Có 2 kết quả:
bēn ㄅㄣ • bèn ㄅㄣˋ
Tổng nét: 8
Bộ: dà 大 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱大卉
Nét bút: 一ノ丶一丨一ノ丨
Thương Hiệt: KJT (大十廿)
Unicode: U+5954
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bôn, phẫn
Âm Nôm: bon, bôn, buôn
Âm Nhật (onyomi): ホン (hon)
Âm Nhật (kunyomi): はし.る (hashi.ru)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: ban1
Âm Nôm: bon, bôn, buôn
Âm Nhật (onyomi): ホン (hon)
Âm Nhật (kunyomi): はし.る (hashi.ru)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: ban1
Tự hình 5
Dị thể 17
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Lý Nghĩa - 別李義 (Đỗ Phủ)
• Điệu niệm Chu tổng lý - 悼念周總理 (Quách Mạt Nhược)
• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)
• Hữu cảm - 有感 (Ngô Thế Lân)
• Minh giang chu phát - 明江舟發 (Nguyễn Du)
• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Phụng tặng Lý bát trượng Huân phán quan - 奉贈李八丈曛判官 (Đỗ Phủ)
• Sơn hành ca - 山行歌 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thiên trì - 天池 (Đỗ Phủ)
• Thượng Cốc biên từ kỳ 2 - 上谷邊詞其二 (Từ Vị)
• Điệu niệm Chu tổng lý - 悼念周總理 (Quách Mạt Nhược)
• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)
• Hữu cảm - 有感 (Ngô Thế Lân)
• Minh giang chu phát - 明江舟發 (Nguyễn Du)
• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Phụng tặng Lý bát trượng Huân phán quan - 奉贈李八丈曛判官 (Đỗ Phủ)
• Sơn hành ca - 山行歌 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thiên trì - 天池 (Đỗ Phủ)
• Thượng Cốc biên từ kỳ 2 - 上谷邊詞其二 (Từ Vị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lồng lên, chạy vội
2. thua chạy, chạy trốn
3. vội vàng
2. thua chạy, chạy trốn
3. vội vàng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chạy vội, chạy nhanh. ◎Như: “bôn trì” 奔馳 rong ruổi, “bôn xu” 奔趨 làm hăm hở, sợ thua người. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Vĩnh chi nhân tranh bôn tẩu yên” 永之人爭奔走焉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Người ở Vĩnh Châu tranh nhau đi (bắt rắn).
2. (Động) Trốn chạy, thua chạy. ◎Như: “bôn bắc” 奔北 thua chạy.
3. (Động) (Gái) bỏ theo trai (không đúng lễ giáo). ◎Như: “dâm bôn” 淫奔 trai gái ăn nằm lén lút với nhau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tái giả, đại bán phong nguyệt cố sự, bất quá thâu hương thiết ngọc, ám ước tư bôn nhi dĩ, tịnh bất tằng tương nhi nữ chi chân tình phát tiết nhất nhị” 再者, 大半風月故事, 不過偷香竊玉, 暗約私奔而已, 並不曾將兒女之真情發泄一二 (Đệ nhất hồi) Hơn nữa, đa số những chuyện gió trăng, chẳng qua (chỉ là) trộm hương cắp ngọc, lén lút hẹn hò mà thôi, chưa hề nói tới chân tình phát tiết của người con gái chi cả.
4. (Tính) Nhanh, vội. ◇Mai Thừa 枚乘: “Trạng như bôn mã” 狀如奔馬 (Thất phát 七發) Dáng như ngựa chạy mau.
5. (Danh) Họ “Bôn”.
2. (Động) Trốn chạy, thua chạy. ◎Như: “bôn bắc” 奔北 thua chạy.
3. (Động) (Gái) bỏ theo trai (không đúng lễ giáo). ◎Như: “dâm bôn” 淫奔 trai gái ăn nằm lén lút với nhau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tái giả, đại bán phong nguyệt cố sự, bất quá thâu hương thiết ngọc, ám ước tư bôn nhi dĩ, tịnh bất tằng tương nhi nữ chi chân tình phát tiết nhất nhị” 再者, 大半風月故事, 不過偷香竊玉, 暗約私奔而已, 並不曾將兒女之真情發泄一二 (Đệ nhất hồi) Hơn nữa, đa số những chuyện gió trăng, chẳng qua (chỉ là) trộm hương cắp ngọc, lén lút hẹn hò mà thôi, chưa hề nói tới chân tình phát tiết của người con gái chi cả.
4. (Tính) Nhanh, vội. ◇Mai Thừa 枚乘: “Trạng như bôn mã” 狀如奔馬 (Thất phát 七發) Dáng như ngựa chạy mau.
5. (Danh) Họ “Bôn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chạy vội.
② Làm việc hăm hở sợ thua người gọi là bôn xu 奔趨.
③ Ðánh trận thua chạy gọi là bôn.
④ Cưới xin không đủ lễ gọi là bôn.
② Làm việc hăm hở sợ thua người gọi là bôn xu 奔趨.
③ Ðánh trận thua chạy gọi là bôn.
④ Cưới xin không đủ lễ gọi là bôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chạy về, tiến về, lao đến, cần đâu... có đó: 直奔工地 Tiến thẳng về công trường; 林沖就…直奔廟裡來 Lâm Xung bèn... chạy thẳng về phía ngôi miếu (Thuỷ hử truyện);
② Kiếm, chạy (vạy): 你們還缺什麼材料?我去奔 Các anh còn cần những vật liệu gì? Để tôi chạy cho;
③ Tuổi đã gần..., tuổi đã sắp...: 他是奔六十的人了 Ông ấy tuổi đã gần 60 rồi; 雖是我們年輕,…也奔四十歲的人了 Tụi tôi tuy trẻ, ... cũng gần bốn mươi tuổi rồi (Hồng lâu mộng). Xem 奔 [ben].
② Kiếm, chạy (vạy): 你們還缺什麼材料?我去奔 Các anh còn cần những vật liệu gì? Để tôi chạy cho;
③ Tuổi đã gần..., tuổi đã sắp...: 他是奔六十的人了 Ông ấy tuổi đã gần 60 rồi; 雖是我們年輕,…也奔四十歲的人了 Tụi tôi tuy trẻ, ... cũng gần bốn mươi tuổi rồi (Hồng lâu mộng). Xem 奔 [ben].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đi vội, chạy, chạy trốn: 狂奔 Chạy bán sống bán chết; 飛奔 Chạy nhanh như bay; 東奔西跑 Chạy ngược chạy xuôi, chạy lăng xăng;
② (văn) Ngựa chạy nhanh;
③ (văn) (Con gái) bỏ theo trai (không làm lễ cưới): 文君夜亡奔相如 Trác Văn Quân ban đêm bỏ nhà trốn theo Tương Như (Sử kí);
④ [Ben] (Họ) Bôn. Xem 奔 [bèn].
② (văn) Ngựa chạy nhanh;
③ (văn) (Con gái) bỏ theo trai (không làm lễ cưới): 文君夜亡奔相如 Trác Văn Quân ban đêm bỏ nhà trốn theo Tương Như (Sử kí);
④ [Ben] (Họ) Bôn. Xem 奔 [bèn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chạy — Trốn tránh — Trai gái ăn ở với nhau ngoài lễ nghĩa, luật pháp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thua bại. Như chữ Phẫn 僨 — Một âm là Bôn. Xem Bôn.
Từ điển Trung-Anh
(1) to hurry
(2) to rush
(3) to run quickly
(4) to elope
(2) to rush
(3) to run quickly
(4) to elope
Từ điển Trung-Anh
(1) (used in given names)
(2) variant of 奔[ben1]
(2) variant of 奔[ben1]
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 奔[ben1]
(2) variant of 奔[ben4]
(2) variant of 奔[ben4]
Từ ghép 51
bēn bēn zú 奔奔族 • bēn bō 奔波 • bēn chí 奔馳 • bēn chí 奔驰 • bēn fàng 奔放 • bēn fù 奔赴 • bēn liú 奔流 • bēn mǎ 奔馬 • bēn mǎ 奔马 • bēn máng 奔忙 • bēn mìng 奔命 • bēn pǎo 奔跑 • bēn sān 奔三 • bēn sāng 奔丧 • bēn sāng 奔喪 • bēn sì 奔四 • bēn táo 奔逃 • bēn téng 奔腾 • bēn téng 奔騰 • bēn xí 奔袭 • bēn xí 奔襲 • bēn xiè 奔泻 • bēn xiè 奔瀉 • bēn zǒu 奔走 • bēn zǒu xiāng gào 奔走相告 • Bó luó bēn ní sā 伯罗奔尼撒 • Bó luó bēn ní sā 伯羅奔尼撒 • chū bēn 出奔 • dōng bēn xī pǎo 东奔西跑 • dōng bēn xī pǎo 東奔西跑 • dōng bēn xī zǒu 东奔西走 • dōng bēn xī zǒu 東奔西走 • fēi bēn 飛奔 • fēi bēn 飞奔 • láng bēn shǐ tū 狼奔豕突 • lèi bēn 泪奔 • lèi bēn 淚奔 • lián bēn dài pǎo 连奔带跑 • lián bēn dài pǎo 連奔帶跑 • luǒ bēn 裸奔 • pí yú bēn mìng 疲于奔命 • pí yú bēn mìng 疲於奔命 • sī bēn 私奔 • sì sàn bēn táo 四散奔逃 • tóu bēn 投奔 • wàn mǎ bēn téng 万马奔腾 • wàn mǎ bēn téng 萬馬奔騰 • xǐ dà pǔ bēn 喜大普奔 • yū huí bēn xí 迂回奔袭 • yū huí bēn xí 迂回奔襲 • zhuī bēn zhú běi 追奔逐北
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chạy vội, chạy nhanh. ◎Như: “bôn trì” 奔馳 rong ruổi, “bôn xu” 奔趨 làm hăm hở, sợ thua người. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Vĩnh chi nhân tranh bôn tẩu yên” 永之人爭奔走焉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Người ở Vĩnh Châu tranh nhau đi (bắt rắn).
2. (Động) Trốn chạy, thua chạy. ◎Như: “bôn bắc” 奔北 thua chạy.
3. (Động) (Gái) bỏ theo trai (không đúng lễ giáo). ◎Như: “dâm bôn” 淫奔 trai gái ăn nằm lén lút với nhau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tái giả, đại bán phong nguyệt cố sự, bất quá thâu hương thiết ngọc, ám ước tư bôn nhi dĩ, tịnh bất tằng tương nhi nữ chi chân tình phát tiết nhất nhị” 再者, 大半風月故事, 不過偷香竊玉, 暗約私奔而已, 並不曾將兒女之真情發泄一二 (Đệ nhất hồi) Hơn nữa, đa số những chuyện gió trăng, chẳng qua (chỉ là) trộm hương cắp ngọc, lén lút hẹn hò mà thôi, chưa hề nói tới chân tình phát tiết của người con gái chi cả.
4. (Tính) Nhanh, vội. ◇Mai Thừa 枚乘: “Trạng như bôn mã” 狀如奔馬 (Thất phát 七發) Dáng như ngựa chạy mau.
5. (Danh) Họ “Bôn”.
2. (Động) Trốn chạy, thua chạy. ◎Như: “bôn bắc” 奔北 thua chạy.
3. (Động) (Gái) bỏ theo trai (không đúng lễ giáo). ◎Như: “dâm bôn” 淫奔 trai gái ăn nằm lén lút với nhau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tái giả, đại bán phong nguyệt cố sự, bất quá thâu hương thiết ngọc, ám ước tư bôn nhi dĩ, tịnh bất tằng tương nhi nữ chi chân tình phát tiết nhất nhị” 再者, 大半風月故事, 不過偷香竊玉, 暗約私奔而已, 並不曾將兒女之真情發泄一二 (Đệ nhất hồi) Hơn nữa, đa số những chuyện gió trăng, chẳng qua (chỉ là) trộm hương cắp ngọc, lén lút hẹn hò mà thôi, chưa hề nói tới chân tình phát tiết của người con gái chi cả.
4. (Tính) Nhanh, vội. ◇Mai Thừa 枚乘: “Trạng như bôn mã” 狀如奔馬 (Thất phát 七發) Dáng như ngựa chạy mau.
5. (Danh) Họ “Bôn”.
Từ điển Trung-Anh
(1) to go to
(2) to head for
(3) towards
(2) to head for
(3) towards
Từ ghép 11