Có 2 kết quả:

ㄐㄧㄑㄧˊ
Âm Pinyin: ㄐㄧ, ㄑㄧˊ
Tổng nét: 8
Bộ: dà 大 (+5 nét)
Lục thư: chỉ sự
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丶一丨フ一丨
Thương Hiệt: KMNR (大一弓口)
Unicode: U+5947
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: , , kỳ
Âm Nôm: cả, , , kỳ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): く.しき (ku.shiki), あや.しい (aya.shii), くし (kushi), めずら.しい (mezura.shii)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gei1, kei4

Tự hình 4

Dị thể 2

1/2

ㄐㄧ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. số lẻ (không chia hết cho 2)
2. số thừa, số dư, số lẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đặc biệt, không tầm thường. ◎Như: “kì nhân kì sự” 奇人奇事 người tài đặc xuất việc khác thường.
2. (Tính) Quái, lạ, khôn lường. ◎Như: “kì kế” 奇計 kế không lường được, “hi kì cổ quái” 稀奇古怪 hiếm lạ quái dị, “kì mưu quái lược” 奇謀怪略 mưu lược lạ lùng.
3. (Tính) Hay, đẹp, tốt. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thủy quang liễm diễm tình phương hảo, San sắc không mông vũ diệc kì” 水光瀲灩晴方好, 山色空濛雨亦奇 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 飲湖上初晴後雨) Mặt nước sáng lóng lánh trời vừa tạnh càng đẹp, Sắc núi mưa phùn mù mịt cũng xinh.
4. (Danh) Sự vật đặc thù hoặc kì lạ. ◎Như: “xuất kì chế thắng” 出奇制勝 ra binh khác thường hoặc dùng mưu kế lạ để chế phục địch quân mà đoạt thắng lợi.
5. (Phó) Rất, lắm. ◇Kính hoa duyên 鏡花緣: “Thái kí kì phong, oản diệc kì đại” 菜既奇豐, 碗亦奇大 (Đệ thập nhị hồi) Rau thì rất tươi, chén cũng thật to.
6. (Động) Coi trọng. ◇Sử Kí 史記: “Thư sổ thập thượng, Hiếu Văn bất thính, nhiên kì kì tài, thiên vi trung đại phu” 書數十上, 孝文不聽, 然奇其材, 遷為中大夫 (Viên Áng Triều Thác liệt truyện 袁盎晁錯列傳).
7. (Động) Lấy làm lạ, kinh dị. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “Khiếu Phụ, Kí Châu nhân, tại huyện thị bổ lí sổ thập niên, nhân kì kì bất lão, cầu kì thuật nhi bất năng đắc dã” 嘯父, 冀州人, 在縣市補履數十年, 人奇其不老, 求其術而不能得也 (Thủy kinh chú 水經注, Trọc Chương thủy 濁漳水).
8. Một âm là “cơ”. (Tính) Lẻ. § Đối lại với “ngẫu” 偶 chẵn. ◎Như: một, ba, năm, bảy, chín là những số lẻ.
9. (Tính) Ngang trái, không thuận lợi. ◎Như: “số cơ” 數奇 thời vận trắc trở. ◇Vương Duy 王維: “Lí Quảng vô công duyên số cơ” 李廣無功緣數奇 (Lão tướng hành 老將行) Lí Quảng không lập công vì vận số ngang trái.
10. (Danh) Số thừa, số lẻ. ◎Như: “nhất bách hữu cơ” 一百有奇 một trăm có lẻ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Niên nhị thập hữu cơ, thượng bất năng xuyết nhất cần” 年二十有奇, 尚不能掇一芹 (Hồ hài 狐諧) Tuổi đã ngoài hai mươi, mà vẫn chưa đậu nổi kì thi hạch.

Từ điển Trung-Anh

odd (number)

Từ ghép 20

ㄑㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kỳ lạ, lạ lùng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đặc biệt, không tầm thường. ◎Như: “kì nhân kì sự” 奇人奇事 người tài đặc xuất việc khác thường.
2. (Tính) Quái, lạ, khôn lường. ◎Như: “kì kế” 奇計 kế không lường được, “hi kì cổ quái” 稀奇古怪 hiếm lạ quái dị, “kì mưu quái lược” 奇謀怪略 mưu lược lạ lùng.
3. (Tính) Hay, đẹp, tốt. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thủy quang liễm diễm tình phương hảo, San sắc không mông vũ diệc kì” 水光瀲灩晴方好, 山色空濛雨亦奇 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 飲湖上初晴後雨) Mặt nước sáng lóng lánh trời vừa tạnh càng đẹp, Sắc núi mưa phùn mù mịt cũng xinh.
4. (Danh) Sự vật đặc thù hoặc kì lạ. ◎Như: “xuất kì chế thắng” 出奇制勝 ra binh khác thường hoặc dùng mưu kế lạ để chế phục địch quân mà đoạt thắng lợi.
5. (Phó) Rất, lắm. ◇Kính hoa duyên 鏡花緣: “Thái kí kì phong, oản diệc kì đại” 菜既奇豐, 碗亦奇大 (Đệ thập nhị hồi) Rau thì rất tươi, chén cũng thật to.
6. (Động) Coi trọng. ◇Sử Kí 史記: “Thư sổ thập thượng, Hiếu Văn bất thính, nhiên kì kì tài, thiên vi trung đại phu” 書數十上, 孝文不聽, 然奇其材, 遷為中大夫 (Viên Áng Triều Thác liệt truyện 袁盎晁錯列傳).
7. (Động) Lấy làm lạ, kinh dị. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “Khiếu Phụ, Kí Châu nhân, tại huyện thị bổ lí sổ thập niên, nhân kì kì bất lão, cầu kì thuật nhi bất năng đắc dã” 嘯父, 冀州人, 在縣市補履數十年, 人奇其不老, 求其術而不能得也 (Thủy kinh chú 水經注, Trọc Chương thủy 濁漳水).
8. Một âm là “cơ”. (Tính) Lẻ. § Đối lại với “ngẫu” 偶 chẵn. ◎Như: một, ba, năm, bảy, chín là những số lẻ.
9. (Tính) Ngang trái, không thuận lợi. ◎Như: “số cơ” 數奇 thời vận trắc trở. ◇Vương Duy 王維: “Lí Quảng vô công duyên số cơ” 李廣無功緣數奇 (Lão tướng hành 老將行) Lí Quảng không lập công vì vận số ngang trái.
10. (Danh) Số thừa, số lẻ. ◎Như: “nhất bách hữu cơ” 一百有奇 một trăm có lẻ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Niên nhị thập hữu cơ, thượng bất năng xuyết nhất cần” 年二十有奇, 尚不能掇一芹 (Hồ hài 狐諧) Tuổi đã ngoài hai mươi, mà vẫn chưa đậu nổi kì thi hạch.

Từ điển Thiều Chửu

① Lạ. Vật hiếm có mà khó kiếm gọi là kì. Khiến cho người không lường được cũng gọi là kì.
② Một âm là cơ. Số lẻ, như một, ba, năm, bảy, chín là số lẻ.
③ Thời vận trắc trở gọi là số cơ 數奇.
④ Số thừa, như nhất bách hữu cơ 一百有奇 một trăm có lẻ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lẻ. 【奇數】cơ số [jishù] (toán) Số lẻ. Cg. 單數 [danshù];
② (văn) Số lẻ: 一百有奇 Một trăm có lẻ. Xem 奇 [qí].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lạ, kì: 奇事 Chuyện lạ; 奇功 Kì công;
② Bất ngờ, đột ngột: 出奇製勝 Đánh thắng bất ngờ, dùng kế hay để thắng;
③ Lấy làm lạ: 引以爲奇 Lấy (đó) làm lạ; 不足爲奇 Không lấy gì làm lạ;
④ Vô cùng, hết sức, rất: 奇痛奇癢 Rất ngứa rất đau; 權奇愛之 Tôn Quyền rất yêu ông ta (Tam quốc chí: Ngô thư, Phan Chương truyện). Xem 奇 [ji].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lẻ loi, không thành đôi thành cặp — Số lẻ — Một âm khác là Kì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạ lùng, ít thấy, không giống với xung quanh — Xoay trở, biến trá — Một âm là Cơ. » Cho hay kì lại gặp kì « ( Lục Vân Tiên ).

Từ điển Trung-Anh

(1) strange
(2) odd
(3) weird
(4) wonderful
(5) surprisingly
(6) unusually

Từ ghép 253

Ā hé qí 阿合奇Ā hé qí xiàn 阿合奇县Ā hé qí xiàn 阿合奇縣Ā lái qí bīng chuān 阿莱奇冰川Ā lái qí bīng chuān 阿萊奇冰川Ā qí lǐ sī 阿奇里斯ā qí lì sī 阿奇历斯ā qí lì sī 阿奇歷斯ā qí méi sù 阿奇霉素Àì qí xùn 艾奇逊Àì qí xùn 艾奇遜Ān kè léi qí 安克雷奇bái ěr qí méi 白耳奇鶥bái ěr qí méi 白耳奇鹛Bǐ dé luó wéi qí 彼得罗维奇Bǐ dé luó wéi qí 彼得羅維奇Bù lǐ qí dùn 布里奇頓Bù lǐ qí dùn 布里奇顿bù zú wéi qí 不足为奇bù zú wéi qí 不足為奇cháng wěi qí méi 長尾奇鶥cháng wěi qí méi 长尾奇鹛Chū kè Pāi àn Jīng qí 初刻拍案惊奇Chū kè Pāi àn Jīng qí 初刻拍案驚奇chū qí 出奇chū qí zhì shèng 出奇制勝chū qí zhì shèng 出奇制胜chuán qí 传奇chuán qí 傳奇chuán qí rén wù 传奇人物chuán qí rén wù 傳奇人物Dá · Fēn qí 达芬奇Dá · Fēn qí 達芬奇Dào qí 道奇diào guǐ jīn qí 吊诡矜奇diào guǐ jīn qí 弔詭矜奇dū huì chuán qí 都会传奇dū huì chuán qí 都會傳奇dū shì chuán qí 都市传奇dū shì chuán qí 都市傳奇duō duō chēng qí 咄咄称奇duō duō chēng qí 咄咄稱奇Èr kè Pāi àn Jīng qí 二刻拍案惊奇Èr kè Pāi àn Jīng qí 二刻拍案驚奇fān kōng chū qí 翻空出奇Gǔ qí 古奇guài rén Àò ěr · Yáng kē wéi qí 怪人奥尔扬科维奇guài rén Àò ěr · Yáng kē wéi qí 怪人奧爾揚科維奇guī qí 瑰奇Hā jì qí 哈季奇hā shì qí 哈士奇hǎi shàng qí shū 海上奇书hǎi shàng qí shū 海上奇書hào qí 好奇hào qí shàng yì 好奇尚异hào qí shàng yì 好奇尚異hào qí xīn 好奇心Hè qí pà qí 赫奇帕奇hēi dǐng qí méi 黑頂奇鶥hēi dǐng qí méi 黑顶奇鹛hēi tóu qí méi 黑头奇鹛hēi tóu qí méi 黑頭奇鶥huà fǔ xiǔ wéi shén qí 化腐朽为神奇huà fǔ xiǔ wéi shén qí 化腐朽為神奇huī qí méi 灰奇鶥huī qí méi 灰奇鹛Jiā gé dá qí 加格达奇Jiā gé dá qí 加格達奇Jiā gé dá qí qū 加格达奇区Jiā gé dá qí qū 加格達奇區jīn lǐ qí 金里奇jīng qí 惊奇jīng qí 驚奇jū qí 居奇kǎ bù qí nuò 卡布奇諾kǎ bù qí nuò 卡布奇诺Kǎ lā qí 卡拉奇Kē sà qí bìng dú 柯萨奇病毒Kē sà qí bìng dú 柯薩奇病毒kē shā qí bìng dú 柯沙奇病毒Kè lài sī tè chè qí 克賴斯特徹奇Kè lài sī tè chè qí 克赖斯特彻奇kè shā qí bìng dú 克沙奇病毒lí qí 离奇lí qí 離奇lí qí yǒu qù 离奇有趣lí qí yǒu qù 離奇有趣Lǐ qí méng 里奇蒙lì bèi qí méi 栗背奇鶥lì bèi qí méi 栗背奇鹛lì sè qí méi 丽色奇鹛lì sè qí méi 麗色奇鶥liè qí 猎奇liè qí 獵奇Liú Shào qí 刘少奇Liú Shào qí 劉少奇mǎ qí duǒ 玛奇朵mǎ qí duǒ 瑪奇朵méng tài qí 蒙太奇Mǐ qí 米奇Mǐ qí Lǎo shǔ 米奇老鼠Mó gōng Chuán qí 魔宫传奇Mó gōng Chuán qí 魔宮傳奇Mò huò luò wéi qí 莫霍洛維奇Mò huò luò wéi qí 莫霍洛维奇Mò huò luò wéi qí bù lián xù miàn 莫霍洛維奇不連續面Mò huò luò wéi qí bù lián xù miàn 莫霍洛维奇不连续面Mǔ lā dí qí 姆拉迪奇Nà ní yà Chuán qí 納尼亞傳奇Nà ní yà Chuán qí 纳尼亚传奇Nán Qiáo zhì yà dǎo hé Nán Sāng wēi qí 南乔治亚岛和南桑威奇Nán Qiáo zhì yà dǎo hé Nán Sāng wēi qí 南喬治亞島和南桑威奇pāi àn jīng qí 拍案惊奇pāi àn jīng qí 拍案驚奇píng dàn wú qí 平淡无奇píng dàn wú qí 平淡無奇qí bīng 奇兵qí cái 奇才qí cǎi 奇彩qí chǐ dà rǔ 奇恥大辱qí chǐ dà rǔ 奇耻大辱qí chǒu 奇丑qí chǒu 奇醜qí chǒu wú bǐ 奇丑无比qí chǒu wú bǐ 奇醜無比qí guài 奇怪qí guān 奇觀qí guān 奇观qí guǐ 奇詭qí guǐ 奇诡qí huā yì cǎo 奇花异草qí huā yì cǎo 奇花異草qí huā yì huì 奇花异卉qí huā yì huì 奇花異卉qí huàn 奇幻qí huò 奇祸qí huò 奇禍qí huò kě jū 奇貨可居qí huò kě jū 奇货可居qí jī 奇跡qí jī 奇蹟qí jī 奇迹qí jì 奇技qí jì 奇跡qí jì 奇迹qí jiě 奇解qí jǐng 奇景qí jué 奇崛qí jué 奇絕qí jué 奇绝qí jué 奇譎qí jué 奇谲qí kūn gǔ ní yà bìng dú 奇昆古尼亚病毒qí kūn gǔ ní yà bìng dú 奇昆古尼亞病毒qí kūn gǔ ní yà rè 奇昆古尼亚热qí kūn gǔ ní yà rè 奇昆古尼亞熱qí lǎn 奇覽qí lǎn 奇览qí lì 奇丽qí lì 奇麗qí liàng 奇景qí mén dùn jiǎ 奇門遁甲qí mén dùn jiǎ 奇门遁甲qí miào 奇妙qí néng 奇能qí néng yì shì 奇能异士qí néng yì shì 奇能異士qí pā 奇葩qí pā yì huì 奇葩异卉qí pā yì huì 奇葩異卉qí qù 奇趣qí quē 奇缺qí rén 奇人qí shì 奇事qí shì 奇士qí shù 奇数qí shù 奇數qí tán 奇談qí tán 奇谈qí tán guài lùn 奇談怪論qí tán guài lùn 奇谈怪论qí tè 奇特qí wěi 奇伟qí wěi 奇偉qí wén 奇文qí wén 奇聞qí wén 奇闻qí wén gòng shǎng 奇文共賞qí wén gòng shǎng 奇文共赏qí xí 奇袭qí xí 奇襲qí xíng guài zhuàng 奇形怪状qí xíng guài zhuàng 奇形怪狀qí yì 奇异qí yì 奇異qí yì bǐ 奇异笔qí yì bǐ 奇異筆qí yì guǒ 奇异果qí yì guǒ 奇異果qí yì kuā kè 奇异夸克qí yì kuā kè 奇異夸克qí yù 奇遇qí zhēn 奇珍qí zhēn yì bǎo 奇珍异宝qí zhēn yì bǎo 奇珍異寶qí zhì 奇志qí zhuāng yì fú 奇装异服qí zhuāng yì fú 奇裝異服qiān qí bǎi guài 千奇百怪qǔ qí 曲奇Sà ěr kē qí 萨尔科奇Sà ěr kē qí 薩爾科奇Sà mǎ lán qí 萨马兰奇Sà mǎ lán qí 薩馬蘭奇shén qí 神奇Shén qí Bǎo bèi 神奇宝贝Shén qí Bǎo bèi 神奇寶貝Shī huá luò shì qí shuǐ jīng 施华洛世奇水晶Shī huá luò shì qí shuǐ jīng 施華洛世奇水晶sú shì qí rén 俗世奇人Tǎ dí qí 塔迪奇tàn qí 探奇tū fā qí xiǎng 突发奇想tū fā qí xiǎng 突發奇想tún jī jū qí 囤积居奇tún jī jū qí 囤積居奇Wǎ xī lǐ yē wéi qí 瓦西里耶維奇Wǎ xī lǐ yē wéi qí 瓦西里耶维奇Wēi qí tuō 威奇托Wéi qí 維奇Wéi qí 维奇wú qí bù yǒu 无奇不有wú qí bù yǒu 無奇不有xī qí 希奇xī qí 稀奇xī qí 西奇xī qí gǔ guài 希奇古怪xī qí gǔ guài 稀奇古怪xīn qí 新奇xīn qí 辛奇Yà nǔ kē wéi qí 亚努科维奇Yà nǔ kē wéi qí 亞努科維奇Yáng kē wéi qí 扬科维奇Yáng kē wéi qí 揚科維奇Yé lái nuó · Yáng kē wéi qí 耶莱娜扬科维奇Yé lái nuó · Yáng kē wéi qí 耶萊娜揚科維奇Yī lǐ qí 伊里奇yǒu hào qí xīn 有好奇心zé zé chēng qí 啧啧称奇zé zé chēng qí 嘖嘖稱奇zhēn qí 珍奇zhēn qín qí shòu 珍禽奇兽zhēn qín qí shòu 珍禽奇獸