Có 2 kết quả:
nǚ • rǔ ㄖㄨˇ
Tổng nét: 3
Bộ: nǚ 女 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フノ一
Thương Hiệt: V (女)
Unicode: U+5973
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhữ, nữ
Âm Nôm: lỡ, nhỡ, nớ, nữ, nữa
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo), ニョ (nyo), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): おんな (on na), め (me)
Âm Hàn: 녀, 여
Âm Quảng Đông: jyu5, neoi5, neoi6
Âm Nôm: lỡ, nhỡ, nớ, nữ, nữa
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo), ニョ (nyo), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): おんな (on na), め (me)
Âm Hàn: 녀, 여
Âm Quảng Đông: jyu5, neoi5, neoi6
Tự hình 5
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính sách đề vịnh chi 07 - 正冊題詠之七 (Tào Tuyết Cần)
• Kim Luông dạ bạc - 金龍夜泊 (Tùng Thiện Vương)
• Kỷ sự kỳ 16 - 紀事其十六 (Lương Khải Siêu)
• Lạc Dương nữ nhi hành - 洛陽女兒行 (Vương Duy)
• Lạc Dương trường cú kỳ 2 - 洛陽長句其二 (Đỗ Mục)
• Liễu - 柳 (Hàn Tông)
• Lý Bằng không hầu dẫn - 李憑箜篌引 (Lý Hạ)
• Mỹ nữ thiên - 美女篇 (Tào Thực)
• Tráng biệt - 壯別 (Lương Khải Siêu)
• Vịnh hoài thi (tứ ngôn) kỳ 02 - 詠懷詩(四言)其二 (Nguyễn Tịch)
• Kim Luông dạ bạc - 金龍夜泊 (Tùng Thiện Vương)
• Kỷ sự kỳ 16 - 紀事其十六 (Lương Khải Siêu)
• Lạc Dương nữ nhi hành - 洛陽女兒行 (Vương Duy)
• Lạc Dương trường cú kỳ 2 - 洛陽長句其二 (Đỗ Mục)
• Liễu - 柳 (Hàn Tông)
• Lý Bằng không hầu dẫn - 李憑箜篌引 (Lý Hạ)
• Mỹ nữ thiên - 美女篇 (Tào Thực)
• Tráng biệt - 壯別 (Lương Khải Siêu)
• Vịnh hoài thi (tứ ngôn) kỳ 02 - 詠懷詩(四言)其二 (Nguyễn Tịch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đàn bà, con gái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đàn bà, người phái nữ. ◎Như: “nam nữ bình đẳng” 男女平等.
2. (Danh) Con gái, nữ nhi. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Sanh nữ do thị giá bỉ lân, Sanh nam mai một tùy bách thảo” 生女猶是嫁比鄰, 生男埋沒隨百草 (Binh xa hành 兵車行) Sinh con gái còn được gả chồng nơi láng giềng gần, Sinh con trai (sẽ bị) chôn vùi theo cỏ cây.
3. (Danh) Sao “Nữ”.
4. (Tính) Thuộc phái nữ, mái, cái. ◎Như: “nữ đạo sĩ” 女道士. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Húc nhất nữ miêu, thường vãng lai Thiệu gia bộ thử” 畜一女貓, 常往來紹家捕鼠 (Thôi Thiệu 崔紹).
5. (Tính) Non, nhỏ, yếu đuối. ◇Thi Kinh 詩經: “Ỷ bỉ nữ tang” 猗彼女桑 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Cây dâu non yếu thì buộc (cho vững khi hái lá).
6. Một âm là “nứ”. (Động) Gả con gái cho người. ◇Tả truyện 左傳: “Tống Ung Thị nứ ư Trịnh Trang Công, viết Ung Cô” 宋雍氏女於鄭莊公, 曰雍姑 (Hoàn Công thập nhất niên 桓公十一年).
7. Lại một âm là “nhữ”. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai: mày, ngươi. § Cũng như “nhữ” 汝.
2. (Danh) Con gái, nữ nhi. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Sanh nữ do thị giá bỉ lân, Sanh nam mai một tùy bách thảo” 生女猶是嫁比鄰, 生男埋沒隨百草 (Binh xa hành 兵車行) Sinh con gái còn được gả chồng nơi láng giềng gần, Sinh con trai (sẽ bị) chôn vùi theo cỏ cây.
3. (Danh) Sao “Nữ”.
4. (Tính) Thuộc phái nữ, mái, cái. ◎Như: “nữ đạo sĩ” 女道士. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Húc nhất nữ miêu, thường vãng lai Thiệu gia bộ thử” 畜一女貓, 常往來紹家捕鼠 (Thôi Thiệu 崔紹).
5. (Tính) Non, nhỏ, yếu đuối. ◇Thi Kinh 詩經: “Ỷ bỉ nữ tang” 猗彼女桑 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Cây dâu non yếu thì buộc (cho vững khi hái lá).
6. Một âm là “nứ”. (Động) Gả con gái cho người. ◇Tả truyện 左傳: “Tống Ung Thị nứ ư Trịnh Trang Công, viết Ung Cô” 宋雍氏女於鄭莊公, 曰雍姑 (Hoàn Công thập nhất niên 桓公十一年).
7. Lại một âm là “nhữ”. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai: mày, ngươi. § Cũng như “nhữ” 汝.
Từ điển Thiều Chửu
① Con gái.
② Sao nữ.
③ Một âm là nứ. Gả con gái cho người.
④ Lại một âm là nhữ. Mày, cũng như chữ nhữ 汝.
② Sao nữ.
③ Một âm là nứ. Gả con gái cho người.
④ Lại một âm là nhữ. Mày, cũng như chữ nhữ 汝.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngươi, mày. Như 汝 (bộ 氵).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đàn bà, phụ nữ, con gái (chưa chồng), nữ: 女英雄 Nữ anh hùng; 女學生 Nữ sinh; 女人 Đàn bà; 一女不織,或受之寒 Một người đàn bà không dệt, thì có kẻ bị rét (Giả Nghị: Luận tích trữ sớ); 窈窕淑女 Người con gái dịu hiền (Thi Kinh);
② Con gái (đối với con trai): 女子 Con trai và con gái;
③ [đọc nứ] (văn) Gả con gái cho người: 宋雍氏女于莊公 Họ Ung nước Tống gả con gái cho Trang công (Tả truyện). Xem 女, 汝 [rư].
② Con gái (đối với con trai): 女子 Con trai và con gái;
③ [đọc nứ] (văn) Gả con gái cho người: 宋雍氏女于莊公 Họ Ung nước Tống gả con gái cho Trang công (Tả truyện). Xem 女, 汝 [rư].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mày. Dùng như chữ Nhữ 汝 — Các âm khác là Nữ, Nự. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung đàn bà con gái. Td: Phụ nữ, thiếu nữ. Ca dao Việt Nam có câu: » Quạ kêu nam đáo nữ phòng « — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nữ — Các âm khác là Nự, Nhữ. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gả chồng cho con gái — Các âm khác là Nữ, Nhữ. Xem các âm này.
Từ điển Trung-Anh
(1) female
(2) woman
(3) daughter
(2) woman
(3) daughter
Từ ghép 378
bā nǚ 吧女 • bā tuō nǚ 吧托女 • bái máo nǚ 白毛女 • bài jīn nǚ 拜金女 • bì nǚ 婢女 • biǎo zhí nǚ 表侄女 • biǎo zhí nǚ 表姪女 • cái nǚ 才女 • chà nǚ 奼女 • chà nǚ 姹女 • chāng nǚ 娼女 • chóng sūn nǚ 重孙女 • chóng sūn nǚ 重孫女 • chǔ nǚ 处女 • chǔ nǚ 處女 • chǔ nǚ háng 处女航 • chǔ nǚ háng 處女航 • chǔ nǚ mó 处女膜 • chǔ nǚ mó 處女膜 • chǔ nǚ zuò 处女作 • Chǔ nǚ zuò 处女座 • chǔ nǚ zuò 處女作 • Chǔ nǚ zuò 處女座 • cì nǚ 次女 • dú shēng nǚ 独生女 • dú shēng nǚ 獨生女 • dú shēng zǐ nǚ 独生子女 • dú shēng zǐ nǚ 獨生子女 • dú shēng zǐ nǚ zhèng cè 独生子女政策 • dú shēng zǐ nǚ zhèng cè 獨生子女政策 • ér nǚ 儿女 • ér nǚ 兒女 • Ér nǚ Yīng xióng Zhuàn 儿女英雄传 • Ér nǚ Yīng xióng Zhuàn 兒女英雄傳 • fēi hūn shēng zǐ nǚ 非婚生子女 • fǔ nǚ 腐女 • fù nǚ 妇女 • fù nǚ 婦女 • fù nǚ 父女 • Fù nǚ jié 妇女节 • Fù nǚ jié 婦女節 • fù nǚ néng dǐng bàn biān tiān 妇女能顶半边天 • fù nǚ néng dǐng bàn biān tiān 婦女能頂半邊天 • fù nǚ yùn dòng 妇女运动 • fù nǚ yùn dòng 婦女運動 • fù nǚ zhǔ rèn 妇女主任 • fù nǚ zhǔ rèn 婦女主任 • gān nǚ ér 乾女兒 • gān nǚ ér 干女儿 • gē nǚ 歌女 • gōng nǚ 宫女 • gōng nǚ 宮女 • gǒu nán nǚ 狗男女 • gū nán guǎ nǚ 孤男寡女 • guī nǚ 閨女 • guī nǚ 闺女 • Guó jì Fù nǚ jié 国际妇女节 • Guó jì Fù nǚ jié 國際婦女節 • hǎo nán bù gēn nǚ dòu 好男不跟女斗 • hǎo nán bù gēn nǚ dòu 好男不跟女鬥 • hóng nán lǜ nǚ 紅男綠女 • hóng nán lǜ nǚ 红男绿女 • hú nǚ 狐女 • huán xiāng nǚ 还乡女 • huán xiāng nǚ 還鄉女 • huàn nǚ 浣女 • huáng huā guī nǚ 黃花閨女 • huáng huā guī nǚ 黄花闺女 • huáng huā nǚ 黃花女 • huáng huā nǚ 黄花女 • huáng huā nǚ ér 黃花女兒 • huáng huā nǚ ér 黄花女儿 • huáng huā yòu nǚ 黃花幼女 • huáng huā yòu nǚ 黄花幼女 • jì nǚ 伎女 • jì nǚ 妓女 • jì nǚ 寄女 • jì nǚ 繼女 • jì nǚ 继女 • jì zǐ nǚ 繼子女 • jì zǐ nǚ 继子女 • jià nǚ 嫁女 • jīn tóng yù nǚ 金童玉女 • Jiǔ tiān Xuán nǚ 九天玄女 • jiǔ tuō nǚ 酒托女 • kǒng què nǚ 孔雀女 • kòu nǚ 扣女 • láng cái nǚ mào 郎才女貌 • làng nǚ 浪女 • lǎo chǔ nǚ 老处女 • lǎo chǔ nǚ 老處女 • liáng jiā nǚ zǐ 良家女子 • liàng nǚ 靓女 • liàng nǚ 靚女 • liè nǚ 烈女 • lǜ nǚ hóng nán 綠女紅男 • lǜ nǚ hóng nán 绿女红男 • luàn gǎo nán nǚ guān xì 乱搞男女关系 • luàn gǎo nán nǚ guān xì 亂搞男女關係 • měi nǚ 美女 • měi róng nǚ 美容女 • Mèng jiāng nǚ 孟姜女 • mín nǚ 民女 • mó nǚ 魔女 • mǔ nǚ 母女 • nán bàn nǚ zhuāng 男扮女装 • nán bàn nǚ zhuāng 男扮女裝 • nán cái nǚ mào 男才女貌 • nán huān nǚ ài 男欢女爱 • nán huān nǚ ài 男歡女愛 • nán hūn nǚ jià 男婚女嫁 • nán nǚ 男女 • nán nǚ guān xì 男女关系 • nán nǚ guān xì 男女關係 • nán nǚ hé xiào 男女合校 • nán nǚ lǎo shào 男女老少 • nán nǚ lǎo yòu 男女老幼 • nán nǚ píng děng 男女平等 • nán nǚ shòu shòu bù qīn 男女授受不亲 • nán nǚ shòu shòu bù qīn 男女授受不親 • nán nǚ tóng xiào 男女同校 • nán pà rù cuò háng , nǚ pà jià cuò láng 男怕入錯行,女怕嫁錯郎 • nán pà rù cuò háng , nǚ pà jià cuò láng 男怕入错行,女怕嫁错郎 • nán rén bù huài , nǚ rén bù ài 男人不坏,女人不爱 • nán rén bù huài , nǚ rén bù ài 男人不壞,女人不愛 • nán zūn nǚ bēi 男尊女卑 • nán zuǒ nǚ yòu 男左女右 • niú láng zhī nǚ 牛郎織女 • niú láng zhī nǚ 牛郎织女 • nǚ bàn 女伴 • nǚ bàn nán zhuāng 女扮男装 • nǚ bàn nán zhuāng 女扮男裝 • nǚ bīn xiàng 女傧相 • nǚ bīn xiàng 女儐相 • nǚ cè 女厕 • nǚ cè 女廁 • nǚ chèn shān 女衬衫 • nǚ chèn shān 女襯衫 • nǚ chéng wù yuán 女乘务员 • nǚ chéng wù yuán 女乘務員 • nǚ dà bù zhōng liú 女大不中留 • nǚ dà shí bā biàn 女大十八变 • nǚ dà shí bā biàn 女大十八變 • nǚ dān 女单 • nǚ dān 女單 • nǚ de 女的 • nǚ diàn yuán 女店员 • nǚ diàn yuán 女店員 • nǚ ér 女儿 • nǚ ér 女兒 • nǚ ér hóng 女儿红 • nǚ ér hóng 女兒紅 • nǚ ér qiáng 女儿墙 • nǚ ér qiáng 女兒牆 • nǚ fàn 女犯 • nǚ fāng 女方 • nǚ fáng dōng 女房东 • nǚ fáng dōng 女房東 • nǚ gāo yīn 女高音 • nǚ gōng 女功 • nǚ gōng 女工 • nǚ gōng 女紅 • nǚ gōng 女红 • nǚ gōng jué 女公爵 • nǚ gōng zǐ 女公子 • nǚ guǎn jiā 女管家 • nǚ hái 女孩 • nǚ hái zi 女孩子 • nǚ háir 女孩儿 • nǚ háir 女孩兒 • nǚ hàn zi 女汉子 • nǚ hàn zi 女漢子 • nǚ huáng 女皇 • nǚ jì chéng rén 女繼承人 • nǚ jì chéng rén 女继承人 • nǚ jiā 女家 • nǚ jié 女傑 • nǚ jié 女杰 • nǚ jǐng 女警 • nǚ jǐng yuán 女警员 • nǚ jǐng yuán 女警員 • nǚ juàn 女眷 • nǚ láng 女郎 • nǚ liú 女流 • nǚ luó 女萝 • nǚ luó 女蘿 • nǚ pái 女排 • nǚ péng you 女朋友 • nǚ pú 女仆 • nǚ pú 女僕 • nǚ qiáng 女墙 • nǚ qiáng 女牆 • nǚ qiáng rén 女強人 • nǚ qiáng rén 女强人 • nǚ quán 女权 • nǚ quán 女權 • nǚ quán zhǔ yì 女权主义 • nǚ quán zhǔ yì 女權主義 • nǚ rén 女人 • nǚ rén jia 女人家 • nǚ rén qì 女人气 • nǚ rén qì 女人氣 • nǚ ren 女人 • nǚ sè 女色 • nǚ shè jiān 女舍监 • nǚ shè jiān 女舍監 • nǚ shén 女神 • nǚ shén gé 女神蛤 • nǚ shēng 女生 • nǚ shēng wài xiàng 女生外向 • nǚ shì 女士 • nǚ shì yōu xiān 女士优先 • nǚ shì yōu xiān 女士優先 • nǚ shū 女书 • nǚ shū 女書 • nǚ shuāng 女双 • nǚ shuāng 女雙 • nǚ tǐ chéng 女体盛 • nǚ tǐ chéng 女體盛 • nǚ tóng 女同 • nǚ tóng 女童 • nǚ tóng bāo 女同胞 • nǚ wā 女娲 • nǚ wā 女媧 • nǚ wá 女娃 • nǚ wáng 女王 • nǚ wū 女巫 • nǚ wǔ shén 女武神 • nǚ xīng 女星 • nǚ xìng 女性 • nǚ xìng biǎn yì 女性貶抑 • nǚ xìng biǎn yì 女性贬抑 • nǚ xìng huà 女性化 • nǚ xìng yàn wù 女性厌恶 • nǚ xìng yàn wù 女性厭惡 • nǚ xìng zhǔ yì 女性主义 • nǚ xìng zhǔ yì 女性主義 • nǚ xiū dào 女修道 • nǚ xiū dào yuàn 女修道院 • nǚ xiū dào zhāng 女修道张 • nǚ xiū dào zhāng 女修道張 • nǚ xù 女婿 • nǚ xu 女婿 • nǚ yīn 女阴 • nǚ yīn 女陰 • nǚ yīng 女婴 • nǚ yīng 女嬰 • nǚ yōng 女佣 • nǚ yōng 女傭 • nǚ yōu 女优 • nǚ yōu 女優 • nǚ yǒu 女友 • nǚ zhēn 女貞 • nǚ zhēn 女贞 • nǚ zhǔ rén 女主人 • nǚ zhǔ rén gōng 女主人公 • nǚ zhuāng 女装 • nǚ zhuāng 女裝 • nǚ zhuāng cái feng shī 女装裁缝师 • nǚ zhuāng cái feng shī 女裝裁縫師 • nǚ zǐ 女子 • nǚ zǐ cān zhèng quán 女子参政权 • nǚ zǐ cān zhèng quán 女子參政權 • nǚ zǐ wú cái biàn shì dé 女子无才便是德 • nǚ zǐ wú cái biàn shì dé 女子無才便是德 • péi chàng nǚ 陪唱女 • qī nán bà nǚ 欺男霸女 • qīn shēng zǐ nǚ 亲生子女 • qīn shēng zǐ nǚ 親生子女 • sài chē nǚ láng 賽車女郎 • sài chē nǚ láng 赛车女郎 • sān gè nǚ rén yī gè xū 三个女人一个墟 • sān gè nǚ rén yī gè xū 三個女人一個墟 • sān ge nǚ rén yī tái xì 三个女人一台戏 • sān ge nǚ rén yī tái xì 三個女人一臺戲 • shàn nán xìn nǚ 善男信女 • shāng nǚ 商女 • shào nán shào nǚ 少男少女 • shào nǚ 少女 • shào nǚ fēng 少女峰 • shào nǚ lù xiào liǎn , hūn shì bàn chéng quán 少女露笑脸,婚事半成全 • shào nǚ lù xiào liǎn , hūn shì bàn chéng quán 少女露笑臉,婚事半成全 • Shén nǚ 神女 • Shén nǚ Fēng 神女峰 • shén nǚ yǒu xīn , Xiāng Wáng wú mèng 神女有心,襄王无梦 • shén nǚ yǒu xīn , Xiāng Wáng wú mèng 神女有心,襄王無夢 • shēng ér yù nǚ 生儿育女 • shēng ér yù nǚ 生兒育女 • shēng nǚ 甥女 • shèng nǚ 剩女 • shèng nǚ guǒ 圣女果 • shèng nǚ guǒ 聖女果 • Shèng nǚ Zhēn dé 圣女贞德 • Shèng nǚ Zhēn dé 聖女貞德 • shí nǚ 实女 • shí nǚ 實女 • shí nǚ 石女 • shì nǚ 仕女 • shì nǚ 侍女 • Shì nǚ 室女 • Shì nǚ zuò 室女座 • shì wèi zhī jǐ zhě sǐ , nǚ wèi yuè jǐ zhě róng 士为知己者死,女为悦己者容 • shì wèi zhī jǐ zhě sǐ , nǚ wèi yuè jǐ zhě róng 士為知己者死,女為悅己者容 • shū nǚ 淑女 • shū nǚ chē 淑女車 • shū nǚ chē 淑女车 • shú nǚ 熟女 • sī shēng zǐ nǚ 私生子女 • sì dà měi nǚ 四大美女 • sūn nǚ 孙女 • sūn nǚ 孫女 • sūn nǚ xu 孙女婿 • sūn nǚ xu 孫女婿 • tóng nǚ 童女 • tuō ér dài nǚ 拖儿带女 • tuō ér dài nǚ 拖兒帶女 • wài sheng nǚ 外甥女 • wài sheng nǚ xu 外甥女婿 • wài sūn nǚ 外孙女 • wài sūn nǚ 外孫女 • wàng nǚ chéng fèng 望女成凤 • wàng nǚ chéng fèng 望女成鳳 • wù nǚ 婺女 • xiān nǚ 仙女 • xiān nǚ bàng 仙女棒 • Xiān nǚ xīng xì 仙女星系 • Xiān nǚ xīng zuò 仙女星座 • Xiān nǚ zuò 仙女座 • Xiān nǚ zuò dà xīng yún 仙女座大星云 • Xiān nǚ zuò dà xīng yún 仙女座大星雲 • Xiān nǚ zuò xīng xì 仙女座星系 • Xiāo chú duì Fù nǚ Yī qiè Xíng shì Qí shì Gōng yuē 消除对妇女一切形式歧视公约 • Xiāo chú duì Fù nǚ Yī qiè Xíng shì Qí shì Gōng yuē 消除對婦女一切形式歧視公約 • xiǎo nǚ 小女 • xiǎo nǚ rén 小女人 • xīn dòng nǚ 心动女 • xīn dòng nǚ 心動女 • xiū nǚ 修女 • yān huā nǚ 烟花女 • yān huā nǚ 煙花女 • yǎng nǚ 养女 • yǎng nǚ 養女 • yāo nǚ 妖女 • yí sheng nán nǚ 姨甥男女 • yì nǚ 义女 • yì nǚ 義女 • yìng zhào nǚ láng 应召女郎 • yìng zhào nǚ láng 應召女郎 • yóu nǚ 犹女 • yóu nǚ 猶女 • yòu nǚ 幼女 • yù nǚ 欲女 • yù nǚ 玉女 • yuàn nǚ 怨女 • yuè nǚ shén 月女神 • zēng sūn nǚ 曾孙女 • zēng sūn nǚ 曾孫女 • zhái nǚ 宅女 • zhǎng nǚ 長女 • zhǎng nǚ 长女 • zhēn nǚ 貞女 • zhēn nǚ 贞女 • Zhī nǚ 織女 • Zhī nǚ 织女 • Zhī nǚ xīng 織女星 • Zhī nǚ xīng 织女星 • zhí nǚ 侄女 • zhí nǚ 姪女 • zhí nǚ xu 侄女婿 • zhí nǚ xu 姪女婿 • zhí sūn nǚ 侄孙女 • zhí sūn nǚ 姪孫女 • zhì nǚ 稚女 • Zhōng huá Quán guó Fù nǚ Lián hé huì 中华全国妇女联合会 • Zhōng huá Quán guó Fù nǚ Lián hé huì 中華全國婦女聯合會 • zhòng nán qīng nǚ 重男輕女 • zhòng nán qīng nǚ 重男轻女 • zǐ nǚ 子女
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đàn bà, người phái nữ. ◎Như: “nam nữ bình đẳng” 男女平等.
2. (Danh) Con gái, nữ nhi. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Sanh nữ do thị giá bỉ lân, Sanh nam mai một tùy bách thảo” 生女猶是嫁比鄰, 生男埋沒隨百草 (Binh xa hành 兵車行) Sinh con gái còn được gả chồng nơi láng giềng gần, Sinh con trai (sẽ bị) chôn vùi theo cỏ cây.
3. (Danh) Sao “Nữ”.
4. (Tính) Thuộc phái nữ, mái, cái. ◎Như: “nữ đạo sĩ” 女道士. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Húc nhất nữ miêu, thường vãng lai Thiệu gia bộ thử” 畜一女貓, 常往來紹家捕鼠 (Thôi Thiệu 崔紹).
5. (Tính) Non, nhỏ, yếu đuối. ◇Thi Kinh 詩經: “Ỷ bỉ nữ tang” 猗彼女桑 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Cây dâu non yếu thì buộc (cho vững khi hái lá).
6. Một âm là “nứ”. (Động) Gả con gái cho người. ◇Tả truyện 左傳: “Tống Ung Thị nứ ư Trịnh Trang Công, viết Ung Cô” 宋雍氏女於鄭莊公, 曰雍姑 (Hoàn Công thập nhất niên 桓公十一年).
7. Lại một âm là “nhữ”. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai: mày, ngươi. § Cũng như “nhữ” 汝.
2. (Danh) Con gái, nữ nhi. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Sanh nữ do thị giá bỉ lân, Sanh nam mai một tùy bách thảo” 生女猶是嫁比鄰, 生男埋沒隨百草 (Binh xa hành 兵車行) Sinh con gái còn được gả chồng nơi láng giềng gần, Sinh con trai (sẽ bị) chôn vùi theo cỏ cây.
3. (Danh) Sao “Nữ”.
4. (Tính) Thuộc phái nữ, mái, cái. ◎Như: “nữ đạo sĩ” 女道士. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Húc nhất nữ miêu, thường vãng lai Thiệu gia bộ thử” 畜一女貓, 常往來紹家捕鼠 (Thôi Thiệu 崔紹).
5. (Tính) Non, nhỏ, yếu đuối. ◇Thi Kinh 詩經: “Ỷ bỉ nữ tang” 猗彼女桑 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Cây dâu non yếu thì buộc (cho vững khi hái lá).
6. Một âm là “nứ”. (Động) Gả con gái cho người. ◇Tả truyện 左傳: “Tống Ung Thị nứ ư Trịnh Trang Công, viết Ung Cô” 宋雍氏女於鄭莊公, 曰雍姑 (Hoàn Công thập nhất niên 桓公十一年).
7. Lại một âm là “nhữ”. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai: mày, ngươi. § Cũng như “nhữ” 汝.
Từ điển Trung-Anh
archaic variant of 汝[ru3]