Có 1 kết quả:

zòu ㄗㄡˋ
Âm Pinyin: zòu ㄗㄡˋ
Tổng nét: 9
Bộ: dà 大 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: 𡗗
Nét bút: 一一一ノ丶一一ノ丶
Thương Hiệt: QKHK (手大竹大)
Unicode: U+594F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tấu, thấu
Âm Nôm: táu, tâu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): かな.でる (kana.deru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zau3

Tự hình 5

Dị thể 15

1/1

zòu ㄗㄡˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tâu lên
2. tấu nhạc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dâng lên, tiến hiến. ◇Hán Thư 漢書: “Sổ tấu cam thuế thực vật” 數奏甘毳食物 (Bính Cát truyện 丙吉傳) Mấy lần dâng lên thức ăn ngon ngọt.
2. (Động) Tâu. § Ngày xưa đại thần dâng thư hoặc trình với vua gọi là “tấu”. ◎Như: “khải tấu” 啟奏 bẩm cáo với vua. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bất tri hà nhân tấu hoàng đế, Đế tâm trắc ẩn tri nhân tệ” 不知何人奏皇帝, 帝心惻隱知人弊 (Đỗ Lăng tẩu 杜陵叟) Không biết ai đã tâu lên vua, Vua động lòng thương xót và biết được người làm chuyện xấu ác.
3. (Động) Cử nhạc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiền thanh cung chủy tấu Ngu cầm” 蟬聲宮徵奏虞琴 (Hạ nhật mạn thành 夏日漫成) Tiếng ve trầm bổng như tấu điệu đàn vua Ngu Thuấn.
4. (Động) Lập nên, đạt được. ◎Như: “đại tấu kì công” 大奏奇功 lập nên công lớn.
5. (Động) Tiến hành, vận dụng. ◎Như: “tấu đao” 奏刀 vận dụng dao.
6. (Động) Đi, chạy. § Thông “tẩu” 走.
7. (Danh) Văn thư do đại thần dâng lên vua. ◎Như: “tấu trạng” 奏狀, “tấu điệp” 奏褶.
8. (Danh) Tiết phách cao thấp trầm bổng trong âm nhạc. ◎Như: “tiết tấu khinh khoái” 節奏輕快.

Từ điển Thiều Chửu

① Tâu, kẻ dưới trình bầy với người trên gọi là tấu.
② Cử âm nhạc lên cũng gọi là tấu.
③ Sự gì tiến hành được cũng gọi là tấu. Như tấu hiệu 奏效 dùng có hiệu, tấu đao 奏刀 vận dùng con dao.
④ Chạy.
⑤ Cũng như chữ tấu 腠.
⑥ Cũng dùng như chữ tấu 輳.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tấu (nhạc), cử (nhạc): 獨奏 Độc tấu; 奏國歌 Cử quốc ca;
② Tâu (lên vua), tấu: 先斬後奏 Tiên trảm hậu tấu;
③ Lập nên, làm nên, đạt được: 大奏奇功 Lập nên công lớn;
④ (văn) Chạy;
⑤ (văn) Như 腠 (bộ 肉);
⑥ (văn) Như 輳 (bộ 車).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâng lên — Dâng lời nói lên vua. Tâu vua — Đánh nhạc lên. Td: Hòa tấu — Một âm là Thầu. Xem Thầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tụ họp lại — Một âm là Tấu. Xem Tấu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to play music
(2) to achieve
(3) to present a memorial to the emperor (old)

Từ ghép 63

bā chóng zòu 八重奏bàn zòu 伴奏biàn zòu 变奏biàn zòu 變奏biàn zòu qǔ 变奏曲biàn zòu qǔ 變奏曲bō zòu 拨奏bō zòu 撥奏chén zòu 陈奏chén zòu 陳奏chóng zòu 重奏chuī zòu 吹奏dú zòu 独奏dú zòu 獨奏èr chóng zòu 二重奏gāng qín yǎn zòu 鋼琴演奏gāng qín yǎn zòu 钢琴演奏gǔn zòu 滚奏gǔn zòu 滾奏hé zòu 合奏jiān zòu 間奏jiān zòu 间奏jié zòu 節奏jié zòu 节奏jié zòu bù lǔ sī 節奏布魯斯jié zòu bù lǔ sī 节奏布鲁斯jié zòu kǒu jì 節奏口技jié zòu kǒu jì 节奏口技qǐ zòu 启奏qǐ zòu 啟奏qián zòu 前奏qián zòu qǔ 前奏曲qǔ zhōng zòu yǎ 曲終奏雅qǔ zhōng zòu yǎ 曲终奏雅sān chóng zòu 三重奏shēn zòu 申奏sì chóng zòu 四重奏tán zòu 弹奏tán zòu 彈奏wú bàn zòu hé chàng 无伴奏合唱wú bàn zòu hé chàng 無伴奏合唱xiān zhǎn hòu zòu 先斩后奏xiān zhǎn hòu zòu 先斬後奏xié zòu 协奏xié zòu 協奏xié zòu qǔ 协奏曲xié zòu qǔ 協奏曲yǎn zòu 演奏yǎn zòu zhě 演奏者zhǎn ér bù zòu 斩而不奏zhǎn ér bù zòu 斬而不奏zhé zòu 折奏zhé zòu 摺奏zòu míng qǔ 奏鳴曲zòu míng qǔ 奏鸣曲zòu míng qǔ shì 奏鳴曲式zòu míng qǔ shì 奏鸣曲式zòu tiě 奏帖zòu xiào 奏效zòu yuè 奏乐zòu yuè 奏樂zòu zhé 奏折zòu zhé 奏摺