Có 1 kết quả:

lián ㄌㄧㄢˊ
Âm Quan thoại: lián ㄌㄧㄢˊ
Tổng nét: 14
Bộ: dà 大 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丶一丨フ一丨フ一丨フ一フ
Thương Hiệt: KSRR (大尸口口)
Unicode: U+5969
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: liêm
Âm Nôm: liêm
Âm Nhật (onyomi): レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): くしげ (kushige), はこ (hako)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lim4

Tự hình 1

Dị thể 10

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

lián ㄌㄧㄢˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái hộp gương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tráp, hộp nhỏ đựng gương lược phấn sáp của đàn bà. ◎Như: “phấn liêm” tráp phấn.
2. (Danh) Nữ trang, quần áo con gái về nhà chồng mang theo. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tiểu nữ sảo hữu trang liêm, đãi quá tướng quân phủ hạ, tiện đương tống chí” , , 便 (Đệ bát hồi) Con tôi có chút đồ nữ trang, đợi nó về phủ tướng quân, tôi sẽ mang đến.
3. § Cũng viết là “liêm” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái hộp đựng gương để trang điểm (của phụ nữ thời xưa). Cv. .

Từ điển Trung-Anh

bridal trousseau

Từ ghép 2