiến, “yêm hoạn” 奄宦 hoạn quan, thái giám.
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 閹|阉[yan1]
(2) to castrate
(3) variant of 淹[yan1]
(4) to delay
(2) to castrate
(3) variant of 淹[yan1]
(4) to delay
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bao trùm. ◎Như: “yểm hữu” 奄有 bao trùm hết, có đủ hết cả. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tưởng Cao Hoàng tru Tần diệt Sở, yểm hữu thiên hạ” 想高皇誅秦滅楚, 奄有天下 (Đệ tứ hồi) Nhớ đức Cao Hoàng đánh nhà Tần, diệt nước Sở, bao trùm thiên hạ.
2. (Phó) Chợt, vội, bỗng, đột nhiên. ◇Lục Cửu Uyên 陸九淵: “Bí nhật bất tri hà tật, nhất tịch yểm nhiên nhi thệ” 比日不知何疾, 一夕奄然而逝 (Dữ Chu Nguyên Hối thư 與朱元晦書) Gần đây không biết bệnh gì, một đêm chợt mất.
3. Một âm là “yêm”. (Phó) Lâu. § Thông “yêm” 淹.
4. (Động) Ngưng, đọng, trì trệ. § Thông “yêm” 淹.
5. (Danh) Người bị thiến. § Thông 閹. ◎Như: “yêm nhân” 奄人 người đàn ông bị thiến, “yêm hoạn” 奄宦 hoạn quan, thái giám.
2. (Phó) Chợt, vội, bỗng, đột nhiên. ◇Lục Cửu Uyên 陸九淵: “Bí nhật bất tri hà tật, nhất tịch yểm nhiên nhi thệ” 比日不知何疾, 一夕奄然而逝 (Dữ Chu Nguyên Hối thư 與朱元晦書) Gần đây không biết bệnh gì, một đêm chợt mất.
3. Một âm là “yêm”. (Phó) Lâu. § Thông “yêm” 淹.
4. (Động) Ngưng, đọng, trì trệ. § Thông “yêm” 淹.
5. (Danh) Người bị thiến. § Thông 閹. ◎Như: “yêm nhân” 奄人 người đàn ông bị thiến, “yêm hoạn” 奄宦 hoạn quan, thái giám.
Từ điển Thiều Chửu
① Bao la. bao la có hết các cái gọi là yểm hữu 奄有.
② Chợt, vội.
③ Yểm nhân 奄人 quan hoạn.
④ Một âm là yêm. Lâu, cũng như chữ yêm 淹.
② Chợt, vội.
③ Yểm nhân 奄人 quan hoạn.
④ Một âm là yêm. Lâu, cũng như chữ yêm 淹.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Quan hoạn (dùng như 閹,bộ 門): 奄人 Quan hoạn;
② Lâu, để lâu (dùng như 淹,bộ 氵).
② Lâu, để lâu (dùng như 淹,bộ 氵).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bao trùm, bao phủ: 奄有 Có đủ hết tất cả;
② Bỗng, đột nhiên, chợt, vội: 王師奄到 Quân nhà vua chợt đến (Nguỵ thư).
② Bỗng, đột nhiên, chợt, vội: 王師奄到 Quân nhà vua chợt đến (Nguỵ thư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn. Bao trùm cả — Lâu. Thời gian lâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gấp rút. Thình lình — Lặng lẽ. Im lặng như không còn sinh khí nữa — Một âm là Yêm. Xem Yêm.
Từ điển Trung-Anh
(1) suddenly
(2) abruptly
(3) hastily
(4) to cover
(5) to surround
(2) abruptly
(3) hastily
(4) to cover
(5) to surround
Từ ghép 4