Có 3 kết quả:

chǐ ㄔˇshē ㄕㄜzhà ㄓㄚˋ
Âm Quan thoại: chǐ ㄔˇ, shē ㄕㄜ, zhà ㄓㄚˋ
Tổng nét: 9
Bộ: dà 大 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丶ノフ丶ノフ丶
Thương Hiệt: KNIN (大弓戈弓)
Unicode: U+5953
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trá, xa, xỉ
Âm Nhật (onyomi): タ (ta), シャ (sha), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): は.る (ha.ru), おご.る (ogo.ru), あ.ける (a.keru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ci2, se1, se2, zaa1, zaa3

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

chǐ ㄔˇ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở, mở ra. ◇Phạm Thành Đại : “Tra hộ khuyến chi khởi, Hoài bảo thiện tự trân” , (Thu nhật tạp hứng ).
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Tra Sơn” , “Tra Hồ” (ở Hồ Bắc).
3. Một âm là “xỉ”. (Tính) Hoang phí. § Cũng như “xỉ” .
4. (Động) Vượt quá.
5. Một âm là “xa”. § Chữ “xa” cổ.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [chi3]

shē ㄕㄜ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở, mở ra. ◇Phạm Thành Đại : “Tra hộ khuyến chi khởi, Hoài bảo thiện tự trân” , (Thu nhật tạp hứng ).
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Tra Sơn” , “Tra Hồ” (ở Hồ Bắc).
3. Một âm là “xỉ”. (Tính) Hoang phí. § Cũng như “xỉ” .
4. (Động) Vượt quá.
5. Một âm là “xa”. § Chữ “xa” cổ.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [she1]

zhà ㄓㄚˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xoã, xoè

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở, mở ra. ◇Phạm Thành Đại : “Tra hộ khuyến chi khởi, Hoài bảo thiện tự trân” , (Thu nhật tạp hứng ).
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Tra Sơn” , “Tra Hồ” (ở Hồ Bắc).
3. Một âm là “xỉ”. (Tính) Hoang phí. § Cũng như “xỉ” .
4. (Động) Vượt quá.
5. Một âm là “xa”. § Chữ “xa” cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên địa phương: Tra Sơn (ở tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc). Xem [zhà].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) (Tóc) xoã, (bàn tay) xòe: Xoã tóc. Xem [Zha].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Xa .

Từ điển Trung-Anh

(1) to open
(2) to spread