Có 1 kết quả:

tào ㄊㄠˋ
Âm Pinyin: tào ㄊㄠˋ
Tổng nét: 10
Bộ: dà 大 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丶一丨一一一フ丶
Thương Hiệt: KSMI (大尸一戈)
Unicode: U+5957
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sáo
Âm Nôm: sáo, thạo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): かさ.ねる (kasa.neru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: tou3

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tào ㄊㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bao, túi, vỏ
2. khoác ngoài
3. lồng ghép
4. khách sáo
5. nhử, lừa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bao, bọc, túi. ◎Như: “bút sáo” 筆套 tháp bút, “thư sáo” 書套 bao sách, “thủ sáo” 手套 găng tay.
2. (Danh) Dây thắng (xe, ngựa, v.v.). ◎Như: “đại xa sáo” 大車套 bộ dây buộc xe.
3. (Danh) Kiểu, thói, cách. ◎Như: “lão sáo” 老套 kiểu cách cũ, “tục sáo” 俗套 thói tục.
4. (Danh) Khuôn khổ, lề lối có sẵn. ◎Như: “khách sáo” 客套 lối khách khí, lối xã giao. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đãn ngã tưởng, lịch lai dã sử, giai đạo nhất triệt, mạc như ngã giá bất tá thử sáo giả, phản đảo tân kì biệt trí” 但我想, 歷來野史, 皆蹈一轍, 莫如我這不借此套者, 反倒新奇別致 (Đệ nhất hồi) Nhưng tôi thiết tưởng, những chuyện dã sử xưa nay, đều giẫm lên một vết xe cũ, sao bằng cái chuyện của tôi không mượn khuôn sáo đó, (mà) đảo lộn mới lạ khác biệt.
5. (Danh) Chỗ đất hay sông uốn cong. ◎Như: “hà sáo” 河套 khúc sông cong.
6. (Danh) Lượng từ: bộ, tổ, hồi. ◎Như: “nhất sáo trà cụ” 一套茶具 một bộ đồ uống trà, “nhất sáo lí luận” 一套理論 một hồi lí luận. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đương hạ tức mệnh tiểu đồng tiến khứ, tốc phong ngũ thập lưỡng bạch ngân, tịnh lưỡng sáo đông y” 當下即命小童進去, 速封五十兩白銀, 並兩套冬衣 (Đệ nhất hồi) Liền sai tiểu đồng vào lấy (và) đưa cho ngay năm mươi lạng bạc cùng hai bộ quần áo mặc mùa đông.
7. (Động) Trùm, mặc ngoài. ◎Như: “sáo kiện ngoại y” 套件外衣 khoác áo ngoài, “sáo thượng mao y” 套上毛衣 mặc thêm áo len.
8. (Động) Lồng, nối ghép. ◎Như: “sáo sắc” 套色 lồng màu (kĩ thuật in).
9. (Động) Mô phỏng, bắt chước. ◎Như: “sáo công thức” 套公式 phỏng theo công thức.
10. (Động) Lôi kéo. ◎Như: “sáo giao tình” 套交情 lân la làm quen, gây cảm tình.
11. (Động) Nhử, lừa, đưa vào tròng. ◎Như: “dụng thoại sáo tha” 用話套他 nói nhử anh ta.
12. (Động) Buộc, đóng (xe, ngựa, v.v.). ◎Như: “sáo xa” 套車 đóng xe (vào súc vật), “sáo mã” 套馬 đóng ngựa.
13. (Tính) Trùm ngoài, bọc thêm bên ngoài. ◎Như: “sáo hài” 套鞋 giày đi mưa (giày lồng), “sáo khố” 套褲 quần lồng.

Từ điển Thiều Chửu

① Phàm vật gì chập chùng đều gọi là sáo. Một bộ quần áo gọi là nhất sáo 一套. Chén nhỏ để lọt vào trong chén to được gọi là sáo bôi 套杯.
② Cái bao ở ngoài đồ gọi là sáo. Như bút sáo 筆套 thắp bút.
③ Bị người ta lung lạc gọi là lạc sáo 落套 giản dị mộc mạc không bị xô đẩy với đời gọi là thoát sáo 脫套 nghĩa là thoát khỏi cái vòng trần tục.
④ Phàm bắt chước lượm lấy văn tự người khác hay nói đuôi người ta đều gọi là sáo, như sáo ngữ 套語 câu nói đã thành lối.
⑤ Chỗ đất cong cũng gọi là sáo, như hà sáo 河套 khúc sông cong.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vật bọc ngoài: 手套 Găng tay; 外套 Áo ngoài, áo khoác; 枕套 Áo gối;
② Chụp vào, trùm vào, mặc (bên ngoài): 套上毛衣 Mặc thêm áo len (bên ngoài);
③ Vỏ, bao đựng: 筆套 Tháp bút; 被套 Vỏ chăn bông;
④ Bộ: 做一套衣服 May một bộ quần áo; 買一套書 Mua một bộ sách;
⑤ Rập khuôn, khuôn sáo, bê nguyên xi: 這段是從別人文章上套下來的 Đoạn này bê nguyên xi từ bài văn của một người khác; 脫套 Ra khỏi khuôn sáo, thoát ngoài thói đời; 套語 Lời khuôn sáo;
⑥ Thòng lọng: 套索 Thòng lọng;
⑦ Buộc súc vật kéo vào xe, đóng xe.【套車】sáo xa [tàoche] Đóng xe, mắc xe vào súc vật;
⑧ (văn) Khúc cong: 河套 Khúc sông cong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đất quanh co — Môt bộ đồ vật — Cái khuôn — Khuôn mẫu có sẵn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cover
(2) to encase
(3) cover
(4) sheath
(5) to overlap
(6) to interleave
(7) to model after
(8) to copy
(9) formula
(10) harness
(11) loop of rope
(12) (fig.) to fish for
(13) to obtain slyly
(14) classifier for sets, collections
(15) bend (of a river or mountain range, in place names)
(16) tau (Greek letter Ττ)

Từ ghép 168

ān quán tào 安全套bǎo xiǎn tào 保险套bǎo xiǎn tào 保險套bèi tào 被套bǐ tào 笔套bǐ tào 筆套bì yùn tào 避孕套bù luò sú tào 不落俗套cháng tào dié 肠套叠cháng tào dié 腸套疊chén tào 陈套chén tào 陳套chéng tào 成套dài tào 戴套dān tào 单套dān tào 單套ěr tào 耳套fáng dú shǒu tào 防毒手套fáng dú xuē tào 防毒靴套fēng tào 封套guǎn tào 管套Hé tào 河套hù jǐng tào 护颈套hù jǐng tào 護頸套huà lǐ tào huà 話裡套話huà lǐ tào huà 话里套话huó tào 活套jiā mì tào jiē zì xié yì céng 加密套接字协议层jiā mì tào jiē zì xié yì céng 加密套接字協議層jiǎo xíng yá tào 矫形牙套jiǎo xíng yá tào 矯形牙套kè tào 客套kè tào huà 客套話kè tào huà 客套话làn tào zi 滥套子làn tào zi 濫套子lǎo tào 老套lǎo tào zi 老套子lǎo yī tào 老一套lián zhǐ shǒu tào 连指手套lián zhǐ shǒu tào 連指手套lóng tào 龍套lóng tào 龙套luàn tào 乱套luàn tào 亂套pāo bǔ tào lì 抛补套利pāo bǔ tào lì 拋補套利pǎo lóng tào 跑龍套pǎo lóng tào 跑龙套pèi tào 配套pèi tào wán shàn 配套完善qiàn tào 嵌套quān tào 圈套quán tào 全套rú yì tào 如意套sān jiàn tào shì xī zhuāng 三件套式西装sān jiàn tào shì xī zhuāng 三件套式西裝shè quān tào 設圈套shè quān tào 设圈套shéng suǒ tào 繩索套shéng suǒ tào 绳索套shéng tào 繩套shéng tào 绳套shǒu tào 手套shǒu tào xiāng 手套箱shuāng tào 双套shuāng tào 雙套sú tào 俗套tào bāo 套包tào cān 套餐tào chē 套車tào chē 套车tào dié 套叠tào dié 套疊tào fáng 套房tào fú 套服tào gòu 套購tào gòu 套购tào guǎn 套管tào hóng 套紅tào hóng 套红tào huà 套話tào huà 套话tào huàn 套换tào huàn 套換tào huì 套匯tào huì 套汇tào jiān 套間tào jiān 套间tào jiàn 套件tào jiāo qing 套交情tào jié 套結tào jié 套结tào jìn hū 套近乎tào kǒu gòng 套口供tào kù 套裤tào kù 套褲tào láo 套牢tào lì 套利tào lì zhě 套利者tào lù 套路tào mǎ 套馬tào mǎ 套马tào mǎ gǎn 套馬桿tào mǎ gǎn 套马杆tào pái chē 套牌車tào pái chē 套牌车tào qī bǎo zhí 套期保值tào qǔ 套取tào qǔ 套曲tào quān 套圈tào qún 套裙tào shǎi 套色tào shān 套衫tào shānr 套衫儿tào shānr 套衫兒tào shéng 套繩tào shéng 套绳tào shù 套数tào shù 套數tào suǒ 套索tào tao 套套tào tǒng 套筒tào tǒng bān shǒu 套筒扳手tào wá 套娃tào wèn 套問tào wèn 套问tào xiàn 套现tào xiàn 套現tào xié 套鞋tào xiù 套袖tào yìn 套印tào yòng 套用tào yǔ 套語tào yǔ 套语tào zhōng 套鐘tào zhōng 套钟tào zhōng rén 套中人tào zhòng 套种tào zhòng 套種tào zhuāng 套装tào zhuāng 套裝tào zi 套子tào zuò 套作tóu tào 头套tóu tào 頭套wà tào 袜套wà tào 襪套wài tào 外套wèi shēng tào 卫生套wèi shēng tào 衛生套xiè tào 卸套xiù tào 袖套yá tào 牙套yī tào 一套yīn jīng tào 阴茎套yīn jīng tào 陰莖套yǒu yī tào 有一套zhěn tào 枕套zhěn tou tào 枕头套zhěn tou tào 枕頭套zhěng tào 整套zhǐ shù tào lì 指数套利zhǐ shù tào lì 指數套利zhòng quān tào 中圈套zhuī tào 錐套zhuī tào 锥套zuò yǐ tào zi 座椅套子