Có 1 kết quả:
fèng ㄈㄥˋ
Tổng nét: 8
Bộ: dà 大 (+5 nét)
Lục thư: chỉ sự & hình thanh
Hình thái: ⿱𡗗扌
Nét bút: 一一一ノ丶一一丨
Thương Hiệt: QKQ (手大手)
Unicode: U+5949
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bổng, phụng
Âm Nôm: phụng, vụng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): たてまつ.る (tatematsu.ru), まつ.る (matsu.ru), ほう.ずる (hō.zuru)
Âm Hàn: 봉
Âm Quảng Đông: fung6
Âm Nôm: phụng, vụng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): たてまつ.る (tatematsu.ru), まつ.る (matsu.ru), ほう.ずる (hō.zuru)
Âm Hàn: 봉
Âm Quảng Đông: fung6
Tự hình 5
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Phụng hoạ “Xuân nhật hạnh vọng Xuân cung” ứng chế - 奉和春日幸望春宮應制 (Tô Đĩnh)
• Phụng Hoàng đài - 鳳凰臺 (Đỗ Phủ)
• Quảng Minh đình - 廣明亭 (Bùi Cơ Túc)
• Sơ hạ thư hoài tặng Hình bộ đồng nghị Hạo Trạch Vũ hầu - 初夏書懷贈刑部同議灝澤武侯 (Phan Huy Ích)
• Thu trung triều bảo Thanh Hoa thự hiến sứ kinh phụng chuẩn doãn, trùng dương hậu phát chu thượng quan, đồ gian kỷ hứng - 秋中朝保清華署憲使經奉准允,重陽後發舟上官,途間紀興 (Phan Huy Ích)
• Thư hồi thị gia nhi - 書囬示家兒 (Trần Văn Trứ)
• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 36 - 從塞上偕內子南還賦贈其三十六 (Khuất Đại Quân)
• Tống Trương tuyên phủ sứ Lĩnh Nam - 送張宣撫使嶺南 (Dương Tái)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Tương giang yến tiễn Bùi nhị đoan công phó Đạo Châu - 湘江宴餞裴二端公赴道州 (Đỗ Phủ)
• Phụng Hoàng đài - 鳳凰臺 (Đỗ Phủ)
• Quảng Minh đình - 廣明亭 (Bùi Cơ Túc)
• Sơ hạ thư hoài tặng Hình bộ đồng nghị Hạo Trạch Vũ hầu - 初夏書懷贈刑部同議灝澤武侯 (Phan Huy Ích)
• Thu trung triều bảo Thanh Hoa thự hiến sứ kinh phụng chuẩn doãn, trùng dương hậu phát chu thượng quan, đồ gian kỷ hứng - 秋中朝保清華署憲使經奉准允,重陽後發舟上官,途間紀興 (Phan Huy Ích)
• Thư hồi thị gia nhi - 書囬示家兒 (Trần Văn Trứ)
• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 36 - 從塞上偕內子南還賦贈其三十六 (Khuất Đại Quân)
• Tống Trương tuyên phủ sứ Lĩnh Nam - 送張宣撫使嶺南 (Dương Tái)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Tương giang yến tiễn Bùi nhị đoan công phó Đạo Châu - 湘江宴餞裴二端公赴道州 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vâng chịu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dâng lên (người bề trên). ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Sở nhân Hòa Thị đắc ngọc phác Sở san trung, phụng nhi hiến chi Lệ Vương” 楚人和氏得玉璞楚山中, 奉而獻之厲王 (Hòa Thị 和氏) Người nước Sở là Hòa Thị lấy được ngọc phác ở trong núi Sở, dâng lên biếu vua (Chu) Lệ Vương.
2. (Động) Kính biếu, hiến. ◇Chu Lễ 周禮: “Tự ngũ đế, phụng ngưu sinh” 祀五帝, 奉牛牲 (Địa quan 地官, Đại tư đồ 大司徒) Cúng tế ngũ đế, hiến bò làm lễ vật.
3. (Động) Kính vâng, kính nhận (mệnh ý của người trên). ◎Như: “phụng mệnh” 奉命 vâng lệnh, “phụng dụ” 奉諭 kính tuân lời ban bảo.
4. (Động) Hầu hạ. ◎Như: “phụng dưỡng” 奉養 hầu hạ chăm sóc, “phụng thân” 奉親 hầu hạ cha mẹ.
5. (Động) Tôn, suy tôn. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Tần mạt đại loạn, Đông Dương Nhân dục phụng Anh vi chủ” 秦末大亂, 東陽人欲奉嬰為主 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Hiền viện 賢媛) Cuối đời nhà Tần loạn lớn, Đông Dương Nhân muốn tôn Anh làm chúa.
6. (Động) Tin thờ, tín ngưỡng. ◎Như: “tín phụng Phật giáo” 信奉佛教 tin thờ đạo Phật.
7. (Động) Cúng tế. ◇Bắc sử 北史: “Tử tôn thế phụng yên” 子孫世奉焉 (Mục Sùng truyện 穆崇傳) Con cháu đời đời cúng tế.
8. (Động) Theo, hùa. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Vãn sanh chỉ thị cá trực ngôn, tịnh bất khẳng a du xu phụng” 晚生只是個直言, 並不肯阿諛趨奉 (Đệ thập hồi) Vãn sinh chỉ là người nói thẳng, quyết không chịu a dua xu phụ.
9. (Danh) Họ “Phụng”.
10. (Phó) Dùng làm kính từ. ◎Như: “phụng khuyến” 奉勸 xin khuyên, “phụng bồi” 奉陪 kính tiếp, xin hầu.
11. Một âm là “bổng”. (Danh) Lương bổng của quan lại. § Đời xưa dùng như chữ “bổng” 俸. ◇Hán Thư 漢書: “Kim tiểu lại giai cần sự nhi phụng lộc bạc, dục kì vô xâm ngư bách tính, nan hĩ” 今小吏皆勤事而奉祿薄, 欲其毋侵漁百姓, 難矣 (Tuyên đế kỉ 宣帝紀) Nay quan lại nhỏ đều làm việc chăm chỉ mà lương bổng ít, muốn họ không bóc lột trăm họ, khó thay.
2. (Động) Kính biếu, hiến. ◇Chu Lễ 周禮: “Tự ngũ đế, phụng ngưu sinh” 祀五帝, 奉牛牲 (Địa quan 地官, Đại tư đồ 大司徒) Cúng tế ngũ đế, hiến bò làm lễ vật.
3. (Động) Kính vâng, kính nhận (mệnh ý của người trên). ◎Như: “phụng mệnh” 奉命 vâng lệnh, “phụng dụ” 奉諭 kính tuân lời ban bảo.
4. (Động) Hầu hạ. ◎Như: “phụng dưỡng” 奉養 hầu hạ chăm sóc, “phụng thân” 奉親 hầu hạ cha mẹ.
5. (Động) Tôn, suy tôn. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Tần mạt đại loạn, Đông Dương Nhân dục phụng Anh vi chủ” 秦末大亂, 東陽人欲奉嬰為主 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Hiền viện 賢媛) Cuối đời nhà Tần loạn lớn, Đông Dương Nhân muốn tôn Anh làm chúa.
6. (Động) Tin thờ, tín ngưỡng. ◎Như: “tín phụng Phật giáo” 信奉佛教 tin thờ đạo Phật.
7. (Động) Cúng tế. ◇Bắc sử 北史: “Tử tôn thế phụng yên” 子孫世奉焉 (Mục Sùng truyện 穆崇傳) Con cháu đời đời cúng tế.
8. (Động) Theo, hùa. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Vãn sanh chỉ thị cá trực ngôn, tịnh bất khẳng a du xu phụng” 晚生只是個直言, 並不肯阿諛趨奉 (Đệ thập hồi) Vãn sinh chỉ là người nói thẳng, quyết không chịu a dua xu phụ.
9. (Danh) Họ “Phụng”.
10. (Phó) Dùng làm kính từ. ◎Như: “phụng khuyến” 奉勸 xin khuyên, “phụng bồi” 奉陪 kính tiếp, xin hầu.
11. Một âm là “bổng”. (Danh) Lương bổng của quan lại. § Đời xưa dùng như chữ “bổng” 俸. ◇Hán Thư 漢書: “Kim tiểu lại giai cần sự nhi phụng lộc bạc, dục kì vô xâm ngư bách tính, nan hĩ” 今小吏皆勤事而奉祿薄, 欲其毋侵漁百姓, 難矣 (Tuyên đế kỉ 宣帝紀) Nay quan lại nhỏ đều làm việc chăm chỉ mà lương bổng ít, muốn họ không bóc lột trăm họ, khó thay.
Từ điển Thiều Chửu
① Vâng, kính vâng mệnh ý của người trên gọi là phụng.
② Dâng, đem vật gì dâng biếu người trên gọi là phụng.
③ Hầu hạ cung phụng. Tôn sùng.
④ Một âm là bổng. Ðời xưa dùng như chữ bổng 俸.
② Dâng, đem vật gì dâng biếu người trên gọi là phụng.
③ Hầu hạ cung phụng. Tôn sùng.
④ Một âm là bổng. Ðời xưa dùng như chữ bổng 俸.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Mang, bưng, (bằng hai tay): 臣願奉璧往使 Thần xin mang viên ngọc bích đi sứ (Sử kí);
② Dâng (lễ vật) cho người bề trên;
③ Cung kính tiếp nhận, vâng theo: 奉命 Vâng theo mệnh lệnh, vâng mệnh;
④ Được: 奉到命令 Được lệnh;
⑤ Tôn trọng, tôn thờ: 崇奉 Suy tôn;
⑥ Tin theo: 信奉佛教 Tin theo đạo Phật;
⑦ Phụng dưỡng, cung phụng, hầu hạ: 奉養父母 Phụng dưỡng cha mẹ;
⑧ Kính (lời nói lễ phép): 奉托 Nhờ..., làm ơn...; 奉陪 Ngồi tiếp, theo hầu; 奉勸 Xin khuyên; 奉答 Kính trả lời; 奉告 Kính báo;
⑨ Như 俸 (bộ 亻);
⑩ [Fèng] (Họ) Phụng.
② Dâng (lễ vật) cho người bề trên;
③ Cung kính tiếp nhận, vâng theo: 奉命 Vâng theo mệnh lệnh, vâng mệnh;
④ Được: 奉到命令 Được lệnh;
⑤ Tôn trọng, tôn thờ: 崇奉 Suy tôn;
⑥ Tin theo: 信奉佛教 Tin theo đạo Phật;
⑦ Phụng dưỡng, cung phụng, hầu hạ: 奉養父母 Phụng dưỡng cha mẹ;
⑧ Kính (lời nói lễ phép): 奉托 Nhờ..., làm ơn...; 奉陪 Ngồi tiếp, theo hầu; 奉勸 Xin khuyên; 奉答 Kính trả lời; 奉告 Kính báo;
⑨ Như 俸 (bộ 亻);
⑩ [Fèng] (Họ) Phụng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vâng theo. Nhận chịu. Td: Phụng mệnh — Dâng lên. Đưa lên — Làm việc. Td: Phụng sự — Nuôi nấng. Td: Phụng dưỡng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to offer (tribute)
(2) to present respectfully (to superior, ancestor, deity etc)
(3) to esteem
(4) to revere
(5) to believe in (a religion)
(6) to wait upon
(7) to accept orders (from superior)
(2) to present respectfully (to superior, ancestor, deity etc)
(3) to esteem
(4) to revere
(5) to believe in (a religion)
(6) to wait upon
(7) to accept orders (from superior)
Từ ghép 66
bǎi bān fèng chéng 百般奉承 • děng yīn fèng cǐ 等因奉此 • ē yú fèng chéng 阿諛奉承 • ē yú fèng chéng 阿谀奉承 • fèng chéng zhě 奉承者 • fèng cheng 奉承 • fèng cheng tǎo hǎo 奉承討好 • fèng cheng tǎo hǎo 奉承讨好 • fèng gào 奉告 • fèng gōng 奉公 • fèng gōng kè jǐ 奉公克己 • fèng gōng kè jǐ 奉公剋己 • fèng gōng shǒu fǎ 奉公守法 • fèng huán 奉还 • fèng huán 奉還 • fèng mìng 奉命 • fèng péi 奉陪 • fèng quàn 奉劝 • fèng quàn 奉勸 • fèng ruò shén míng 奉若神明 • fèng shàng 奉上 • fèng shēn hè jìng 奉申賀敬 • fèng shēn hè jìng 奉申贺敬 • fèng sì 奉祀 • fèng sòng 奉送 • fèng wéi guī niè 奉为圭臬 • fèng wéi guī niè 奉為圭臬 • fèng xiàn 奉献 • fèng xiàn 奉獻 • fèng xiàn 奉现 • fèng xiàn 奉現 • fèng xíng 奉行 • fèng yǎng 奉养 • fèng yǎng 奉養 • fèng yíng 奉迎 • fèng zèng 奉贈 • fèng zèng 奉赠 • fèng zhào 奉召 • fèng zhào 奉詔 • fèng zhào 奉诏 • fèng zhí 奉职 • fèng zhí 奉職 • fèng zhǐ 奉旨 • fèng zǐ chéng hūn 奉子成婚 • gòng fèng 供奉 • huí fèng 回奉 • jìng fèng 敬奉 • kè jǐ fèng gōng 克己奉公 • kè jǐ fèng gōng 剋己奉公 • qū fèng 趋奉 • qū fèng 趨奉 • shí yī fèng xiàn 什一奉献 • shí yī fèng xiàn 什一奉獻 • shì fèng 事奉 • shì fèng 侍奉 • wú kě fèng gào 无可奉告 • wú kě fèng gào 無可奉告 • xìn fèng 信奉 • yáng fèng yīn wéi 阳奉阴违 • yáng fèng yīn wéi 陽奉陰違 • zì fèng jiǎn yuē 自奉俭约 • zì fèng jiǎn yuē 自奉儉約 • zì fèng shèn jiǎn 自奉甚俭 • zì fèng shèn jiǎn 自奉甚儉 • zūn fèng 尊奉 • zūn fèng 遵奉