Có 2 kết quả:

zàng ㄗㄤˋzhuǎng ㄓㄨㄤˇ
Âm Quan thoại: zàng ㄗㄤˋ, zhuǎng ㄓㄨㄤˇ
Tổng nét: 10
Bộ: dà 大 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丨一ノ一丨一一ノ丶
Thương Hiệt: VGK (女土大)
Unicode: U+5958
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trang
Âm Nôm: tráng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): さかん (sakan)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zong1, zong6

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

1/2

zàng ㄗㄤˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

to lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) To lớn. ◇Tây du kí 西: “Kiến na đoản côn nhi nhất đầu trang, nhất đầu tế” , (Đệ cửu thập ngũ hồi) Trông thấy cây gậy ngắn đó, một đầu to một đầu nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

great

Từ ghép 1

zhuǎng ㄓㄨㄤˇ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) To lớn. ◇Tây du kí 西: “Kiến na đoản côn nhi nhất đầu trang, nhất đầu tế” , (Đệ cửu thập ngũ hồi) Trông thấy cây gậy ngắn đó, một đầu to một đầu nhỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① To lớn.
② Tên người, đời Ðường có ngài Huyền-trang pháp sư.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Lớn, to lớn;
② (đph) Sỗ sàng, cứng nhắc. Xem [zhuăng].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) To, lớn, to lớn: Vóc người to cao; Cây này rất to. Xem [zàng] .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn. Cao lớn.

Từ điển Trung-Anh

(1) fat
(2) stout