Có 1 kết quả:
zòu ㄗㄡˋ
Tổng nét: 9
Bộ: dà 大 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱𡗗天
Nét bút: 一一一ノ丶一一ノ丶
Thương Hiệt: QKHK (手大竹大)
Unicode: U+594F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tấu, thấu
Âm Nôm: táu, tâu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): かな.でる (kana.deru)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zau3
Âm Nôm: táu, tâu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): かな.でる (kana.deru)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zau3
Tự hình 5
Dị thể 15
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man kỳ 2 - 菩薩蠻其二 (Lý Dục)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 28 - 菊秋百詠其二十八 (Phan Huy Ích)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Hoán khê sa - Hoạ Liễu Á Tử tiên sinh - 浣溪沙-和柳亞子先生 (Mao Trạch Đông)
• Lâm chung thì tác - 臨終時作 (Phan Đình Phùng)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Phá trận tử - 破陣子 (Lý Dục)
• Thiên Hựu môn đãi thự - 天祐門待曙 (Nguyễn Thiên Tích)
• Thục quốc huyền - 蜀國絃 (Lưu Cơ)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 28 - 菊秋百詠其二十八 (Phan Huy Ích)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Hoán khê sa - Hoạ Liễu Á Tử tiên sinh - 浣溪沙-和柳亞子先生 (Mao Trạch Đông)
• Lâm chung thì tác - 臨終時作 (Phan Đình Phùng)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Phá trận tử - 破陣子 (Lý Dục)
• Thiên Hựu môn đãi thự - 天祐門待曙 (Nguyễn Thiên Tích)
• Thục quốc huyền - 蜀國絃 (Lưu Cơ)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tâu lên
2. tấu nhạc
2. tấu nhạc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dâng lên, tiến hiến. ◇Hán Thư 漢書: “Sổ tấu cam thuế thực vật” 數奏甘毳食物 (Bính Cát truyện 丙吉傳) Mấy lần dâng lên thức ăn ngon ngọt.
2. (Động) Tâu. § Ngày xưa đại thần dâng thư hoặc trình với vua gọi là “tấu”. ◎Như: “khải tấu” 啟奏 bẩm cáo với vua. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bất tri hà nhân tấu hoàng đế, Đế tâm trắc ẩn tri nhân tệ” 不知何人奏皇帝, 帝心惻隱知人弊 (Đỗ Lăng tẩu 杜陵叟) Không biết ai đã tâu lên vua, Vua động lòng thương xót và biết được người làm chuyện xấu ác.
3. (Động) Cử nhạc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiền thanh cung chủy tấu Ngu cầm” 蟬聲宮徵奏虞琴 (Hạ nhật mạn thành 夏日漫成) Tiếng ve trầm bổng như tấu điệu đàn vua Ngu Thuấn.
4. (Động) Lập nên, đạt được. ◎Như: “đại tấu kì công” 大奏奇功 lập nên công lớn.
5. (Động) Tiến hành, vận dụng. ◎Như: “tấu đao” 奏刀 vận dụng dao.
6. (Động) Đi, chạy. § Thông “tẩu” 走.
7. (Danh) Văn thư do đại thần dâng lên vua. ◎Như: “tấu trạng” 奏狀, “tấu điệp” 奏褶.
8. (Danh) Tiết phách cao thấp trầm bổng trong âm nhạc. ◎Như: “tiết tấu khinh khoái” 節奏輕快.
2. (Động) Tâu. § Ngày xưa đại thần dâng thư hoặc trình với vua gọi là “tấu”. ◎Như: “khải tấu” 啟奏 bẩm cáo với vua. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bất tri hà nhân tấu hoàng đế, Đế tâm trắc ẩn tri nhân tệ” 不知何人奏皇帝, 帝心惻隱知人弊 (Đỗ Lăng tẩu 杜陵叟) Không biết ai đã tâu lên vua, Vua động lòng thương xót và biết được người làm chuyện xấu ác.
3. (Động) Cử nhạc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiền thanh cung chủy tấu Ngu cầm” 蟬聲宮徵奏虞琴 (Hạ nhật mạn thành 夏日漫成) Tiếng ve trầm bổng như tấu điệu đàn vua Ngu Thuấn.
4. (Động) Lập nên, đạt được. ◎Như: “đại tấu kì công” 大奏奇功 lập nên công lớn.
5. (Động) Tiến hành, vận dụng. ◎Như: “tấu đao” 奏刀 vận dụng dao.
6. (Động) Đi, chạy. § Thông “tẩu” 走.
7. (Danh) Văn thư do đại thần dâng lên vua. ◎Như: “tấu trạng” 奏狀, “tấu điệp” 奏褶.
8. (Danh) Tiết phách cao thấp trầm bổng trong âm nhạc. ◎Như: “tiết tấu khinh khoái” 節奏輕快.
Từ điển Thiều Chửu
① Tâu, kẻ dưới trình bầy với người trên gọi là tấu.
② Cử âm nhạc lên cũng gọi là tấu.
③ Sự gì tiến hành được cũng gọi là tấu. Như tấu hiệu 奏效 dùng có hiệu, tấu đao 奏刀 vận dùng con dao.
④ Chạy.
⑤ Cũng như chữ tấu 腠.
⑥ Cũng dùng như chữ tấu 輳.
② Cử âm nhạc lên cũng gọi là tấu.
③ Sự gì tiến hành được cũng gọi là tấu. Như tấu hiệu 奏效 dùng có hiệu, tấu đao 奏刀 vận dùng con dao.
④ Chạy.
⑤ Cũng như chữ tấu 腠.
⑥ Cũng dùng như chữ tấu 輳.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tấu (nhạc), cử (nhạc): 獨奏 Độc tấu; 奏國歌 Cử quốc ca;
② Tâu (lên vua), tấu: 先斬後奏 Tiên trảm hậu tấu;
③ Lập nên, làm nên, đạt được: 大奏奇功 Lập nên công lớn;
④ (văn) Chạy;
⑤ (văn) Như 腠 (bộ 肉);
⑥ (văn) Như 輳 (bộ 車).
② Tâu (lên vua), tấu: 先斬後奏 Tiên trảm hậu tấu;
③ Lập nên, làm nên, đạt được: 大奏奇功 Lập nên công lớn;
④ (văn) Chạy;
⑤ (văn) Như 腠 (bộ 肉);
⑥ (văn) Như 輳 (bộ 車).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dâng lên — Dâng lời nói lên vua. Tâu vua — Đánh nhạc lên. Td: Hòa tấu — Một âm là Thầu. Xem Thầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tụ họp lại — Một âm là Tấu. Xem Tấu.
Từ điển Trung-Anh
(1) to play music
(2) to achieve
(3) to present a memorial to the emperor (old)
(2) to achieve
(3) to present a memorial to the emperor (old)
Từ ghép 63
bā chóng zòu 八重奏 • bàn zòu 伴奏 • biàn zòu 变奏 • biàn zòu 變奏 • biàn zòu qǔ 变奏曲 • biàn zòu qǔ 變奏曲 • bō zòu 拨奏 • bō zòu 撥奏 • chén zòu 陈奏 • chén zòu 陳奏 • chóng zòu 重奏 • chuī zòu 吹奏 • dú zòu 独奏 • dú zòu 獨奏 • èr chóng zòu 二重奏 • gāng qín yǎn zòu 鋼琴演奏 • gāng qín yǎn zòu 钢琴演奏 • gǔn zòu 滚奏 • gǔn zòu 滾奏 • hé zòu 合奏 • jiān zòu 間奏 • jiān zòu 间奏 • jié zòu 節奏 • jié zòu 节奏 • jié zòu bù lǔ sī 節奏布魯斯 • jié zòu bù lǔ sī 节奏布鲁斯 • jié zòu kǒu jì 節奏口技 • jié zòu kǒu jì 节奏口技 • qǐ zòu 启奏 • qǐ zòu 啟奏 • qián zòu 前奏 • qián zòu qǔ 前奏曲 • qǔ zhōng zòu yǎ 曲終奏雅 • qǔ zhōng zòu yǎ 曲终奏雅 • sān chóng zòu 三重奏 • shēn zòu 申奏 • sì chóng zòu 四重奏 • tán zòu 弹奏 • tán zòu 彈奏 • wú bàn zòu hé chàng 无伴奏合唱 • wú bàn zòu hé chàng 無伴奏合唱 • xiān zhǎn hòu zòu 先斩后奏 • xiān zhǎn hòu zòu 先斬後奏 • xié zòu 协奏 • xié zòu 協奏 • xié zòu qǔ 协奏曲 • xié zòu qǔ 協奏曲 • yǎn zòu 演奏 • yǎn zòu zhě 演奏者 • zhǎn ér bù zòu 斩而不奏 • zhǎn ér bù zòu 斬而不奏 • zhé zòu 折奏 • zhé zòu 摺奏 • zòu míng qǔ 奏鳴曲 • zòu míng qǔ 奏鸣曲 • zòu míng qǔ shì 奏鳴曲式 • zòu míng qǔ shì 奏鸣曲式 • zòu tiě 奏帖 • zòu xiào 奏效 • zòu yuè 奏乐 • zòu yuè 奏樂 • zòu zhé 奏折 • zòu zhé 奏摺