Có 2 kết quả:

hǎo ㄏㄠˇhào ㄏㄠˋ
Âm Pinyin: hǎo ㄏㄠˇ, hào ㄏㄠˋ
Tổng nét: 6
Bộ: nǚ 女 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: フノ一フ丨一
Thương Hiệt: VND (女弓木)
Unicode: U+597D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hảo, hiếu
Âm Nôm: háo, háu, hấu, hếu, hiếu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): この.む (kono.mu), す.く (su.ku), よ.い (yo.i), い.い (i.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hou2, hou3

Tự hình 6

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

hǎo ㄏㄠˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tốt, hay, đẹp
2. sung sướng
3. được

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt, lành, đẹp, hay, giỏi, khéo, đúng. ◎Như: “hảo phong cảnh” 好風景 phong cảnh đẹp, “hảo nhân hảo sự” 好人好事 người tốt việc hay.
2. (Tính) Thân, hữu ái. ◎Như: “hảo bằng hữu” 好朋友 bạn thân, “tương hảo” 相好 chơi thân với nhau.
3. (Tính) Không hư hỏng, hoàn chỉnh. ◎Như: “hoàn hảo như sơ” 完好如初 hoàn toàn như mới.
4. (Tính) Khỏe mạnh, khỏi (bệnh). ◎Như: “bệnh hảo liễu” 病好了 khỏi bệnh rồi.
5. (Phó) Rất, lắm, quá. ◎Như: “hảo cửu” 好久 lâu lắm, “hảo lãnh” 好冷 lạnh quá.
6. (Phó) Xong, hoàn thành, hoàn tất. ◎Như: “giao đãi đích công tác tố hảo liễu” 交待的工作做好了 công tác giao phó đã làm xong, “cảo tử tả hảo liễu” 稿子寫好了 bản thảo viết xong rồi.
7. (Phó) Dễ. ◎Như: “giá vấn đề hảo giải quyết” 這問題好解決 vấn đề này dễ giải quyết.
8. (Phó) Đặt trước từ số lượng hoặc từ thời gian để chỉ số nhiều hoặc thời gian dài. ◎Như: “hảo đa đồng học” 好多同學 nhiều bạn học, “hảo kỉ niên” 好幾年 đã mấy năm rồi.
9. (Thán) Thôi, được, thôi được. ◎Như: “hảo, bất dụng sảo lạp” 好, 不用吵啦 thôi, đừng cãi nữa, “hảo, tựu giá ma biện” 好, 就這麼辦 được, cứ làm như thế.
10. Một âm là “hiếu”. (Động) Yêu thích. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Na nhân bất thậm hiếu độc thư” 那人不甚好讀書 (Đệ nhất hồi 第一回) Người đó (Lưu Bị 劉備) không thích đọc sách.
11. (Phó) Hay, thường hay. ◎Như: “hiếu ngoạn” 好玩 hay đùa, “hiếu cật” 好吃 hay ăn, “hiếu tiếu” 好笑 hay cười, “hiếu khốc” 好哭 hay khóc.

Từ điển Trung-Anh

(1) good
(2) well
(3) proper
(4) good to
(5) easy to
(6) very
(7) so
(8) (suffix indicating completion or readiness)
(9) (of two people) close
(10) on intimate terms

Từ ghép 322

ān hǎo 安好ān hǎo xīn 安好心bǎi nián hǎo hé 百年好合bàn hǎo 办好bàn hǎo 辦好bù ān hǎo xīn 不安好心bù dào Cháng chéng fēi hǎo hàn 不到長城非好漢bù dào Cháng chéng fēi hǎo hàn 不到长城非好汉bù hǎo 不好bù hǎo rě 不好惹bù hǎo shòu 不好受bù hǎo shuō 不好說bù hǎo shuō 不好说bù hǎo yì si 不好意思bù huái hǎo yì 不怀好意bù huái hǎo yì 不懷好意bù shí hǎo dǎi 不識好歹bù shí hǎo dǎi 不识好歹bù tài hǎo 不太好bù wèn hǎo dǎi 不問好歹bù wèn hǎo dǎi 不问好歹bù zhī hǎo dǎi 不知好歹cháng yán shuō de hǎo 常言說得好cháng yán shuō de hǎo 常言说得好chī lì bù tǎo hǎo 吃力不討好chī lì bù tǎo hǎo 吃力不讨好chōng hǎo 充好chóng xiū jiù hǎo 重修旧好chóng xiū jiù hǎo 重修舊好dà shù dǐ xià hǎo chéng liáng 大树底下好乘凉dà shù dǐ xià hǎo chéng liáng 大樹底下好乘涼dài zhe xī wàng qù lǚ xíng , bǐ dào dá zhōng diǎn gèng měi hǎo 带着希望去旅行,比到达终点更美好dài zhe xī wàng qù lǚ xíng , bǐ dào dá zhōng diǎn gèng měi hǎo 帶著希望去旅行,比到達終點更美好fā hǎo rén kǎ 发好人卡fā hǎo rén kǎ 發好人卡fèi lì bù tǎo hǎo 費力不討好fèi lì bù tǎo hǎo 费力不讨好fèng cheng tǎo hǎo 奉承討好fèng cheng tǎo hǎo 奉承讨好gāng hǎo 刚好gāng hǎo 剛好gǎo bu hǎo 搞不好gǎo hǎo 搞好gèng hǎo 更好gǒu yǎo Lǚ Dòng bīn , bù shí hǎo rén xīn 狗咬吕洞宾,不识好人心gǒu yǎo Lǚ Dòng bīn , bù shí hǎo rén xīn 狗咬呂洞賓,不識好人心guà hǎo 挂好guà hǎo 掛好hái hǎo 还好hái hǎo 還好hǎo bàn tiān 好半天hǎo bàng 好棒hǎo bǐ 好比hǎo bù 好不hǎo bù róng yì 好不容易hǎo bu hǎo 好不好hǎo chī 好吃hǎo chu 好处hǎo chu 好處hǎo dǎi 好歹hǎo dào 好道hǎo dì 好睇hǎo duān duān 好端端hǎo duō 好多hǎo fàn bù pà wǎn 好飯不怕晚hǎo fàn bù pà wǎn 好饭不怕晚hǎo gǎn 好感hǎo gù shi bǎi tīng bù yàn 好故事百听不厌hǎo gù shi bǎi tīng bù yàn 好故事百聽不厭hǎo guò 好过hǎo guò 好過hǎo hàn 好汉hǎo hàn 好漢hǎo hàn bù chī yǎn qián kuī 好汉不吃眼前亏hǎo hàn bù chī yǎn qián kuī 好漢不吃眼前虧hǎo hàn bù tí dāng nián yǒng 好汉不提当年勇hǎo hàn bù tí dāng nián yǒng 好漢不提當年勇hǎo hàn zuò shì hǎo hàn dāng 好汉做事好汉当hǎo hàn zuò shì hǎo hàn dāng 好漢做事好漢當hǎo hǎo 好好hǎo hǎo xiān sheng 好好先生hǎo hǎo xué xí , tiān tiān xiàng shàng 好好学习,天天向上hǎo hǎo xué xí , tiān tiān xiàng shàng 好好學習,天天向上hǎo hāor 好好儿hǎo hāor 好好兒hǎo hē 好喝hǎo huà 好話hǎo huà 好话hǎo huài 好坏hǎo huài 好壞hǎo jǐ 好几hǎo jǐ 好幾hǎo jǐ nián 好几年hǎo jǐ nián 好幾年hǎo jì 好記hǎo jì 好记hǎo jì xìng bù rú làn bǐ tóu 好記性不如爛筆頭hǎo jì xìng bù rú làn bǐ tóu 好记性不如烂笔头hǎo jiā huo 好家伙hǎo jiè hǎo huán , zài jiè bù nán 好借好还,再借不难hǎo jiè hǎo huán , zài jiè bù nán 好借好還,再借不難hǎo jǐng bù cháng 好景不長hǎo jǐng bù cháng 好景不长hǎo jiǔ 好久hǎo jiǔ bu jiàn 好久不見hǎo jiǔ bu jiàn 好久不见hǎo jiǔ chén wèng dǐ 好酒沉瓮底hǎo jiǔ chén wèng dǐ 好酒沉甕底hǎo jiǔ tān bēi 好酒貪杯hǎo jiǔ tān bēi 好酒贪杯hǎo jù hǎo sàn 好聚好散hǎo kàn 好看hǎo kāng 好康hǎo le shāng bā wàng le téng 好了伤疤忘了疼hǎo le shāng bā wàng le téng 好了傷疤忘了疼hǎo mǎ bù chī huí tóu cǎo 好馬不吃回頭草hǎo mǎ bù chī huí tóu cǎo 好马不吃回头草hǎo mèng nán chéng 好夢難成hǎo mèng nán chéng 好梦难成hǎo mìng 好命hǎo nán bù gēn nǚ dòu 好男不跟女斗hǎo nán bù gēn nǚ dòu 好男不跟女鬥hǎo niǎo 好鳥hǎo niǎo 好鸟hǎo péng you 好朋友hǎo píng 好評hǎo píng 好评hǎo qǐ lai 好起來hǎo qǐ lai 好起来hǎo qì 好气hǎo qì 好氣hǎo qiú 好球hǎo qù 好去hǎo rén hǎo shì 好人好事hǎo róng yì 好容易hǎo shēng 好生hǎo shǐ 好使hǎo shì 好事hǎo shì bù chū mén , è shì chuán qiān lǐ 好事不出門,惡事傳千里hǎo shì bù chū mén , è shì chuán qiān lǐ 好事不出门,恶事传千里hǎo shì duō mó 好事多磨hǎo shǒu 好手hǎo shòu 好受hǎo shuì 好睡hǎo shuō 好說hǎo shuō 好说hǎo shuō dǎi shuō 好說歹說hǎo shuō dǎi shuō 好说歹说hǎo sǐ bù rú lài huó zhe 好死不如賴活著hǎo sǐ bù rú lài huó zhe 好死不如赖活着hǎo sì 好似hǎo tīng 好听hǎo tīng 好聽hǎo wā 好哇hǎo wán 好玩hǎo wánr 好玩儿hǎo wánr 好玩兒hǎo wù 好物hǎo xì hái zài hòu tou 好戏还在后头hǎo xì hái zài hòu tou 好戲還在後頭hǎo xiǎn 好险hǎo xiǎn 好險hǎo xiàng 好像hǎo xiàng 好象hǎo xiào 好笑hǎo xiē 好些hǎo xīn 好心hǎo xīn dào zuò le lǘ gān fēi 好心倒做了驢肝肺hǎo xīn dào zuò le lǘ gān fēi 好心倒做了驴肝肺hǎo yán 好言hǎo yán hǎo yǔ 好言好語hǎo yán hǎo yǔ 好言好语hǎo yàng de 好样的hǎo yàng de 好樣的hǎo yì 好意hǎo yì si 好意思hǎo yòng 好用hǎo yǒu 好友hǎo yùn 好运hǎo yùn 好運hǎo yùn fú 好运符hǎo yùn fú 好運符hǎo zài 好在hǎo zhuǎn 好轉hǎo zhuǎn 好转hǎo zì wéi zhī 好自为之hǎo zì wéi zhī 好自為之hǎo zǒu 好走hé hǎo 和好hé hǎo rú chū 和好如初huā hǎo yuè yuán 花好月圆huā hǎo yuè yuán 花好月圓huáng shǔ láng gěi jī bài nián , méi ān hǎo xīn 黃鼠狼給雞拜年,沒安好心huáng shǔ láng gěi jī bài nián , méi ān hǎo xīn 黄鼠狼给鸡拜年,没安好心jí hǎo 极好jí hǎo 極好jiàn hǎo jiù shōu 見好就收jiàn hǎo jiù shōu 见好就收jiào hǎo 叫好jiào hǎo 較好jiào hǎo 较好jiù hǎo 旧好jiù hǎo 舊好kàn hǎo 看好kě hǎo 可好làn hǎo rén 滥好人làn hǎo rén 濫好人làn hǎo rén 烂好人làn hǎo rén 爛好人lǎo hǎo rén 老好人lì hǎo 利好liáng hǎo 良好lǜ lín hǎo hàn 綠林好漢lǜ lín hǎo hàn 绿林好汉mǎi hǎo 买好mǎi hǎo 買好měi hǎo 美好míng qiāng hǎo duǒ , àn jiàn nán fáng 明枪好躲,暗箭难防míng qiāng hǎo duǒ , àn jiàn nán fáng 明槍好躲,暗箭難防mǔ dan suī hǎo , quán píng lǜ yè fú chí 牡丹虽好,全凭绿叶扶持mǔ dan suī hǎo , quán píng lǜ yè fú chí 牡丹雖好,全憑綠葉扶持mǔ dan suī hǎo , quán zhàng lǜ yè fú 牡丹虽好,全仗绿叶扶mǔ dan suī hǎo , quán zhàng lǜ yè fú 牡丹雖好,全仗綠葉扶mǔ dan suī hǎo , quán zhàng lǜ yè fú chí 牡丹虽好,全仗绿叶扶持mǔ dan suī hǎo , quán zhàng lǜ yè fú chí 牡丹雖好,全仗綠葉扶持mǔ dan suī hǎo , zhōng xū lǜ yè fú chí 牡丹虽好,终须绿叶扶持mǔ dan suī hǎo , zhōng xū lǜ yè fú chí 牡丹雖好,終須綠葉扶持nǐ hǎo 你好nín hǎo 您好pīn mìng tǎo hǎo 拼命討好pīn mìng tǎo hǎo 拼命讨好qià dào hǎo chù 恰到好处qià dào hǎo chù 恰到好處qià hǎo 恰好qīn péng hǎo yǒu 亲朋好友qīn péng hǎo yǒu 親朋好友qíng hǎo 晴好qiú hǎo xīn qiè 求好心切shàng hǎo 上好shéi xiào dào zuì hòu , shéi xiào dé zuì hǎo 誰笑到最後,誰笑得最好shéi xiào dào zuì hòu , shéi xiào dé zuì hǎo 谁笑到最后,谁笑得最好shéi xiào zài zuì hòu , shéi xiào dé zuì hǎo 誰笑在最後,誰笑得最好shéi xiào zài zuì hòu , shéi xiào dé zuì hǎo 谁笑在最后,谁笑得最好shén me hǎo shuō 什么好说shén me hǎo shuō 什麼好說shēng tài yǒu hǎo xíng 生态友好型shēng tài yǒu hǎo xíng 生態友好型shí hǎo shí huài 时好时坏shí hǎo shí huài 時好時壞shì hǎo 示好shuō hǎo 說好shuō hǎo 说好tài hǎo le 太好了tǎo hǎo 討好tǎo hǎo 讨好tǎo hǎo mài guāi 討好賣乖tǎo hǎo mài guāi 讨好卖乖tǐng hǎo 挺好wán hǎo 完好wán hǎo rú chū 完好如初wán hǎo wú quē 完好无缺wán hǎo wú quē 完好無缺wán hǎo wú sǔn 完好无损wán hǎo wú sǔn 完好無損wǎn shàng hǎo 晚上好wèn hǎo 問好wèn hǎo 问好wú hǎo dì 唔好睇xiāng hǎo 相好xīn yǎn hǎo 心眼好xíng hǎo 行好xìng hǎo 幸好xiū hǎo 修好xué hǎo 学好xué hǎo 學好yā zhòu hǎo xì 压轴好戏yā zhòu hǎo xì 壓軸好戲yán guī yú hǎo 言归于好yán guī yú hǎo 言歸於好Yán wáng hǎo jiàn , xiǎo guǐ nán dāng 閻王好見,小鬼難當Yán wáng hǎo jiàn , xiǎo guǐ nán dāng 阎王好见,小鬼难当yǎn shén bù hǎo 眼神不好yào hǎo 要好yě hǎo bù dào nǎ lǐ qù 也好不到哪裡去yě hǎo bù dào nǎ lǐ qù 也好不到哪里去yě hǎo bu liǎo duō shǎo 也好不了多少yī bǎ hǎo shǒu 一把好手yīng xióng hǎo hàn 英雄好汉yīng xióng hǎo hàn 英雄好漢yǒu hǎo 友好yǒu hǎo guān xì 友好关系yǒu hǎo guān xì 友好關係Yǒu hǎo qū 友好区Yǒu hǎo qū 友好區yòu yào mǎr hǎo , yòu yào mǎr bù chī cǎo 又要馬兒好,又要馬兒不吃草yòu yào mǎr hǎo , yòu yào mǎr bù chī cǎo 又要马儿好,又要马儿不吃草zài hǎo 再好zài hǎo bù guò 再好不过zài hǎo bù guò 再好不過zài jiā qiān rì hǎo , chū mén yī shí nán 在家千日好,出門一時難zài jiā qiān rì hǎo , chū mén yī shí nán 在家千日好,出门一时难zǎo shang hǎo 早上好zhèng hǎo 正好zhǐ hǎo 只好zhì hǎo 治好zhì hǎo 至好Zhōng guó Rén mín Duì wài Yǒu hǎo Xié huì 中国人民对外友好协会Zhōng guó Rén mín Duì wài Yǒu hǎo Xié huì 中國人民對外友好協會zhù hǎo 祝好zhuǎn hǎo 轉好zhuǎn hǎo 转好zhǔn bèi hǎo le 准备好了zhǔn bèi hǎo le 準備好了zǒng jiǎo zhī hǎo 总角之好zǒng jiǎo zhī hǎo 總角之好zǒu hǎo yùn 走好运zǒu hǎo yùn 走好運zuì hǎo 最好zuò hǎo 坐好zuò hǎo zhǔn bèi 作好准备zuò hǎo zhǔn bèi 作好準備zuò hǎo zuò dǎi 做好做歹

hào ㄏㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ham, thích

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt, lành, đẹp, hay, giỏi, khéo, đúng. ◎Như: “hảo phong cảnh” 好風景 phong cảnh đẹp, “hảo nhân hảo sự” 好人好事 người tốt việc hay.
2. (Tính) Thân, hữu ái. ◎Như: “hảo bằng hữu” 好朋友 bạn thân, “tương hảo” 相好 chơi thân với nhau.
3. (Tính) Không hư hỏng, hoàn chỉnh. ◎Như: “hoàn hảo như sơ” 完好如初 hoàn toàn như mới.
4. (Tính) Khỏe mạnh, khỏi (bệnh). ◎Như: “bệnh hảo liễu” 病好了 khỏi bệnh rồi.
5. (Phó) Rất, lắm, quá. ◎Như: “hảo cửu” 好久 lâu lắm, “hảo lãnh” 好冷 lạnh quá.
6. (Phó) Xong, hoàn thành, hoàn tất. ◎Như: “giao đãi đích công tác tố hảo liễu” 交待的工作做好了 công tác giao phó đã làm xong, “cảo tử tả hảo liễu” 稿子寫好了 bản thảo viết xong rồi.
7. (Phó) Dễ. ◎Như: “giá vấn đề hảo giải quyết” 這問題好解決 vấn đề này dễ giải quyết.
8. (Phó) Đặt trước từ số lượng hoặc từ thời gian để chỉ số nhiều hoặc thời gian dài. ◎Như: “hảo đa đồng học” 好多同學 nhiều bạn học, “hảo kỉ niên” 好幾年 đã mấy năm rồi.
9. (Thán) Thôi, được, thôi được. ◎Như: “hảo, bất dụng sảo lạp” 好, 不用吵啦 thôi, đừng cãi nữa, “hảo, tựu giá ma biện” 好, 就這麼辦 được, cứ làm như thế.
10. Một âm là “hiếu”. (Động) Yêu thích. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Na nhân bất thậm hiếu độc thư” 那人不甚好讀書 (Đệ nhất hồi 第一回) Người đó (Lưu Bị 劉備) không thích đọc sách.
11. (Phó) Hay, thường hay. ◎Như: “hiếu ngoạn” 好玩 hay đùa, “hiếu cật” 好吃 hay ăn, “hiếu tiếu” 好笑 hay cười, “hiếu khốc” 好哭 hay khóc.

Từ điển Thiều Chửu

① Tốt, hay.
② Cùng thân. Bạn bè chơi thân với nhau gọi là tương hảo 相好.
③ Xong. Tục cho làm xong một việc là hảo.
④ Một âm là hiếu, nghĩa là yêu thích.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tốt, lành, khá, hay, tài, giỏi, khéo, đúng: 好人 Người tốt; 技術好 Kĩ thuật khá; 這樣做很好 Làm như vậy rất hay; 他的手藝眞好 Tay nghề của anh ấy khéo (tài) thật!; 你來得正好 Anh đến vừa đúng lúc.【好歹】 hảo đãi [hăodăi] a. Xấu (hay) tốt, phải (hay) trái: 這事的好歹如何還不得而知 Việc này xấu tốt (phải trái) ra sao còn chưa biết rõ; b. Nguy hiểm (đến tính mạng): 萬一她有個好歹,這可怎麼辦 Nhỡ cô ấy có điều gì nguy hiểm thì biết tính sao?; c. Qua loa, ít nhiều: 別再做什麼了,好歹吃點就得了 Đừng làm gì nữa, ăn qua loa một ít là được rồi!; d. Dù thế nào, dù sao, chăng nữa, bất kể thế nào: 好歹也要辦 Dù thế nào cũng phải làm; 你好歹要提出主意 Dù sao anh cũng phải có ý kiến chứ!; 【好了】 hảo liễu [hăole] Cũng được, cứ việc: 你喜歡這本書,拿去看好了 Anh thích quyển sách này, cứ việc mang đi mà xem; 【好像】hảo tượng [hăoxiàng] Như, như là, hình như, giống như, giống hệt, na ná: 他們倆一見面就好像是多年的老朋友 Hai anh ấy mới gặp nhau mà đã như đôi bạn lâu năm vậy; 靜悄悄的,好像屋子裡沒有人 Trong nhà im phăng phắc như không có người; 【好在】hảo tại [hăozài] May, may mà, được cái là, may ra: 下雨也不要緊,好在我帶雨傘來 Mưa cũng chẳng sao, may tôi có mang dù theo; 好在他傷勢不重 May mà vết thương anh ấy không nặng lắm; 好在苦慣了 Được cái đã quen chịu khổ rồi;
② Khỏe mạnh, khỏi (bệnh), lành: 你身體好嗎? Anh có khỏe mạnh không?; 他的病完全好了 Bệnh của anh ấy đã khỏi hẳn rồi;
③ Thân, hữu nghị: 我跟他好 Tôi thân với anh ấy; 好朋友 Bạn thân; 友好 Hữu nghị;
④ Dễ: 這個問題好解決 Vấn đề này dễ giải quyết;
⑤ Xong: 計劃已經訂好了 Kế hoạch đã đặt xong; 准備好了沒有 Đã chuẩn bị xong chưa?;
⑥ Rất, lắm, quá: 今天好冷呀! Hôm nay rét quá; 好快 Rất nhanh. 【好不】hảo bất [hăobù] Thật là, quá, lắm, rất vất vả: 人來人往,好不熱鬧 Kẻ qua người lại, thật là náo nhiệt; 好不容易才找到他 Vất vả lắm mới tìm được anh ấy; 好不有趣 Thú vị lắm;【好生】hảo sinh [hăosheng] a. Rất: 這個人好生面熟 Người này trông rất quen; b. (đph) Cẩn thận, thật kĩ, hẳn hoi: 好生看管着 Trông nom cho cẩn thận; 好生坐着 Ngồi yên đấy;
⑦ Thôi: 好,不用吵啦 Thôi, đừng cãi nữa! Xem 好 [hào].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thích, hiếu, ham, ưa thích: 嗜好 Ưa thích; 好學 Hiếu học; 好走 Thích đi;
② Hay, thường hay: 小孩病了,所以好哭 Đứa trẻ bệnh, nên hay khóc. Xem 好 [hăo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt, Đẹp đẽ — Thân thiện — Một âm là Hiếu. Xem Hiếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ham thích. Cũng đọc Háo — Một âm là Hảo. Xem Hảo.

Từ điển Trung-Anh

(1) to be fond of
(2) to have a tendency to
(3) to be prone to

Từ ghép 78

ài hào 愛好ài hào 爱好ài hào zhě 愛好者ài hào zhě 爱好者dǔ xìn hào xué 笃信好学dǔ xìn hào xué 篤信好學ē qí suǒ hào 阿其所好gè yǒu suǒ hào 各有所好gōng zhū tóng hào 公諸同好gōng zhū tóng hào 公诸同好hào biàn 好辩hào biàn 好辯hào chī 好吃hào chī lǎn zuò 好吃懒做hào chī lǎn zuò 好吃懶做hào dà xǐ gōng 好大喜功hào dòng 好动hào dòng 好動hào dòu 好斗hào dòu 好鬥hào gāo wù yuǎn 好高騖遠hào gāo wù yuǎn 好高骛远hào kàn 好看hào kè 好客hào qí 好奇hào qí shàng yì 好奇尚异hào qí shàng yì 好奇尚異hào qí xīn 好奇心hào qiáng 好強hào qiáng 好强hào sè 好色hào sè zhī tú 好色之徒hào shèng 好勝hào shèng 好胜hào shì 好事hào shì zhě 好事者hào shì zhī tú 好事之徒hào wán 好玩hào wéi rén shī 好为人师hào wéi rén shī 好為人師hào wù 好恶hào wù 好惡hào xué 好学hào xué 好學hào xué jìn hū zhī , lì xíng jìn hū rén , zhī chǐ jìn hū yǒng 好学近乎知,力行近乎仁,知耻近乎勇hào xué jìn hū zhī , lì xíng jìn hū rén , zhī chǐ jìn hū yǒng 好學近乎知,力行近乎仁,知恥近乎勇hào yǎng 好氧hào yì wù láo 好逸恶劳hào yì wù láo 好逸惡勞hào zhàn 好战hào zhàn 好戰hào zhěng yǐ xiá 好整以暇jí gōng hào yì 急公好义jí gōng hào yì 急公好義jié shēn zì hào 洁身自好jié shēn zì hào 潔身自好lè shàn hào shī 乐善好施lè shàn hào shī 樂善好施pǐ hào 癖好piān hào 偏好rén gè yǒu suǒ hào 人各有所好rú qí suǒ hào 如其所好shì hào 嗜好tóng hào 同好tóu qí suǒ hào 投其所好xǐ hào 喜好xìng piān hào 性偏好xū xīn hào xué 虚心好学xū xīn hào xué 虛心好學Yè Gōng hào lóng 叶公好龙Yè Gōng hào lóng 葉公好龍yè yú ài hào zhě 业余爱好者yè yú ài hào zhě 業餘愛好者yóu shǒu hào xián 游手好闲yóu shǒu hào xián 遊手好閑yǒu hào qí xīn 有好奇心zhēng qiáng hào shèng 争强好胜zhēng qiáng hào shèng 爭強好勝