Có 3 kết quả:
Àò ㄚㄛˋ • ào ㄚㄛˋ • yù ㄩˋ
Tổng nét: 13
Bộ: dà 大 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: ノ丨フノ丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
Thương Hiệt: HBK (竹月大)
Unicode: U+5967
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: áo, úc
Âm Nôm: áo
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), オク (oku)
Âm Nhật (kunyomi): おく.まる (oku.maru), くま (kuma)
Âm Hàn: 오, 욱
Âm Quảng Đông: ou3
Âm Nôm: áo
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), オク (oku)
Âm Nhật (kunyomi): おく.まる (oku.maru), くま (kuma)
Âm Hàn: 오, 욱
Âm Quảng Đông: ou3
Tự hình 3
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 4 - Thổ bất đồng - 步出夏門行其四-土不同 (Tào Tháo)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 08 - 菊秋百詠其八 (Phan Huy Ích)
• Đăng Văn Miếu ký kiến - 登文廟記見 (Phan Huy Ích)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Kỳ úc 1 - 淇奧 1 (Khổng Tử)
• Kỳ úc 2 - 淇奧 2 (Khổng Tử)
• Kỳ úc 3 - 淇奧 3 (Khổng Tử)
• Lương Chiêu Minh thái tử phân kinh thạch đài - 梁昭明太子分經石臺 (Nguyễn Du)
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 4 - Thổ bất đồng - 步出夏門行其四-土不同 (Tào Tháo)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 08 - 菊秋百詠其八 (Phan Huy Ích)
• Đăng Văn Miếu ký kiến - 登文廟記見 (Phan Huy Ích)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Kỳ úc 1 - 淇奧 1 (Khổng Tử)
• Kỳ úc 2 - 淇奧 2 (Khổng Tử)
• Kỳ úc 3 - 淇奧 3 (Khổng Tử)
• Lương Chiêu Minh thái tử phân kinh thạch đài - 梁昭明太子分經石臺 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
(1) Austria
(2) Austrian
(3) abbr. for 奧地利|奥地利[Ao4 di4 li4]
(4) Olympic
(5) Olympics
(6) abbr. for 奧林匹克|奥林匹克[Ao4 lin2 pi3 ke4]
(2) Austrian
(3) abbr. for 奧地利|奥地利[Ao4 di4 li4]
(4) Olympic
(5) Olympics
(6) abbr. for 奧林匹克|奥林匹克[Ao4 lin2 pi3 ke4]
Từ ghép 91
Àò bā mǎ 奧巴馬 • Àò bō lái 奧波萊 • Àò bù lǐ 奧布里 • Àò dài lì 奧黛莉 • Àò dài lì 奧黛麗 • Àò dé sài 奧德賽 • Àò dé xiū sī 奧德修斯 • Àò dí 奧迪 • Àò dí xiū sī 奧迪修斯 • Àò dì lì 奧地利 • Àò dīng 奧丁 • Àò dīng xié zhèn qì 奧丁諧振器 • Àò ěr bā ní 奧爾巴尼 • Àò ěr bù lài tè 奧爾布賴特 • Àò ěr dé ní Dǎo 奧爾德尼島 • Àò ěr liáng 奧爾良 • Àò gǔ sī dū 奧古斯都 • Àò gǔ sī tǎ 奧古斯塔 • Àò guó 奧國 • Àò kǎ mǔ tì dāo 奧卡姆剃刀 • Àò kāng nà 奧康納 • Àò kāng nèi ěr 奧康內爾 • Àò kè lā hé mǎ 奧克拉荷馬 • Àò kè lā hé mǎ Zhōu 奧克拉荷馬州 • Àò kè lán 奧克蘭 • Àò kè sī nà dé 奧克斯納德 • Àò kè sū sī Hé 奧克蘇斯河 • Àò là niè sī tǎ dé 奧臘涅斯塔德 • Àò lài ēn 奧賴恩 • Àò lán duō 奧蘭多 • Àò lán Qún dǎo 奧蘭群島 • Àò lǎng dé 奧朗德 • Àò lǐ lǐ yà 奧里里亞 • Àò lǐ sà bāng 奧里薩邦 • Àò lì ān 奧利安 • Àò lì ào 奧利奧 • Àò lì wéi yà 奧利維亞 • Àò lín bā sī 奧林巴斯 • Àò lín pǐ kè 奧林匹克 • Àò lín pǐ kè tǐ yù chǎng 奧林匹克體育場 • Àò lín pǐ kè Yùn dòng huì 奧林匹克運動會 • Àò lín pǐ kè Yùn dòng huì Zǔ zhī Wěi yuán huì 奧林匹克運動會組織委員會 • Àò lín pǐ yà 奧林匹亞 • Àò lú 奧盧 • Àò mǎ ěr 奧馬爾 • Àò mǎ hā 奧馬哈 • Àò mǔ Zhēn lǐ jiào 奧姆真理教 • Àò qiē nuò sī 奧切諾斯 • Àò sāi luó 奧塞羅 • Àò sài luó 奧賽羅 • Àò sè tī 奧塞梯 • Àò shí 奧什 • Àò Shù 奧數 • Àò sī dīng 奧斯丁 • Àò sī kǎ 奧斯卡 • Àò sī kǎ jīn xiàng jiǎng 奧斯卡金像獎 • Àò sī lù 奧斯陸 • Àò sī màn 奧斯曼 • Àò sī màn Dì guó 奧斯曼帝國 • Àò sī tè luò fū sī jī 奧斯特洛夫斯基 • Àò sī tīng 奧斯汀 • Àò sī wǎ ěr dé 奧斯瓦爾德 • Àò sī wēi xīn 奧斯威辛 • Àò sī wēi xīn jí zhōng yíng 奧斯威辛集中營 • Àò sī wéi xīn 奧斯維辛 • Àò táo jì 奧陶紀 • Àò táo xì 奧陶系 • Àò tè lǎng tuō 奧特朗托 • Àò tè lǎng tuō Hǎi xiá 奧特朗托海峽 • Àò tè màn 奧特曼 • Àò tuō 奧托 • Àò wēi ěr 奧威爾 • Àò wéi yē duō 奧維耶多 • Àò wěi huì 奧委會 • Àò xī nuó sī 奧西娜斯 • Àò Xiōng Dì guó 奧匈帝國 • Àò yùn 奧運 • Àò yùn chéng shì 奧運城市 • Àò yùn cūn 奧運村 • Àò yùn huì 奧運會 • Àò yùn sài 奧運賽 • Àò zǔ wěi 奧組委 • guài rén Àò ěr · Yáng kē wéi qí 怪人奧爾揚科維奇 • Guó jì Àò lín pǐ kè Wěi yuán huì 國際奧林匹克委員會 • Guó jì Àò wěi huì 國際奧委會 • Mǎ kě · Àò lēi liú 馬可奧勒留 • Nán Àò sāi tī 南奧塞梯 • Qiáo zhì · Àò wēi ěr 喬治奧威爾 • Shā kuí ěr · Àò ní ěr 沙奎爾奧尼爾 • Shèng Àò gǔ sī dīng 聖奧古斯丁 • Zhēn · Àò sī tīng 珍奧斯汀
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. sâu xa
2. khó hiểu
3. nước Áo
2. khó hiểu
3. nước Áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Góc tây nam nhà. ◇Nghi lễ 儀禮: “Nãi điện chúc, thăng tự tộ giai, chúc chấp cân tịch tòng, thiết vu áo, đông diện” 乃奠燭, 升自阼階, 祝執巾席從, 設于奧, 東面 (Sĩ tang lễ 士喪禮).
2. (Danh) Phiếm chỉ bên trong nhà (nội thất). ◇Khổng Dung 孔融: “Sơ thiệp nghệ văn, thăng đường đổ áo” 初涉藝文, 升堂睹奧 (Tiến Nễ Hành biểu 薦禰衡表).
3. (Danh) Phiếm chỉ chỗ sâu kín trong nhà. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Lương phong thủy chí, tất suất cư áo” 涼風始至, 蟋蟀居奧 (Thì tắc 時則).
4. (Danh) Nơi thâm u. ◇Trương Hiệp 張協: “Tuyệt cảnh hồ đại hoang chi hà trở, thôn hưởng hồ u san chi cùng áo” 絕景乎大荒之遐阻, 吞響乎幽山之窮奧 (Thất mệnh 七命).
5. (Danh) Chuồng heo. ◇Trang Tử 莊子: “Ngô vị thường vi mục, nhi tang sanh ư áo” 吾未嘗為牧, 而牂生於奧 (Từ Vô Quỷ 徐无鬼).
6. (Danh) Người chủ. ◇Lễ Kí 禮記: “Nhân tình dĩ vi điền, cố nhân dĩ vi áo dã” 人情以為田, 故人以為奧也 (Lễ vận 禮運). § “Trịnh Huyền” 鄭玄 chú 注: “Áo, do chủ dã. Điền vô chủ tắc hoang” 奧, 猶主也. 田無主則荒.
7. (Danh) Táo thần. ◇Lễ Kí 禮記: “Phần sài ư áo. Phù áo giả, lão phụ chi tế dã” 燔柴於奧. 夫奧者, 老婦之祭也 (Lễ khí 禮器).
8. (Danh) Chỗ đất trũng gần nước. ◇Hoàng Tông Hi 黃宗羲: “San áo giang thôn, khô cảo tiều tụy” 山奧江村, 枯槁憔悴 (Trạch vọng hoàng quân khoáng chí 澤望黃君壙志).
9. (Danh) Tên tắt của “Áo-địa-lợi” 奧地利 (Austria), một quốc gia ở châu Âu.
10. (Danh) Họ “Áo”.
11. (Tính) Sâu xa, tinh thâm, khó hiểu. ◎Như: “áo chỉ” 奧旨 ý chỉ sâu xa, “áo nghĩa” 奧義 ý nghĩa uyên áo, sâu sắc. ◇Thành Công Tuy 成公綏: “Tinh tính mệnh chi chí cơ, nghiên đạo đức chi huyền áo” 精性命之至機, 研道德之玄奧 (Khiếu phú 嘯賦).
12. Một âm là “úc”. (Danh) Chỗ uốn quanh ven bờ nước. § Thông “úc” 澳, “úc” 隩. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiêm bỉ kì úc, Lục trúc y y” 瞻彼淇奧, 綠竹猗猗 (Vệ phong 衛風, Kì úc 淇奧) Trông kìa khúc quanh sông Kì, Tre xanh tốt đẹp um tùm.
13. (Tính) Ấm áp. § Thông “úc” 燠. ◇Thi Kinh 詩經: “Tích ngã vãng hĩ, Nhật nguyệt phương úc” 昔我往矣, 日月方奧 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu minh 小明) Xưa ta ra đi, Ngày tháng vừa ấm áp.
2. (Danh) Phiếm chỉ bên trong nhà (nội thất). ◇Khổng Dung 孔融: “Sơ thiệp nghệ văn, thăng đường đổ áo” 初涉藝文, 升堂睹奧 (Tiến Nễ Hành biểu 薦禰衡表).
3. (Danh) Phiếm chỉ chỗ sâu kín trong nhà. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Lương phong thủy chí, tất suất cư áo” 涼風始至, 蟋蟀居奧 (Thì tắc 時則).
4. (Danh) Nơi thâm u. ◇Trương Hiệp 張協: “Tuyệt cảnh hồ đại hoang chi hà trở, thôn hưởng hồ u san chi cùng áo” 絕景乎大荒之遐阻, 吞響乎幽山之窮奧 (Thất mệnh 七命).
5. (Danh) Chuồng heo. ◇Trang Tử 莊子: “Ngô vị thường vi mục, nhi tang sanh ư áo” 吾未嘗為牧, 而牂生於奧 (Từ Vô Quỷ 徐无鬼).
6. (Danh) Người chủ. ◇Lễ Kí 禮記: “Nhân tình dĩ vi điền, cố nhân dĩ vi áo dã” 人情以為田, 故人以為奧也 (Lễ vận 禮運). § “Trịnh Huyền” 鄭玄 chú 注: “Áo, do chủ dã. Điền vô chủ tắc hoang” 奧, 猶主也. 田無主則荒.
7. (Danh) Táo thần. ◇Lễ Kí 禮記: “Phần sài ư áo. Phù áo giả, lão phụ chi tế dã” 燔柴於奧. 夫奧者, 老婦之祭也 (Lễ khí 禮器).
8. (Danh) Chỗ đất trũng gần nước. ◇Hoàng Tông Hi 黃宗羲: “San áo giang thôn, khô cảo tiều tụy” 山奧江村, 枯槁憔悴 (Trạch vọng hoàng quân khoáng chí 澤望黃君壙志).
9. (Danh) Tên tắt của “Áo-địa-lợi” 奧地利 (Austria), một quốc gia ở châu Âu.
10. (Danh) Họ “Áo”.
11. (Tính) Sâu xa, tinh thâm, khó hiểu. ◎Như: “áo chỉ” 奧旨 ý chỉ sâu xa, “áo nghĩa” 奧義 ý nghĩa uyên áo, sâu sắc. ◇Thành Công Tuy 成公綏: “Tinh tính mệnh chi chí cơ, nghiên đạo đức chi huyền áo” 精性命之至機, 研道德之玄奧 (Khiếu phú 嘯賦).
12. Một âm là “úc”. (Danh) Chỗ uốn quanh ven bờ nước. § Thông “úc” 澳, “úc” 隩. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiêm bỉ kì úc, Lục trúc y y” 瞻彼淇奧, 綠竹猗猗 (Vệ phong 衛風, Kì úc 淇奧) Trông kìa khúc quanh sông Kì, Tre xanh tốt đẹp um tùm.
13. (Tính) Ấm áp. § Thông “úc” 燠. ◇Thi Kinh 詩經: “Tích ngã vãng hĩ, Nhật nguyệt phương úc” 昔我往矣, 日月方奧 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu minh 小明) Xưa ta ra đi, Ngày tháng vừa ấm áp.
Từ điển Trung-Anh
(1) obscure
(2) mysterious
(2) mysterious
Từ ghép 55
Āī ào luó sī 埃奧羅斯 • Àì ào huá 愛奧華 • Àì ào huá zhōu 愛奧華州 • Àì ào ní yà Hǎi 愛奧尼亞海 • Àì ào wǎ 艾奧瓦 • Àì ào wǎ zhōu 艾奧瓦州 • Ān dōng ní yǔ Kè lì ào pèi tè lā 安東尼與克莉奧佩特拉 • ào dì lì 奧地利 • ào jì 奧迹 • ào kè 奧客 • ào kè lā hé mǎ 奧克拉荷馬 • Àò lì ào 奧利奧 • ào lín pǐ kè 奧林匹克 • ào mǐ gā 奧米伽 • ào mǐ kě róng 奧米可戎 • ào mì 奧祕 • ào mì kè róng 奧密克戎 • ào miào 奧妙 • Àò mǔ Zhēn lǐ jiào 奧姆真理教 • ào tè lái sī 奧特萊斯 • ào yǎo 奧窔 • ào yuán 奧援 • ào yùn huì 奧運會 • Bì ní ào fū 畢尼奧夫 • Bì ní ào fū dài 畢尼奧夫帶 • cán ào 殘奧 • cán ào huì 殘奧會 • dài ào xīn 戴奧辛 • Dí ào 迪奧 • Dí ào duō 狄奧多 • Dí ào duō · Ā duō nuò 狄奧多阿多諾 • dōng ào huì 冬奧會 • Fèi ào duō ěr 費奧多爾 • guó ào huì 國奧會 • Kē lì ào lán nà sī 科利奧蘭納斯 • kè lǐ ào ěr yǔ 克里奧爾語 • Kè lì ào pèi tè lā 克莉奧佩特拉 • kǔn ào 閫奧 • Lā qí ào 拉齊奧 • lǐ ào gé lán dé 里奧格蘭德 • Lǐ ào sī 里奧斯 • Lù yì sī · Yī nà xī ào · Lú lā · Dá xí ěr wǎ 路易斯伊納西奧盧拉達席爾瓦 • Luó mǎ lǐ ào 羅馬里奧 • Mǎ lǐ ào 馬里奧 • Niǔ ào liáng 紐奧良 • Pài lì ào 派力奧 • shēn ào 深奧 • shén ào 神奧 • Shèng Ān dōng ní ào 聖安東尼奧 • tán ào 潭奧 • Tè ào huì 特奧會 • Xīn ào ěr liáng 新奧爾良 • xuán ào 玄奧 • yà ěr fā hé ào mǐ jiā 亞爾發和奧米加 • Yī sī pà ní ào lā 伊斯帕尼奧拉
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Góc tây nam nhà. ◇Nghi lễ 儀禮: “Nãi điện chúc, thăng tự tộ giai, chúc chấp cân tịch tòng, thiết vu áo, đông diện” 乃奠燭, 升自阼階, 祝執巾席從, 設于奧, 東面 (Sĩ tang lễ 士喪禮).
2. (Danh) Phiếm chỉ bên trong nhà (nội thất). ◇Khổng Dung 孔融: “Sơ thiệp nghệ văn, thăng đường đổ áo” 初涉藝文, 升堂睹奧 (Tiến Nễ Hành biểu 薦禰衡表).
3. (Danh) Phiếm chỉ chỗ sâu kín trong nhà. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Lương phong thủy chí, tất suất cư áo” 涼風始至, 蟋蟀居奧 (Thì tắc 時則).
4. (Danh) Nơi thâm u. ◇Trương Hiệp 張協: “Tuyệt cảnh hồ đại hoang chi hà trở, thôn hưởng hồ u san chi cùng áo” 絕景乎大荒之遐阻, 吞響乎幽山之窮奧 (Thất mệnh 七命).
5. (Danh) Chuồng heo. ◇Trang Tử 莊子: “Ngô vị thường vi mục, nhi tang sanh ư áo” 吾未嘗為牧, 而牂生於奧 (Từ Vô Quỷ 徐无鬼).
6. (Danh) Người chủ. ◇Lễ Kí 禮記: “Nhân tình dĩ vi điền, cố nhân dĩ vi áo dã” 人情以為田, 故人以為奧也 (Lễ vận 禮運). § “Trịnh Huyền” 鄭玄 chú 注: “Áo, do chủ dã. Điền vô chủ tắc hoang” 奧, 猶主也. 田無主則荒.
7. (Danh) Táo thần. ◇Lễ Kí 禮記: “Phần sài ư áo. Phù áo giả, lão phụ chi tế dã” 燔柴於奧. 夫奧者, 老婦之祭也 (Lễ khí 禮器).
8. (Danh) Chỗ đất trũng gần nước. ◇Hoàng Tông Hi 黃宗羲: “San áo giang thôn, khô cảo tiều tụy” 山奧江村, 枯槁憔悴 (Trạch vọng hoàng quân khoáng chí 澤望黃君壙志).
9. (Danh) Tên tắt của “Áo-địa-lợi” 奧地利 (Austria), một quốc gia ở châu Âu.
10. (Danh) Họ “Áo”.
11. (Tính) Sâu xa, tinh thâm, khó hiểu. ◎Như: “áo chỉ” 奧旨 ý chỉ sâu xa, “áo nghĩa” 奧義 ý nghĩa uyên áo, sâu sắc. ◇Thành Công Tuy 成公綏: “Tinh tính mệnh chi chí cơ, nghiên đạo đức chi huyền áo” 精性命之至機, 研道德之玄奧 (Khiếu phú 嘯賦).
12. Một âm là “úc”. (Danh) Chỗ uốn quanh ven bờ nước. § Thông “úc” 澳, “úc” 隩. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiêm bỉ kì úc, Lục trúc y y” 瞻彼淇奧, 綠竹猗猗 (Vệ phong 衛風, Kì úc 淇奧) Trông kìa khúc quanh sông Kì, Tre xanh tốt đẹp um tùm.
13. (Tính) Ấm áp. § Thông “úc” 燠. ◇Thi Kinh 詩經: “Tích ngã vãng hĩ, Nhật nguyệt phương úc” 昔我往矣, 日月方奧 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu minh 小明) Xưa ta ra đi, Ngày tháng vừa ấm áp.
2. (Danh) Phiếm chỉ bên trong nhà (nội thất). ◇Khổng Dung 孔融: “Sơ thiệp nghệ văn, thăng đường đổ áo” 初涉藝文, 升堂睹奧 (Tiến Nễ Hành biểu 薦禰衡表).
3. (Danh) Phiếm chỉ chỗ sâu kín trong nhà. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Lương phong thủy chí, tất suất cư áo” 涼風始至, 蟋蟀居奧 (Thì tắc 時則).
4. (Danh) Nơi thâm u. ◇Trương Hiệp 張協: “Tuyệt cảnh hồ đại hoang chi hà trở, thôn hưởng hồ u san chi cùng áo” 絕景乎大荒之遐阻, 吞響乎幽山之窮奧 (Thất mệnh 七命).
5. (Danh) Chuồng heo. ◇Trang Tử 莊子: “Ngô vị thường vi mục, nhi tang sanh ư áo” 吾未嘗為牧, 而牂生於奧 (Từ Vô Quỷ 徐无鬼).
6. (Danh) Người chủ. ◇Lễ Kí 禮記: “Nhân tình dĩ vi điền, cố nhân dĩ vi áo dã” 人情以為田, 故人以為奧也 (Lễ vận 禮運). § “Trịnh Huyền” 鄭玄 chú 注: “Áo, do chủ dã. Điền vô chủ tắc hoang” 奧, 猶主也. 田無主則荒.
7. (Danh) Táo thần. ◇Lễ Kí 禮記: “Phần sài ư áo. Phù áo giả, lão phụ chi tế dã” 燔柴於奧. 夫奧者, 老婦之祭也 (Lễ khí 禮器).
8. (Danh) Chỗ đất trũng gần nước. ◇Hoàng Tông Hi 黃宗羲: “San áo giang thôn, khô cảo tiều tụy” 山奧江村, 枯槁憔悴 (Trạch vọng hoàng quân khoáng chí 澤望黃君壙志).
9. (Danh) Tên tắt của “Áo-địa-lợi” 奧地利 (Austria), một quốc gia ở châu Âu.
10. (Danh) Họ “Áo”.
11. (Tính) Sâu xa, tinh thâm, khó hiểu. ◎Như: “áo chỉ” 奧旨 ý chỉ sâu xa, “áo nghĩa” 奧義 ý nghĩa uyên áo, sâu sắc. ◇Thành Công Tuy 成公綏: “Tinh tính mệnh chi chí cơ, nghiên đạo đức chi huyền áo” 精性命之至機, 研道德之玄奧 (Khiếu phú 嘯賦).
12. Một âm là “úc”. (Danh) Chỗ uốn quanh ven bờ nước. § Thông “úc” 澳, “úc” 隩. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiêm bỉ kì úc, Lục trúc y y” 瞻彼淇奧, 綠竹猗猗 (Vệ phong 衛風, Kì úc 淇奧) Trông kìa khúc quanh sông Kì, Tre xanh tốt đẹp um tùm.
13. (Tính) Ấm áp. § Thông “úc” 燠. ◇Thi Kinh 詩經: “Tích ngã vãng hĩ, Nhật nguyệt phương úc” 昔我往矣, 日月方奧 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu minh 小明) Xưa ta ra đi, Ngày tháng vừa ấm áp.
Từ ghép 1