Có 3 kết quả:

Àò ㄚㄛˋào ㄚㄛˋㄩˋ
Âm Pinyin: Àò ㄚㄛˋ, ào ㄚㄛˋ, ㄩˋ
Tổng nét: 13
Bộ: dà 大 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: ノ丨フノ丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
Thương Hiệt: HBK (竹月大)
Unicode: U+5967
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: áo, úc
Âm Nôm: áo
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), オク (oku)
Âm Nhật (kunyomi): おく.まる (oku.maru), くま (kuma)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: ou3

Tự hình 3

Dị thể 11

Một số bài thơ có sử dụng

1/3

Àò ㄚㄛˋ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) Austria
(2) Austrian
(3) abbr. for 奧地利|奥地利[Ao4 di4 li4]
(4) Olympic
(5) Olympics
(6) abbr. for 奧林匹克|奥林匹克[Ao4 lin2 pi3 ke4]

Từ ghép 91

Àò bā mǎ 奧巴馬Àò bō lái 奧波萊Àò bù lǐ 奧布里Àò dài lì 奧黛莉Àò dài lì 奧黛麗Àò dé sài 奧德賽Àò dé xiū sī 奧德修斯Àò dí 奧迪Àò dí xiū sī 奧迪修斯Àò dì lì 奧地利Àò dīng 奧丁Àò dīng xié zhèn qì 奧丁諧振器Àò ěr bā ní 奧爾巴尼Àò ěr bù lài tè 奧爾布賴特Àò ěr dé ní Dǎo 奧爾德尼島Àò ěr liáng 奧爾良Àò gǔ sī dū 奧古斯都Àò gǔ sī tǎ 奧古斯塔Àò guó 奧國Àò kǎ mǔ tì dāo 奧卡姆剃刀Àò kāng nà 奧康納Àò kāng nèi ěr 奧康內爾Àò kè lā hé mǎ 奧克拉荷馬Àò kè lā hé mǎ Zhōu 奧克拉荷馬州Àò kè lán 奧克蘭Àò kè sī nà dé 奧克斯納德Àò kè sū sī Hé 奧克蘇斯河Àò là niè sī tǎ dé 奧臘涅斯塔德Àò lài ēn 奧賴恩Àò lán duō 奧蘭多Àò lán Qún dǎo 奧蘭群島Àò lǎng dé 奧朗德Àò lǐ lǐ yà 奧里里亞Àò lǐ sà bāng 奧里薩邦Àò lì ān 奧利安Àò lì ào 奧利奧Àò lì wéi yà 奧利維亞Àò lín bā sī 奧林巴斯Àò lín pǐ kè 奧林匹克Àò lín pǐ kè tǐ yù chǎng 奧林匹克體育場Àò lín pǐ kè Yùn dòng huì 奧林匹克運動會Àò lín pǐ kè Yùn dòng huì Zǔ zhī Wěi yuán huì 奧林匹克運動會組織委員會Àò lín pǐ yà 奧林匹亞Àò lú 奧盧Àò mǎ ěr 奧馬爾Àò mǎ hā 奧馬哈Àò mǔ Zhēn lǐ jiào 奧姆真理教Àò qiē nuò sī 奧切諾斯Àò sāi luó 奧塞羅Àò sài luó 奧賽羅Àò sè tī 奧塞梯Àò shí 奧什Àò Shù 奧數Àò sī dīng 奧斯丁Àò sī kǎ 奧斯卡Àò sī kǎ jīn xiàng jiǎng 奧斯卡金像獎Àò sī lù 奧斯陸Àò sī màn 奧斯曼Àò sī màn Dì guó 奧斯曼帝國Àò sī tè luò fū sī jī 奧斯特洛夫斯基Àò sī tīng 奧斯汀Àò sī wǎ ěr dé 奧斯瓦爾德Àò sī wēi xīn 奧斯威辛Àò sī wēi xīn jí zhōng yíng 奧斯威辛集中營Àò sī wéi xīn 奧斯維辛Àò táo jì 奧陶紀Àò táo xì 奧陶系Àò tè lǎng tuō 奧特朗托Àò tè lǎng tuō Hǎi xiá 奧特朗托海峽Àò tè màn 奧特曼Àò tuō 奧托Àò wēi ěr 奧威爾Àò wéi yē duō 奧維耶多Àò wěi huì 奧委會Àò xī nuó sī 奧西娜斯Àò Xiōng Dì guó 奧匈帝國Àò yùn 奧運Àò yùn chéng shì 奧運城市Àò yùn cūn 奧運村Àò yùn huì 奧運會Àò yùn sài 奧運賽Àò zǔ wěi 奧組委guài rén Àò ěr · Yáng kē wéi qí 怪人奧爾揚科維奇Guó jì Àò lín pǐ kè Wěi yuán huì 國際奧林匹克委員會Guó jì Àò wěi huì 國際奧委會Mǎ kě · Àò lēi liú 馬可奧勒留Nán Àò sāi tī 南奧塞梯Qiáo zhì · Àò wēi ěr 喬治奧威爾Shā kuí ěr · Àò ní ěr 沙奎爾奧尼爾Shèng Àò gǔ sī dīng 聖奧古斯丁Zhēn · Àò sī tīng 珍奧斯汀

ào ㄚㄛˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. sâu xa
2. khó hiểu
3. nước Áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Góc tây nam nhà. ◇Nghi lễ 儀禮: “Nãi điện chúc, thăng tự tộ giai, chúc chấp cân tịch tòng, thiết vu áo, đông diện” 乃奠燭, 升自阼階, 祝執巾席從, 設于奧, 東面 (Sĩ tang lễ 士喪禮).
2. (Danh) Phiếm chỉ bên trong nhà (nội thất). ◇Khổng Dung 孔融: “Sơ thiệp nghệ văn, thăng đường đổ áo” 初涉藝文, 升堂睹奧 (Tiến Nễ Hành biểu 薦禰衡表).
3. (Danh) Phiếm chỉ chỗ sâu kín trong nhà. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Lương phong thủy chí, tất suất cư áo” 涼風始至, 蟋蟀居奧 (Thì tắc 時則).
4. (Danh) Nơi thâm u. ◇Trương Hiệp 張協: “Tuyệt cảnh hồ đại hoang chi hà trở, thôn hưởng hồ u san chi cùng áo” 絕景乎大荒之遐阻, 吞響乎幽山之窮奧 (Thất mệnh 七命).
5. (Danh) Chuồng heo. ◇Trang Tử 莊子: “Ngô vị thường vi mục, nhi tang sanh ư áo” 吾未嘗為牧, 而牂生於奧 (Từ Vô Quỷ 徐无鬼).
6. (Danh) Người chủ. ◇Lễ Kí 禮記: “Nhân tình dĩ vi điền, cố nhân dĩ vi áo dã” 人情以為田, 故人以為奧也 (Lễ vận 禮運). § “Trịnh Huyền” 鄭玄 chú 注: “Áo, do chủ dã. Điền vô chủ tắc hoang” 奧, 猶主也. 田無主則荒.
7. (Danh) Táo thần. ◇Lễ Kí 禮記: “Phần sài ư áo. Phù áo giả, lão phụ chi tế dã” 燔柴於奧. 夫奧者, 老婦之祭也 (Lễ khí 禮器).
8. (Danh) Chỗ đất trũng gần nước. ◇Hoàng Tông Hi 黃宗羲: “San áo giang thôn, khô cảo tiều tụy” 山奧江村, 枯槁憔悴 (Trạch vọng hoàng quân khoáng chí 澤望黃君壙志).
9. (Danh) Tên tắt của “Áo-địa-lợi” 奧地利 (Austria), một quốc gia ở châu Âu.
10. (Danh) Họ “Áo”.
11. (Tính) Sâu xa, tinh thâm, khó hiểu. ◎Như: “áo chỉ” 奧旨 ý chỉ sâu xa, “áo nghĩa” 奧義 ý nghĩa uyên áo, sâu sắc. ◇Thành Công Tuy 成公綏: “Tinh tính mệnh chi chí cơ, nghiên đạo đức chi huyền áo” 精性命之至機, 研道德之玄奧 (Khiếu phú 嘯賦).
12. Một âm là “úc”. (Danh) Chỗ uốn quanh ven bờ nước. § Thông “úc” 澳, “úc” 隩. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiêm bỉ kì úc, Lục trúc y y” 瞻彼淇奧, 綠竹猗猗 (Vệ phong 衛風, Kì úc 淇奧) Trông kìa khúc quanh sông Kì, Tre xanh tốt đẹp um tùm.
13. (Tính) Ấm áp. § Thông “úc” 燠. ◇Thi Kinh 詩經: “Tích ngã vãng hĩ, Nhật nguyệt phương úc” 昔我往矣, 日月方奧 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu minh 小明) Xưa ta ra đi, Ngày tháng vừa ấm áp.

Từ điển Trung-Anh

(1) obscure
(2) mysterious

Từ ghép 55

Āī ào luó sī 埃奧羅斯Àì ào huá 愛奧華Àì ào huá zhōu 愛奧華州Àì ào ní yà Hǎi 愛奧尼亞海Àì ào wǎ 艾奧瓦Àì ào wǎ zhōu 艾奧瓦州Ān dōng ní yǔ Kè lì ào pèi tè lā 安東尼與克莉奧佩特拉ào dì lì 奧地利ào jì 奧迹ào kè 奧客ào kè lā hé mǎ 奧克拉荷馬Àò lì ào 奧利奧ào lín pǐ kè 奧林匹克ào mǐ gā 奧米伽ào mǐ kě róng 奧米可戎ào mì 奧祕ào mì kè róng 奧密克戎ào miào 奧妙Àò mǔ Zhēn lǐ jiào 奧姆真理教ào tè lái sī 奧特萊斯ào yǎo 奧窔ào yuán 奧援ào yùn huì 奧運會Bì ní ào fū 畢尼奧夫Bì ní ào fū dài 畢尼奧夫帶cán ào 殘奧cán ào huì 殘奧會dài ào xīn 戴奧辛Dí ào 迪奧Dí ào duō 狄奧多Dí ào duō · Ā duō nuò 狄奧多阿多諾dōng ào huì 冬奧會Fèi ào duō ěr 費奧多爾guó ào huì 國奧會Kē lì ào lán nà sī 科利奧蘭納斯kè lǐ ào ěr yǔ 克里奧爾語Kè lì ào pèi tè lā 克莉奧佩特拉kǔn ào 閫奧Lā qí ào 拉齊奧lǐ ào gé lán dé 里奧格蘭德Lǐ ào sī 里奧斯Lù yì sī · Yī nà xī ào · Lú lā · Dá xí ěr wǎ 路易斯伊納西奧盧拉達席爾瓦Luó mǎ lǐ ào 羅馬里奧Mǎ lǐ ào 馬里奧Niǔ ào liáng 紐奧良Pài lì ào 派力奧shēn ào 深奧shén ào 神奧Shèng Ān dōng ní ào 聖安東尼奧tán ào 潭奧Tè ào huì 特奧會Xīn ào ěr liáng 新奧爾良xuán ào 玄奧yà ěr fā hé ào mǐ jiā 亞爾發和奧米加Yī sī pà ní ào lā 伊斯帕尼奧拉

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Góc tây nam nhà. ◇Nghi lễ 儀禮: “Nãi điện chúc, thăng tự tộ giai, chúc chấp cân tịch tòng, thiết vu áo, đông diện” 乃奠燭, 升自阼階, 祝執巾席從, 設于奧, 東面 (Sĩ tang lễ 士喪禮).
2. (Danh) Phiếm chỉ bên trong nhà (nội thất). ◇Khổng Dung 孔融: “Sơ thiệp nghệ văn, thăng đường đổ áo” 初涉藝文, 升堂睹奧 (Tiến Nễ Hành biểu 薦禰衡表).
3. (Danh) Phiếm chỉ chỗ sâu kín trong nhà. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Lương phong thủy chí, tất suất cư áo” 涼風始至, 蟋蟀居奧 (Thì tắc 時則).
4. (Danh) Nơi thâm u. ◇Trương Hiệp 張協: “Tuyệt cảnh hồ đại hoang chi hà trở, thôn hưởng hồ u san chi cùng áo” 絕景乎大荒之遐阻, 吞響乎幽山之窮奧 (Thất mệnh 七命).
5. (Danh) Chuồng heo. ◇Trang Tử 莊子: “Ngô vị thường vi mục, nhi tang sanh ư áo” 吾未嘗為牧, 而牂生於奧 (Từ Vô Quỷ 徐无鬼).
6. (Danh) Người chủ. ◇Lễ Kí 禮記: “Nhân tình dĩ vi điền, cố nhân dĩ vi áo dã” 人情以為田, 故人以為奧也 (Lễ vận 禮運). § “Trịnh Huyền” 鄭玄 chú 注: “Áo, do chủ dã. Điền vô chủ tắc hoang” 奧, 猶主也. 田無主則荒.
7. (Danh) Táo thần. ◇Lễ Kí 禮記: “Phần sài ư áo. Phù áo giả, lão phụ chi tế dã” 燔柴於奧. 夫奧者, 老婦之祭也 (Lễ khí 禮器).
8. (Danh) Chỗ đất trũng gần nước. ◇Hoàng Tông Hi 黃宗羲: “San áo giang thôn, khô cảo tiều tụy” 山奧江村, 枯槁憔悴 (Trạch vọng hoàng quân khoáng chí 澤望黃君壙志).
9. (Danh) Tên tắt của “Áo-địa-lợi” 奧地利 (Austria), một quốc gia ở châu Âu.
10. (Danh) Họ “Áo”.
11. (Tính) Sâu xa, tinh thâm, khó hiểu. ◎Như: “áo chỉ” 奧旨 ý chỉ sâu xa, “áo nghĩa” 奧義 ý nghĩa uyên áo, sâu sắc. ◇Thành Công Tuy 成公綏: “Tinh tính mệnh chi chí cơ, nghiên đạo đức chi huyền áo” 精性命之至機, 研道德之玄奧 (Khiếu phú 嘯賦).
12. Một âm là “úc”. (Danh) Chỗ uốn quanh ven bờ nước. § Thông “úc” 澳, “úc” 隩. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiêm bỉ kì úc, Lục trúc y y” 瞻彼淇奧, 綠竹猗猗 (Vệ phong 衛風, Kì úc 淇奧) Trông kìa khúc quanh sông Kì, Tre xanh tốt đẹp um tùm.
13. (Tính) Ấm áp. § Thông “úc” 燠. ◇Thi Kinh 詩經: “Tích ngã vãng hĩ, Nhật nguyệt phương úc” 昔我往矣, 日月方奧 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu minh 小明) Xưa ta ra đi, Ngày tháng vừa ấm áp.

Từ ghép 1