Có 1 kết quả:
fèn ㄈㄣˋ
Tổng nét: 16
Bộ: dà 大 (+13 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一ノ丶ノ丨丶一一一丨一丨フ一丨一
Thương Hiệt: KOGW (大人土田)
Unicode: U+596E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phấn
Âm Nôm: phấn
Âm Nhật (onyomi): フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): ふる.う (furu.u)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: fan5
Âm Nôm: phấn
Âm Nhật (onyomi): フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): ふる.う (furu.u)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: fan5
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân - 恭賀同春尹陳大人 (Nguyễn Văn Vận)
• Hạ tiệp - 賀捷 (Trình Thuấn Du)
• Quý Tị thu phụng thăng Sơn Nam xứ Tả mạc đăng trình ngẫu đắc - 癸巳秋奉陞山南處左瘼登程偶得 (Phan Huy Ích)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Thứ vận chánh sứ Đàm hiệu thư Văn Lễ - 次韻正使覃校書文禮 (Thân Nhân Trung)
• Tình thiên - 晴天 (Hồ Chí Minh)
• Tự đề thu sơn độc diểu đồ - 自題秋山獨眺圖 (Kỷ Quân)
• Vịnh Trần Hưng Đạo vương - 詠陳興道王 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân nhật đấu kỳ - 春日鬥碁 (Nguyễn Văn Giao)
• Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân - 恭賀同春尹陳大人 (Nguyễn Văn Vận)
• Hạ tiệp - 賀捷 (Trình Thuấn Du)
• Quý Tị thu phụng thăng Sơn Nam xứ Tả mạc đăng trình ngẫu đắc - 癸巳秋奉陞山南處左瘼登程偶得 (Phan Huy Ích)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Thứ vận chánh sứ Đàm hiệu thư Văn Lễ - 次韻正使覃校書文禮 (Thân Nhân Trung)
• Tình thiên - 晴天 (Hồ Chí Minh)
• Tự đề thu sơn độc diểu đồ - 自題秋山獨眺圖 (Kỷ Quân)
• Vịnh Trần Hưng Đạo vương - 詠陳興道王 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân nhật đấu kỳ - 春日鬥碁 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chim dang cánh bay
2. hăng say, ráng sức, phấn khích
2. hăng say, ráng sức, phấn khích
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chim dang cánh bắt đầu bay.
2. (Động) Gắng sức lên. ◎Như: “chấn phấn” 振奮 phấn khởi, “phấn dũng” 奮勇 hăng hái.
3. (Động) Giơ lên. ◎Như: “phấn bút tật thư” 奮筆疾書 cầm bút viết nhanh.
4. (Động) Chấn động, rung động. ◇Dịch Kinh 易經: “Lôi xuất địa phấn” 雷出地奮 (Lôi quái 雷卦) Sấm nổi lên, đất chấn động.
5. (Động) Dũng mãnh tiến tới, không sợ chết. ◎Như: “phấn bất cố thân” 奮不顧身 can cường tiến tới, không quan tâm tới tính mạng.
6. (Danh) Họ “Phấn”.
2. (Động) Gắng sức lên. ◎Như: “chấn phấn” 振奮 phấn khởi, “phấn dũng” 奮勇 hăng hái.
3. (Động) Giơ lên. ◎Như: “phấn bút tật thư” 奮筆疾書 cầm bút viết nhanh.
4. (Động) Chấn động, rung động. ◇Dịch Kinh 易經: “Lôi xuất địa phấn” 雷出地奮 (Lôi quái 雷卦) Sấm nổi lên, đất chấn động.
5. (Động) Dũng mãnh tiến tới, không sợ chết. ◎Như: “phấn bất cố thân” 奮不顧身 can cường tiến tới, không quan tâm tới tính mạng.
6. (Danh) Họ “Phấn”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phấn chấn, phấn khởi: 精神振奮 Tinh thần phấn chấn; 興奮 Phấn khởi;
② Giơ lên, vung: 奮臂高呼 Vung tay hô lớn;
③ (văn) (Chim) dang cánh chuẩn bị bay.
② Giơ lên, vung: 奮臂高呼 Vung tay hô lớn;
③ (văn) (Chim) dang cánh chuẩn bị bay.
Từ điển Trung-Anh
to exert oneself (bound form)
Từ ghép 38
áng fèn 昂奮 • fā fèn 發奮 • fā fèn tú qiáng 發奮圖強 • fā fèn yǒu wéi 發奮有為 • fǎn xīng fèn jì 反興奮劑 • fèn bǐ jí shū 奮筆疾書 • fèn bù gù shēn 奮不顧身 • fèn dòu 奮斗 • fèn dòu 奮鬥 • fèn dòu 奮鬬 • fèn fā 奮發 • fèn fā tú qiáng 奮發圖強 • fèn fēi 奮飛 • fèn jìn 奮進 • fèn jìn hào 奮進號 • fèn lì 奮力 • fèn mèi 奮袂 • fèn qǐ 奮起 • fèn qǐ zhí zhuī 奮起直追 • fèn wǔ yáng wēi 奮武揚威 • fèn yǒng 奮勇 • fèn zhàn 奮戰 • gǎn fèn 感奮 • gū jūn fèn zhàn 孤軍奮戰 • jī fèn 激奮 • jiān kǔ fèn dòu 艱苦奮鬥 • kàng fèn 亢奮 • lìng rén zhèn fèn 令人振奮 • qín fèn 勤奮 • qín fèn kè kǔ 勤奮刻苦 • shǐ xīng fèn 使興奮 • tiān cái chū zì qín fèn 天才出自勤奮 • xīng fèn 興奮 • xīng fèn gāo cháo 興奮高潮 • xīng fèn jì 興奮劑 • zhèn fèn 振奮 • zì gào fèn yǒng 自告奮勇 • Zōu Tāo fèn 鄒韜奮