Có 2 kết quả:

ㄖㄨˇ
Âm Pinyin: , ㄖㄨˇ
Tổng nét: 3
Bộ: nǚ 女 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フノ一
Thương Hiệt: V (女)
Unicode: U+5973
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nhữ, nữ
Âm Nôm: lỡ, nhỡ, nớ, nữ, nữa
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo), ニョ (nyo), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): おんな (on na), め (me)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: jyu5, neoi5, neoi6

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

1/2

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đàn bà, con gái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đàn bà, người phái nữ. ◎Như: “nam nữ bình đẳng” 男女平等.
2. (Danh) Con gái, nữ nhi. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Sanh nữ do thị giá bỉ lân, Sanh nam mai một tùy bách thảo” 生女猶是嫁比鄰, 生男埋沒隨百草 (Binh xa hành 兵車行) Sinh con gái còn được gả chồng nơi láng giềng gần, Sinh con trai (sẽ bị) chôn vùi theo cỏ cây.
3. (Danh) Sao “Nữ”.
4. (Tính) Thuộc phái nữ, mái, cái. ◎Như: “nữ đạo sĩ” 女道士. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Húc nhất nữ miêu, thường vãng lai Thiệu gia bộ thử” 畜一女貓, 常往來紹家捕鼠 (Thôi Thiệu 崔紹).
5. (Tính) Non, nhỏ, yếu đuối. ◇Thi Kinh 詩經: “Ỷ bỉ nữ tang” 猗彼女桑 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Cây dâu non yếu thì buộc (cho vững khi hái lá).
6. Một âm là “nứ”. (Động) Gả con gái cho người. ◇Tả truyện 左傳: “Tống Ung Thị nứ ư Trịnh Trang Công, viết Ung Cô” 宋雍氏女於鄭莊公, 曰雍姑 (Hoàn Công thập nhất niên 桓公十一年).
7. Lại một âm là “nhữ”. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai: mày, ngươi. § Cũng như “nhữ” 汝.

Từ điển Thiều Chửu

① Con gái.
② Sao nữ.
③ Một âm là nứ. Gả con gái cho người.
④ Lại một âm là nhữ. Mày, cũng như chữ nhữ 汝.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngươi, mày. Như 汝 (bộ 氵).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đàn bà, phụ nữ, con gái (chưa chồng), nữ: 女英雄 Nữ anh hùng; 女學生 Nữ sinh; 女人 Đàn bà; 一女不織,或受之寒 Một người đàn bà không dệt, thì có kẻ bị rét (Giả Nghị: Luận tích trữ sớ); 窈窕淑女 Người con gái dịu hiền (Thi Kinh);
② Con gái (đối với con trai): 女子 Con trai và con gái;
③ [đọc nứ] (văn) Gả con gái cho người: 宋雍氏女于莊公 Họ Ung nước Tống gả con gái cho Trang công (Tả truyện). Xem 女, 汝 [rư].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mày. Dùng như chữ Nhữ 汝 — Các âm khác là Nữ, Nự. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung đàn bà con gái. Td: Phụ nữ, thiếu nữ. Ca dao Việt Nam có câu: » Quạ kêu nam đáo nữ phòng « — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nữ — Các âm khác là Nự, Nhữ. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gả chồng cho con gái — Các âm khác là Nữ, Nhữ. Xem các âm này.

Từ điển Trung-Anh

(1) female
(2) woman
(3) daughter

Từ ghép 378

bā nǚ 吧女bā tuō nǚ 吧托女bái máo nǚ 白毛女bài jīn nǚ 拜金女bì nǚ 婢女biǎo zhí nǚ 表侄女biǎo zhí nǚ 表姪女cái nǚ 才女chà nǚ 奼女chà nǚ 姹女chāng nǚ 娼女chóng sūn nǚ 重孙女chóng sūn nǚ 重孫女chǔ nǚ 处女chǔ nǚ 處女chǔ nǚ háng 处女航chǔ nǚ háng 處女航chǔ nǚ mó 处女膜chǔ nǚ mó 處女膜chǔ nǚ zuò 处女作Chǔ nǚ zuò 处女座chǔ nǚ zuò 處女作Chǔ nǚ zuò 處女座cì nǚ 次女dú shēng nǚ 独生女dú shēng nǚ 獨生女dú shēng zǐ nǚ 独生子女dú shēng zǐ nǚ 獨生子女dú shēng zǐ nǚ zhèng cè 独生子女政策dú shēng zǐ nǚ zhèng cè 獨生子女政策ér nǚ 儿女ér nǚ 兒女Ér nǚ Yīng xióng Zhuàn 儿女英雄传Ér nǚ Yīng xióng Zhuàn 兒女英雄傳fēi hūn shēng zǐ nǚ 非婚生子女fǔ nǚ 腐女fù nǚ 妇女fù nǚ 婦女fù nǚ 父女Fù nǚ jié 妇女节Fù nǚ jié 婦女節fù nǚ néng dǐng bàn biān tiān 妇女能顶半边天fù nǚ néng dǐng bàn biān tiān 婦女能頂半邊天fù nǚ yùn dòng 妇女运动fù nǚ yùn dòng 婦女運動fù nǚ zhǔ rèn 妇女主任fù nǚ zhǔ rèn 婦女主任gān nǚ ér 乾女兒gān nǚ ér 干女儿gē nǚ 歌女gōng nǚ 宫女gōng nǚ 宮女gǒu nán nǚ 狗男女gū nán guǎ nǚ 孤男寡女guī nǚ 閨女guī nǚ 闺女Guó jì Fù nǚ jié 国际妇女节Guó jì Fù nǚ jié 國際婦女節hǎo nán bù gēn nǚ dòu 好男不跟女斗hǎo nán bù gēn nǚ dòu 好男不跟女鬥hóng nán lǜ nǚ 紅男綠女hóng nán lǜ nǚ 红男绿女hú nǚ 狐女huán xiāng nǚ 还乡女huán xiāng nǚ 還鄉女huàn nǚ 浣女huáng huā guī nǚ 黃花閨女huáng huā guī nǚ 黄花闺女huáng huā nǚ 黃花女huáng huā nǚ 黄花女huáng huā nǚ ér 黃花女兒huáng huā nǚ ér 黄花女儿huáng huā yòu nǚ 黃花幼女huáng huā yòu nǚ 黄花幼女jì nǚ 伎女jì nǚ 妓女jì nǚ 寄女jì nǚ 繼女jì nǚ 继女jì zǐ nǚ 繼子女jì zǐ nǚ 继子女jià nǚ 嫁女jīn tóng yù nǚ 金童玉女Jiǔ tiān Xuán nǚ 九天玄女jiǔ tuō nǚ 酒托女kǒng què nǚ 孔雀女kòu nǚ 扣女láng cái nǚ mào 郎才女貌làng nǚ 浪女lǎo chǔ nǚ 老处女lǎo chǔ nǚ 老處女liáng jiā nǚ zǐ 良家女子liàng nǚ 靓女liàng nǚ 靚女liè nǚ 烈女lǜ nǚ hóng nán 綠女紅男lǜ nǚ hóng nán 绿女红男luàn gǎo nán nǚ guān xì 乱搞男女关系luàn gǎo nán nǚ guān xì 亂搞男女關係měi nǚ 美女měi róng nǚ 美容女Mèng jiāng nǚ 孟姜女mín nǚ 民女mó nǚ 魔女mǔ nǚ 母女nán bàn nǚ zhuāng 男扮女装nán bàn nǚ zhuāng 男扮女裝nán cái nǚ mào 男才女貌nán huān nǚ ài 男欢女爱nán huān nǚ ài 男歡女愛nán hūn nǚ jià 男婚女嫁nán nǚ 男女nán nǚ guān xì 男女关系nán nǚ guān xì 男女關係nán nǚ hé xiào 男女合校nán nǚ lǎo shào 男女老少nán nǚ lǎo yòu 男女老幼nán nǚ píng děng 男女平等nán nǚ shòu shòu bù qīn 男女授受不亲nán nǚ shòu shòu bù qīn 男女授受不親nán nǚ tóng xiào 男女同校nán pà rù cuò háng , nǚ pà jià cuò láng 男怕入錯行,女怕嫁錯郎nán pà rù cuò háng , nǚ pà jià cuò láng 男怕入错行,女怕嫁错郎nán rén bù huài , nǚ rén bù ài 男人不坏,女人不爱nán rén bù huài , nǚ rén bù ài 男人不壞,女人不愛nán zūn nǚ bēi 男尊女卑nán zuǒ nǚ yòu 男左女右niú láng zhī nǚ 牛郎織女niú láng zhī nǚ 牛郎织女nǚ bàn 女伴nǚ bàn nán zhuāng 女扮男装nǚ bàn nán zhuāng 女扮男裝nǚ bīn xiàng 女傧相nǚ bīn xiàng 女儐相nǚ cè 女厕nǚ cè 女廁nǚ chèn shān 女衬衫nǚ chèn shān 女襯衫nǚ chéng wù yuán 女乘务员nǚ chéng wù yuán 女乘務員nǚ dà bù zhōng liú 女大不中留nǚ dà shí bā biàn 女大十八变nǚ dà shí bā biàn 女大十八變nǚ dān 女单nǚ dān 女單nǚ de 女的nǚ diàn yuán 女店员nǚ diàn yuán 女店員nǚ ér 女儿nǚ ér 女兒nǚ ér hóng 女儿红nǚ ér hóng 女兒紅nǚ ér qiáng 女儿墙nǚ ér qiáng 女兒牆nǚ fàn 女犯nǚ fāng 女方nǚ fáng dōng 女房东nǚ fáng dōng 女房東nǚ gāo yīn 女高音nǚ gōng 女功nǚ gōng 女工nǚ gōng 女紅nǚ gōng 女红nǚ gōng jué 女公爵nǚ gōng zǐ 女公子nǚ guǎn jiā 女管家nǚ hái 女孩nǚ hái zi 女孩子nǚ háir 女孩儿nǚ háir 女孩兒nǚ hàn zi 女汉子nǚ hàn zi 女漢子nǚ huáng 女皇nǚ jì chéng rén 女繼承人nǚ jì chéng rén 女继承人nǚ jiā 女家nǚ jié 女傑nǚ jié 女杰nǚ jǐng 女警nǚ jǐng yuán 女警员nǚ jǐng yuán 女警員nǚ juàn 女眷nǚ láng 女郎nǚ liú 女流nǚ luó 女萝nǚ luó 女蘿nǚ pái 女排nǚ péng you 女朋友nǚ pú 女仆nǚ pú 女僕nǚ qiáng 女墙nǚ qiáng 女牆nǚ qiáng rén 女強人nǚ qiáng rén 女强人nǚ quán 女权nǚ quán 女權nǚ quán zhǔ yì 女权主义nǚ quán zhǔ yì 女權主義nǚ rén 女人nǚ rén jia 女人家nǚ rén qì 女人气nǚ rén qì 女人氣nǚ ren 女人nǚ sè 女色nǚ shè jiān 女舍监nǚ shè jiān 女舍監nǚ shén 女神nǚ shén gé 女神蛤nǚ shēng 女生nǚ shēng wài xiàng 女生外向nǚ shì 女士nǚ shì yōu xiān 女士优先nǚ shì yōu xiān 女士優先nǚ shū 女书nǚ shū 女書nǚ shuāng 女双nǚ shuāng 女雙nǚ tǐ chéng 女体盛nǚ tǐ chéng 女體盛nǚ tóng 女同nǚ tóng 女童nǚ tóng bāo 女同胞nǚ wā 女娲nǚ wā 女媧nǚ wá 女娃nǚ wáng 女王nǚ wū 女巫nǚ wǔ shén 女武神nǚ xīng 女星nǚ xìng 女性nǚ xìng biǎn yì 女性貶抑nǚ xìng biǎn yì 女性贬抑nǚ xìng huà 女性化nǚ xìng yàn wù 女性厌恶nǚ xìng yàn wù 女性厭惡nǚ xìng zhǔ yì 女性主义nǚ xìng zhǔ yì 女性主義nǚ xiū dào 女修道nǚ xiū dào yuàn 女修道院nǚ xiū dào zhāng 女修道张nǚ xiū dào zhāng 女修道張nǚ xù 女婿nǚ xu 女婿nǚ yīn 女阴nǚ yīn 女陰nǚ yīng 女婴nǚ yīng 女嬰nǚ yōng 女佣nǚ yōng 女傭nǚ yōu 女优nǚ yōu 女優nǚ yǒu 女友nǚ zhēn 女貞nǚ zhēn 女贞nǚ zhǔ rén 女主人nǚ zhǔ rén gōng 女主人公nǚ zhuāng 女装nǚ zhuāng 女裝nǚ zhuāng cái feng shī 女装裁缝师nǚ zhuāng cái feng shī 女裝裁縫師nǚ zǐ 女子nǚ zǐ cān zhèng quán 女子参政权nǚ zǐ cān zhèng quán 女子參政權nǚ zǐ wú cái biàn shì dé 女子无才便是德nǚ zǐ wú cái biàn shì dé 女子無才便是德péi chàng nǚ 陪唱女qī nán bà nǚ 欺男霸女qīn shēng zǐ nǚ 亲生子女qīn shēng zǐ nǚ 親生子女sài chē nǚ láng 賽車女郎sài chē nǚ láng 赛车女郎sān gè nǚ rén yī gè xū 三个女人一个墟sān gè nǚ rén yī gè xū 三個女人一個墟sān ge nǚ rén yī tái xì 三个女人一台戏sān ge nǚ rén yī tái xì 三個女人一臺戲shàn nán xìn nǚ 善男信女shāng nǚ 商女shào nán shào nǚ 少男少女shào nǚ 少女shào nǚ fēng 少女峰shào nǚ lù xiào liǎn , hūn shì bàn chéng quán 少女露笑脸,婚事半成全shào nǚ lù xiào liǎn , hūn shì bàn chéng quán 少女露笑臉,婚事半成全Shén nǚ 神女Shén nǚ Fēng 神女峰shén nǚ yǒu xīn , Xiāng Wáng wú mèng 神女有心,襄王无梦shén nǚ yǒu xīn , Xiāng Wáng wú mèng 神女有心,襄王無夢shēng ér yù nǚ 生儿育女shēng ér yù nǚ 生兒育女shēng nǚ 甥女shèng nǚ 剩女shèng nǚ guǒ 圣女果shèng nǚ guǒ 聖女果Shèng nǚ Zhēn dé 圣女贞德Shèng nǚ Zhēn dé 聖女貞德shí nǚ 实女shí nǚ 實女shí nǚ 石女shì nǚ 仕女shì nǚ 侍女Shì nǚ 室女Shì nǚ zuò 室女座shì wèi zhī jǐ zhě sǐ , nǚ wèi yuè jǐ zhě róng 士为知己者死,女为悦己者容shì wèi zhī jǐ zhě sǐ , nǚ wèi yuè jǐ zhě róng 士為知己者死,女為悅己者容shū nǚ 淑女shū nǚ chē 淑女車shū nǚ chē 淑女车shú nǚ 熟女sī shēng zǐ nǚ 私生子女sì dà měi nǚ 四大美女sūn nǚ 孙女sūn nǚ 孫女sūn nǚ xu 孙女婿sūn nǚ xu 孫女婿tóng nǚ 童女tuō ér dài nǚ 拖儿带女tuō ér dài nǚ 拖兒帶女wài sheng nǚ 外甥女wài sheng nǚ xu 外甥女婿wài sūn nǚ 外孙女wài sūn nǚ 外孫女wàng nǚ chéng fèng 望女成凤wàng nǚ chéng fèng 望女成鳳wù nǚ 婺女xiān nǚ 仙女xiān nǚ bàng 仙女棒Xiān nǚ xīng xì 仙女星系Xiān nǚ xīng zuò 仙女星座Xiān nǚ zuò 仙女座Xiān nǚ zuò dà xīng yún 仙女座大星云Xiān nǚ zuò dà xīng yún 仙女座大星雲Xiān nǚ zuò xīng xì 仙女座星系Xiāo chú duì Fù nǚ Yī qiè Xíng shì Qí shì Gōng yuē 消除对妇女一切形式歧视公约Xiāo chú duì Fù nǚ Yī qiè Xíng shì Qí shì Gōng yuē 消除對婦女一切形式歧視公約xiǎo nǚ 小女xiǎo nǚ rén 小女人xīn dòng nǚ 心动女xīn dòng nǚ 心動女xiū nǚ 修女yān huā nǚ 烟花女yān huā nǚ 煙花女yǎng nǚ 养女yǎng nǚ 養女yāo nǚ 妖女yí sheng nán nǚ 姨甥男女yì nǚ 义女yì nǚ 義女yìng zhào nǚ láng 应召女郎yìng zhào nǚ láng 應召女郎yóu nǚ 犹女yóu nǚ 猶女yòu nǚ 幼女yù nǚ 欲女yù nǚ 玉女yuàn nǚ 怨女yuè nǚ shén 月女神zēng sūn nǚ 曾孙女zēng sūn nǚ 曾孫女zhái nǚ 宅女zhǎng nǚ 長女zhǎng nǚ 长女zhēn nǚ 貞女zhēn nǚ 贞女Zhī nǚ 織女Zhī nǚ 织女Zhī nǚ xīng 織女星Zhī nǚ xīng 织女星zhí nǚ 侄女zhí nǚ 姪女zhí nǚ xu 侄女婿zhí nǚ xu 姪女婿zhí sūn nǚ 侄孙女zhí sūn nǚ 姪孫女zhì nǚ 稚女Zhōng huá Quán guó Fù nǚ Lián hé huì 中华全国妇女联合会Zhōng huá Quán guó Fù nǚ Lián hé huì 中華全國婦女聯合會zhòng nán qīng nǚ 重男輕女zhòng nán qīng nǚ 重男轻女zǐ nǚ 子女

ㄖㄨˇ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đàn bà, người phái nữ. ◎Như: “nam nữ bình đẳng” 男女平等.
2. (Danh) Con gái, nữ nhi. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Sanh nữ do thị giá bỉ lân, Sanh nam mai một tùy bách thảo” 生女猶是嫁比鄰, 生男埋沒隨百草 (Binh xa hành 兵車行) Sinh con gái còn được gả chồng nơi láng giềng gần, Sinh con trai (sẽ bị) chôn vùi theo cỏ cây.
3. (Danh) Sao “Nữ”.
4. (Tính) Thuộc phái nữ, mái, cái. ◎Như: “nữ đạo sĩ” 女道士. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Húc nhất nữ miêu, thường vãng lai Thiệu gia bộ thử” 畜一女貓, 常往來紹家捕鼠 (Thôi Thiệu 崔紹).
5. (Tính) Non, nhỏ, yếu đuối. ◇Thi Kinh 詩經: “Ỷ bỉ nữ tang” 猗彼女桑 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Cây dâu non yếu thì buộc (cho vững khi hái lá).
6. Một âm là “nứ”. (Động) Gả con gái cho người. ◇Tả truyện 左傳: “Tống Ung Thị nứ ư Trịnh Trang Công, viết Ung Cô” 宋雍氏女於鄭莊公, 曰雍姑 (Hoàn Công thập nhất niên 桓公十一年).
7. Lại một âm là “nhữ”. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai: mày, ngươi. § Cũng như “nhữ” 汝.

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of 汝[ru3]