Có 2 kết quả:

Shì ㄕˋshì ㄕˋ
Âm Pinyin: Shì ㄕˋ, shì ㄕˋ
Tổng nét: 15
Bộ: dà 大 (+12 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一一ノ丨フ一一一ノ丨フ一一ノ丶
Thương Hiệt: KMAA (大一日日)
Unicode: U+596D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thích
Âm Nôm: thích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki), シャク (shaku), カク (kaku), キャク (kyaku)
Âm Nhật (kunyomi): さかん (sakan), いか.る (ika.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sik1

Tự hình 2

Dị thể 2

1/2

Shì ㄕˋ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Shi

Từ ghép 2

shì ㄕˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đỏ chót

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thịnh, lớn.
2. (Tính) Dáng nhìn kinh sợ.
3. (Động) Nổi giận, phát nộ.
4. (Danh) Màu đỏ. § Màu đỏ nhuộm bằng cỏ “thiến” 茜. ◇Thi Kinh 詩經: “Lộ xa hữu thích” 路車有奭 (Tiểu nhã 小雅, Thải khỉ 采芑) Lộ xa (xe của vua hay của quý tộc đi) có màu đỏ.
5. (Danh) Họ “Thích”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðỏ khé.
② Tên người.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Màu đỏ;
② Thịnh;
③ Tức giận, nổi nóng;
④ [Shì] Ông Thích (tên người).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Diệt đi. Mất đi — Vẻ giận dữ — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

(1) majestic manner
(2) red
(3) angry