Có 2 kết quả:
hǎo ㄏㄠˇ • hào ㄏㄠˋ
Tổng nét: 6
Bộ: nǚ 女 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰女子
Nét bút: フノ一フ丨一
Thương Hiệt: VND (女弓木)
Unicode: U+597D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hảo, hiếu
Âm Nôm: háo, háu, hấu, hếu, hiếu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): この.む (kono.mu), す.く (su.ku), よ.い (yo.i), い.い (i.i)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: hou2, hou3
Âm Nôm: háo, háu, hấu, hếu, hiếu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): この.む (kono.mu), す.く (su.ku), よ.い (yo.i), い.い (i.i)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: hou2, hou3
Tự hình 6
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)
• Đăng Trấn Vũ quán môn lâu - 登鎮武觀門樓 (Tùng Thiện Vương)
• Điếu đô ti Uông Đại hầu kỳ 2 - 吊都司汪大侯其二 (Phan Huy Ích)
• Hạ dạ đối nguyệt hoà đồng nhân vận kỳ 2 - 夏夜對月和同人韻其二 (Nguyễn Văn Giao)
• Oán vương tôn kỳ 3 - 怨王孫其三 (Lý Thanh Chiếu)
• Tạp hứng - 雜興 (Cao Bá Quát)
• Tặng Chu Tiều Ẩn - 贈朱樵隱 (Trần Nguyên Đán)
• Tân Lương - 新涼 (Từ Cơ)
• Thư tặng đường huynh phó thu thí - 書贈堂兄赴秋試 (Đoàn Huyên)
• Thưởng cúc kỳ 05 - 賞菊其五 (Cao Bá Quát)
• Đăng Trấn Vũ quán môn lâu - 登鎮武觀門樓 (Tùng Thiện Vương)
• Điếu đô ti Uông Đại hầu kỳ 2 - 吊都司汪大侯其二 (Phan Huy Ích)
• Hạ dạ đối nguyệt hoà đồng nhân vận kỳ 2 - 夏夜對月和同人韻其二 (Nguyễn Văn Giao)
• Oán vương tôn kỳ 3 - 怨王孫其三 (Lý Thanh Chiếu)
• Tạp hứng - 雜興 (Cao Bá Quát)
• Tặng Chu Tiều Ẩn - 贈朱樵隱 (Trần Nguyên Đán)
• Tân Lương - 新涼 (Từ Cơ)
• Thư tặng đường huynh phó thu thí - 書贈堂兄赴秋試 (Đoàn Huyên)
• Thưởng cúc kỳ 05 - 賞菊其五 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tốt, hay, đẹp
2. sung sướng
3. được
2. sung sướng
3. được
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tốt, lành, đẹp, hay, giỏi, khéo, đúng. ◎Như: “hảo phong cảnh” 好風景 phong cảnh đẹp, “hảo nhân hảo sự” 好人好事 người tốt việc hay.
2. (Tính) Thân, hữu ái. ◎Như: “hảo bằng hữu” 好朋友 bạn thân, “tương hảo” 相好 chơi thân với nhau.
3. (Tính) Không hư hỏng, hoàn chỉnh. ◎Như: “hoàn hảo như sơ” 完好如初 hoàn toàn như mới.
4. (Tính) Khỏe mạnh, khỏi (bệnh). ◎Như: “bệnh hảo liễu” 病好了 khỏi bệnh rồi.
5. (Phó) Rất, lắm, quá. ◎Như: “hảo cửu” 好久 lâu lắm, “hảo lãnh” 好冷 lạnh quá.
6. (Phó) Xong, hoàn thành, hoàn tất. ◎Như: “giao đãi đích công tác tố hảo liễu” 交待的工作做好了 công tác giao phó đã làm xong, “cảo tử tả hảo liễu” 稿子寫好了 bản thảo viết xong rồi.
7. (Phó) Dễ. ◎Như: “giá vấn đề hảo giải quyết” 這問題好解決 vấn đề này dễ giải quyết.
8. (Phó) Đặt trước từ số lượng hoặc từ thời gian để chỉ số nhiều hoặc thời gian dài. ◎Như: “hảo đa đồng học” 好多同學 nhiều bạn học, “hảo kỉ niên” 好幾年 đã mấy năm rồi.
9. (Thán) Thôi, được, thôi được. ◎Như: “hảo, bất dụng sảo lạp” 好, 不用吵啦 thôi, đừng cãi nữa, “hảo, tựu giá ma biện” 好, 就這麼辦 được, cứ làm như thế.
10. Một âm là “hiếu”. (Động) Yêu thích. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Na nhân bất thậm hiếu độc thư” 那人不甚好讀書 (Đệ nhất hồi 第一回) Người đó (Lưu Bị 劉備) không thích đọc sách.
11. (Phó) Hay, thường hay. ◎Như: “hiếu ngoạn” 好玩 hay đùa, “hiếu cật” 好吃 hay ăn, “hiếu tiếu” 好笑 hay cười, “hiếu khốc” 好哭 hay khóc.
2. (Tính) Thân, hữu ái. ◎Như: “hảo bằng hữu” 好朋友 bạn thân, “tương hảo” 相好 chơi thân với nhau.
3. (Tính) Không hư hỏng, hoàn chỉnh. ◎Như: “hoàn hảo như sơ” 完好如初 hoàn toàn như mới.
4. (Tính) Khỏe mạnh, khỏi (bệnh). ◎Như: “bệnh hảo liễu” 病好了 khỏi bệnh rồi.
5. (Phó) Rất, lắm, quá. ◎Như: “hảo cửu” 好久 lâu lắm, “hảo lãnh” 好冷 lạnh quá.
6. (Phó) Xong, hoàn thành, hoàn tất. ◎Như: “giao đãi đích công tác tố hảo liễu” 交待的工作做好了 công tác giao phó đã làm xong, “cảo tử tả hảo liễu” 稿子寫好了 bản thảo viết xong rồi.
7. (Phó) Dễ. ◎Như: “giá vấn đề hảo giải quyết” 這問題好解決 vấn đề này dễ giải quyết.
8. (Phó) Đặt trước từ số lượng hoặc từ thời gian để chỉ số nhiều hoặc thời gian dài. ◎Như: “hảo đa đồng học” 好多同學 nhiều bạn học, “hảo kỉ niên” 好幾年 đã mấy năm rồi.
9. (Thán) Thôi, được, thôi được. ◎Như: “hảo, bất dụng sảo lạp” 好, 不用吵啦 thôi, đừng cãi nữa, “hảo, tựu giá ma biện” 好, 就這麼辦 được, cứ làm như thế.
10. Một âm là “hiếu”. (Động) Yêu thích. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Na nhân bất thậm hiếu độc thư” 那人不甚好讀書 (Đệ nhất hồi 第一回) Người đó (Lưu Bị 劉備) không thích đọc sách.
11. (Phó) Hay, thường hay. ◎Như: “hiếu ngoạn” 好玩 hay đùa, “hiếu cật” 好吃 hay ăn, “hiếu tiếu” 好笑 hay cười, “hiếu khốc” 好哭 hay khóc.
Từ điển Trung-Anh
(1) good
(2) well
(3) proper
(4) good to
(5) easy to
(6) very
(7) so
(8) (suffix indicating completion or readiness)
(9) (of two people) close
(10) on intimate terms
(2) well
(3) proper
(4) good to
(5) easy to
(6) very
(7) so
(8) (suffix indicating completion or readiness)
(9) (of two people) close
(10) on intimate terms
Từ ghép 322
ān hǎo 安好 • ān hǎo xīn 安好心 • bǎi nián hǎo hé 百年好合 • bàn hǎo 办好 • bàn hǎo 辦好 • bù ān hǎo xīn 不安好心 • bù dào Cháng chéng fēi hǎo hàn 不到長城非好漢 • bù dào Cháng chéng fēi hǎo hàn 不到长城非好汉 • bù hǎo 不好 • bù hǎo rě 不好惹 • bù hǎo shòu 不好受 • bù hǎo shuō 不好說 • bù hǎo shuō 不好说 • bù hǎo yì si 不好意思 • bù huái hǎo yì 不怀好意 • bù huái hǎo yì 不懷好意 • bù shí hǎo dǎi 不識好歹 • bù shí hǎo dǎi 不识好歹 • bù tài hǎo 不太好 • bù wèn hǎo dǎi 不問好歹 • bù wèn hǎo dǎi 不问好歹 • bù zhī hǎo dǎi 不知好歹 • cháng yán shuō de hǎo 常言說得好 • cháng yán shuō de hǎo 常言说得好 • chī lì bù tǎo hǎo 吃力不討好 • chī lì bù tǎo hǎo 吃力不讨好 • chōng hǎo 充好 • chóng xiū jiù hǎo 重修旧好 • chóng xiū jiù hǎo 重修舊好 • dà shù dǐ xià hǎo chéng liáng 大树底下好乘凉 • dà shù dǐ xià hǎo chéng liáng 大樹底下好乘涼 • dài zhe xī wàng qù lǚ xíng , bǐ dào dá zhōng diǎn gèng měi hǎo 带着希望去旅行,比到达终点更美好 • dài zhe xī wàng qù lǚ xíng , bǐ dào dá zhōng diǎn gèng měi hǎo 帶著希望去旅行,比到達終點更美好 • fā hǎo rén kǎ 发好人卡 • fā hǎo rén kǎ 發好人卡 • fèi lì bù tǎo hǎo 費力不討好 • fèi lì bù tǎo hǎo 费力不讨好 • fèng cheng tǎo hǎo 奉承討好 • fèng cheng tǎo hǎo 奉承讨好 • gāng hǎo 刚好 • gāng hǎo 剛好 • gǎo bu hǎo 搞不好 • gǎo hǎo 搞好 • gèng hǎo 更好 • gǒu yǎo Lǚ Dòng bīn , bù shí hǎo rén xīn 狗咬吕洞宾,不识好人心 • gǒu yǎo Lǚ Dòng bīn , bù shí hǎo rén xīn 狗咬呂洞賓,不識好人心 • guà hǎo 挂好 • guà hǎo 掛好 • hái hǎo 还好 • hái hǎo 還好 • hǎo bàn tiān 好半天 • hǎo bàng 好棒 • hǎo bǐ 好比 • hǎo bù 好不 • hǎo bù róng yì 好不容易 • hǎo bu hǎo 好不好 • hǎo chī 好吃 • hǎo chu 好处 • hǎo chu 好處 • hǎo dǎi 好歹 • hǎo dào 好道 • hǎo dì 好睇 • hǎo duān duān 好端端 • hǎo duō 好多 • hǎo fàn bù pà wǎn 好飯不怕晚 • hǎo fàn bù pà wǎn 好饭不怕晚 • hǎo gǎn 好感 • hǎo gù shi bǎi tīng bù yàn 好故事百听不厌 • hǎo gù shi bǎi tīng bù yàn 好故事百聽不厭 • hǎo guò 好过 • hǎo guò 好過 • hǎo hàn 好汉 • hǎo hàn 好漢 • hǎo hàn bù chī yǎn qián kuī 好汉不吃眼前亏 • hǎo hàn bù chī yǎn qián kuī 好漢不吃眼前虧 • hǎo hàn bù tí dāng nián yǒng 好汉不提当年勇 • hǎo hàn bù tí dāng nián yǒng 好漢不提當年勇 • hǎo hàn zuò shì hǎo hàn dāng 好汉做事好汉当 • hǎo hàn zuò shì hǎo hàn dāng 好漢做事好漢當 • hǎo hǎo 好好 • hǎo hǎo xiān sheng 好好先生 • hǎo hǎo xué xí , tiān tiān xiàng shàng 好好学习,天天向上 • hǎo hǎo xué xí , tiān tiān xiàng shàng 好好學習,天天向上 • hǎo hāor 好好儿 • hǎo hāor 好好兒 • hǎo hē 好喝 • hǎo huà 好話 • hǎo huà 好话 • hǎo huài 好坏 • hǎo huài 好壞 • hǎo jǐ 好几 • hǎo jǐ 好幾 • hǎo jǐ nián 好几年 • hǎo jǐ nián 好幾年 • hǎo jì 好記 • hǎo jì 好记 • hǎo jì xìng bù rú làn bǐ tóu 好記性不如爛筆頭 • hǎo jì xìng bù rú làn bǐ tóu 好记性不如烂笔头 • hǎo jiā huo 好家伙 • hǎo jiè hǎo huán , zài jiè bù nán 好借好还,再借不难 • hǎo jiè hǎo huán , zài jiè bù nán 好借好還,再借不難 • hǎo jǐng bù cháng 好景不長 • hǎo jǐng bù cháng 好景不长 • hǎo jiǔ 好久 • hǎo jiǔ bu jiàn 好久不見 • hǎo jiǔ bu jiàn 好久不见 • hǎo jiǔ chén wèng dǐ 好酒沉瓮底 • hǎo jiǔ chén wèng dǐ 好酒沉甕底 • hǎo jiǔ tān bēi 好酒貪杯 • hǎo jiǔ tān bēi 好酒贪杯 • hǎo jù hǎo sàn 好聚好散 • hǎo kàn 好看 • hǎo kāng 好康 • hǎo le shāng bā wàng le téng 好了伤疤忘了疼 • hǎo le shāng bā wàng le téng 好了傷疤忘了疼 • hǎo mǎ bù chī huí tóu cǎo 好馬不吃回頭草 • hǎo mǎ bù chī huí tóu cǎo 好马不吃回头草 • hǎo mèng nán chéng 好夢難成 • hǎo mèng nán chéng 好梦难成 • hǎo mìng 好命 • hǎo nán bù gēn nǚ dòu 好男不跟女斗 • hǎo nán bù gēn nǚ dòu 好男不跟女鬥 • hǎo niǎo 好鳥 • hǎo niǎo 好鸟 • hǎo péng you 好朋友 • hǎo píng 好評 • hǎo píng 好评 • hǎo qǐ lai 好起來 • hǎo qǐ lai 好起来 • hǎo qì 好气 • hǎo qì 好氣 • hǎo qiú 好球 • hǎo qù 好去 • hǎo rén hǎo shì 好人好事 • hǎo róng yì 好容易 • hǎo shēng 好生 • hǎo shǐ 好使 • hǎo shì 好事 • hǎo shì bù chū mén , è shì chuán qiān lǐ 好事不出門,惡事傳千里 • hǎo shì bù chū mén , è shì chuán qiān lǐ 好事不出门,恶事传千里 • hǎo shì duō mó 好事多磨 • hǎo shǒu 好手 • hǎo shòu 好受 • hǎo shuì 好睡 • hǎo shuō 好說 • hǎo shuō 好说 • hǎo shuō dǎi shuō 好說歹說 • hǎo shuō dǎi shuō 好说歹说 • hǎo sǐ bù rú lài huó zhe 好死不如賴活著 • hǎo sǐ bù rú lài huó zhe 好死不如赖活着 • hǎo sì 好似 • hǎo tīng 好听 • hǎo tīng 好聽 • hǎo wā 好哇 • hǎo wán 好玩 • hǎo wánr 好玩儿 • hǎo wánr 好玩兒 • hǎo wù 好物 • hǎo xì hái zài hòu tou 好戏还在后头 • hǎo xì hái zài hòu tou 好戲還在後頭 • hǎo xiǎn 好险 • hǎo xiǎn 好險 • hǎo xiàng 好像 • hǎo xiàng 好象 • hǎo xiào 好笑 • hǎo xiē 好些 • hǎo xīn 好心 • hǎo xīn dào zuò le lǘ gān fēi 好心倒做了驢肝肺 • hǎo xīn dào zuò le lǘ gān fēi 好心倒做了驴肝肺 • hǎo yán 好言 • hǎo yán hǎo yǔ 好言好語 • hǎo yán hǎo yǔ 好言好语 • hǎo yàng de 好样的 • hǎo yàng de 好樣的 • hǎo yì 好意 • hǎo yì si 好意思 • hǎo yòng 好用 • hǎo yǒu 好友 • hǎo yùn 好运 • hǎo yùn 好運 • hǎo yùn fú 好运符 • hǎo yùn fú 好運符 • hǎo zài 好在 • hǎo zhuǎn 好轉 • hǎo zhuǎn 好转 • hǎo zì wéi zhī 好自为之 • hǎo zì wéi zhī 好自為之 • hǎo zǒu 好走 • hé hǎo 和好 • hé hǎo rú chū 和好如初 • huā hǎo yuè yuán 花好月圆 • huā hǎo yuè yuán 花好月圓 • huáng shǔ láng gěi jī bài nián , méi ān hǎo xīn 黃鼠狼給雞拜年,沒安好心 • huáng shǔ láng gěi jī bài nián , méi ān hǎo xīn 黄鼠狼给鸡拜年,没安好心 • jí hǎo 极好 • jí hǎo 極好 • jiàn hǎo jiù shōu 見好就收 • jiàn hǎo jiù shōu 见好就收 • jiào hǎo 叫好 • jiào hǎo 較好 • jiào hǎo 较好 • jiù hǎo 旧好 • jiù hǎo 舊好 • kàn hǎo 看好 • kě hǎo 可好 • làn hǎo rén 滥好人 • làn hǎo rén 濫好人 • làn hǎo rén 烂好人 • làn hǎo rén 爛好人 • lǎo hǎo rén 老好人 • lì hǎo 利好 • liáng hǎo 良好 • lǜ lín hǎo hàn 綠林好漢 • lǜ lín hǎo hàn 绿林好汉 • mǎi hǎo 买好 • mǎi hǎo 買好 • měi hǎo 美好 • míng qiāng hǎo duǒ , àn jiàn nán fáng 明枪好躲,暗箭难防 • míng qiāng hǎo duǒ , àn jiàn nán fáng 明槍好躲,暗箭難防 • mǔ dan suī hǎo , quán píng lǜ yè fú chí 牡丹虽好,全凭绿叶扶持 • mǔ dan suī hǎo , quán píng lǜ yè fú chí 牡丹雖好,全憑綠葉扶持 • mǔ dan suī hǎo , quán zhàng lǜ yè fú 牡丹虽好,全仗绿叶扶 • mǔ dan suī hǎo , quán zhàng lǜ yè fú 牡丹雖好,全仗綠葉扶 • mǔ dan suī hǎo , quán zhàng lǜ yè fú chí 牡丹虽好,全仗绿叶扶持 • mǔ dan suī hǎo , quán zhàng lǜ yè fú chí 牡丹雖好,全仗綠葉扶持 • mǔ dan suī hǎo , zhōng xū lǜ yè fú chí 牡丹虽好,终须绿叶扶持 • mǔ dan suī hǎo , zhōng xū lǜ yè fú chí 牡丹雖好,終須綠葉扶持 • nǐ hǎo 你好 • nín hǎo 您好 • pīn mìng tǎo hǎo 拼命討好 • pīn mìng tǎo hǎo 拼命讨好 • qià dào hǎo chù 恰到好处 • qià dào hǎo chù 恰到好處 • qià hǎo 恰好 • qīn péng hǎo yǒu 亲朋好友 • qīn péng hǎo yǒu 親朋好友 • qíng hǎo 晴好 • qiú hǎo xīn qiè 求好心切 • shàng hǎo 上好 • shéi xiào dào zuì hòu , shéi xiào dé zuì hǎo 誰笑到最後,誰笑得最好 • shéi xiào dào zuì hòu , shéi xiào dé zuì hǎo 谁笑到最后,谁笑得最好 • shéi xiào zài zuì hòu , shéi xiào dé zuì hǎo 誰笑在最後,誰笑得最好 • shéi xiào zài zuì hòu , shéi xiào dé zuì hǎo 谁笑在最后,谁笑得最好 • shén me hǎo shuō 什么好说 • shén me hǎo shuō 什麼好說 • shēng tài yǒu hǎo xíng 生态友好型 • shēng tài yǒu hǎo xíng 生態友好型 • shí hǎo shí huài 时好时坏 • shí hǎo shí huài 時好時壞 • shì hǎo 示好 • shuō hǎo 說好 • shuō hǎo 说好 • tài hǎo le 太好了 • tǎo hǎo 討好 • tǎo hǎo 讨好 • tǎo hǎo mài guāi 討好賣乖 • tǎo hǎo mài guāi 讨好卖乖 • tǐng hǎo 挺好 • wán hǎo 完好 • wán hǎo rú chū 完好如初 • wán hǎo wú quē 完好无缺 • wán hǎo wú quē 完好無缺 • wán hǎo wú sǔn 完好无损 • wán hǎo wú sǔn 完好無損 • wǎn shàng hǎo 晚上好 • wèn hǎo 問好 • wèn hǎo 问好 • wú hǎo dì 唔好睇 • xiāng hǎo 相好 • xīn yǎn hǎo 心眼好 • xíng hǎo 行好 • xìng hǎo 幸好 • xiū hǎo 修好 • xué hǎo 学好 • xué hǎo 學好 • yā zhòu hǎo xì 压轴好戏 • yā zhòu hǎo xì 壓軸好戲 • yán guī yú hǎo 言归于好 • yán guī yú hǎo 言歸於好 • Yán wáng hǎo jiàn , xiǎo guǐ nán dāng 閻王好見,小鬼難當 • Yán wáng hǎo jiàn , xiǎo guǐ nán dāng 阎王好见,小鬼难当 • yǎn shén bù hǎo 眼神不好 • yào hǎo 要好 • yě hǎo bù dào nǎ lǐ qù 也好不到哪裡去 • yě hǎo bù dào nǎ lǐ qù 也好不到哪里去 • yě hǎo bu liǎo duō shǎo 也好不了多少 • yī bǎ hǎo shǒu 一把好手 • yīng xióng hǎo hàn 英雄好汉 • yīng xióng hǎo hàn 英雄好漢 • yǒu hǎo 友好 • yǒu hǎo guān xì 友好关系 • yǒu hǎo guān xì 友好關係 • Yǒu hǎo qū 友好区 • Yǒu hǎo qū 友好區 • yòu yào mǎr hǎo , yòu yào mǎr bù chī cǎo 又要馬兒好,又要馬兒不吃草 • yòu yào mǎr hǎo , yòu yào mǎr bù chī cǎo 又要马儿好,又要马儿不吃草 • zài hǎo 再好 • zài hǎo bù guò 再好不过 • zài hǎo bù guò 再好不過 • zài jiā qiān rì hǎo , chū mén yī shí nán 在家千日好,出門一時難 • zài jiā qiān rì hǎo , chū mén yī shí nán 在家千日好,出门一时难 • zǎo shang hǎo 早上好 • zhèng hǎo 正好 • zhǐ hǎo 只好 • zhì hǎo 治好 • zhì hǎo 至好 • Zhōng guó Rén mín Duì wài Yǒu hǎo Xié huì 中国人民对外友好协会 • Zhōng guó Rén mín Duì wài Yǒu hǎo Xié huì 中國人民對外友好協會 • zhù hǎo 祝好 • zhuǎn hǎo 轉好 • zhuǎn hǎo 转好 • zhǔn bèi hǎo le 准备好了 • zhǔn bèi hǎo le 準備好了 • zǒng jiǎo zhī hǎo 总角之好 • zǒng jiǎo zhī hǎo 總角之好 • zǒu hǎo yùn 走好运 • zǒu hǎo yùn 走好運 • zuì hǎo 最好 • zuò hǎo 坐好 • zuò hǎo zhǔn bèi 作好准备 • zuò hǎo zhǔn bèi 作好準備 • zuò hǎo zuò dǎi 做好做歹
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ham, thích
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tốt, lành, đẹp, hay, giỏi, khéo, đúng. ◎Như: “hảo phong cảnh” 好風景 phong cảnh đẹp, “hảo nhân hảo sự” 好人好事 người tốt việc hay.
2. (Tính) Thân, hữu ái. ◎Như: “hảo bằng hữu” 好朋友 bạn thân, “tương hảo” 相好 chơi thân với nhau.
3. (Tính) Không hư hỏng, hoàn chỉnh. ◎Như: “hoàn hảo như sơ” 完好如初 hoàn toàn như mới.
4. (Tính) Khỏe mạnh, khỏi (bệnh). ◎Như: “bệnh hảo liễu” 病好了 khỏi bệnh rồi.
5. (Phó) Rất, lắm, quá. ◎Như: “hảo cửu” 好久 lâu lắm, “hảo lãnh” 好冷 lạnh quá.
6. (Phó) Xong, hoàn thành, hoàn tất. ◎Như: “giao đãi đích công tác tố hảo liễu” 交待的工作做好了 công tác giao phó đã làm xong, “cảo tử tả hảo liễu” 稿子寫好了 bản thảo viết xong rồi.
7. (Phó) Dễ. ◎Như: “giá vấn đề hảo giải quyết” 這問題好解決 vấn đề này dễ giải quyết.
8. (Phó) Đặt trước từ số lượng hoặc từ thời gian để chỉ số nhiều hoặc thời gian dài. ◎Như: “hảo đa đồng học” 好多同學 nhiều bạn học, “hảo kỉ niên” 好幾年 đã mấy năm rồi.
9. (Thán) Thôi, được, thôi được. ◎Như: “hảo, bất dụng sảo lạp” 好, 不用吵啦 thôi, đừng cãi nữa, “hảo, tựu giá ma biện” 好, 就這麼辦 được, cứ làm như thế.
10. Một âm là “hiếu”. (Động) Yêu thích. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Na nhân bất thậm hiếu độc thư” 那人不甚好讀書 (Đệ nhất hồi 第一回) Người đó (Lưu Bị 劉備) không thích đọc sách.
11. (Phó) Hay, thường hay. ◎Như: “hiếu ngoạn” 好玩 hay đùa, “hiếu cật” 好吃 hay ăn, “hiếu tiếu” 好笑 hay cười, “hiếu khốc” 好哭 hay khóc.
2. (Tính) Thân, hữu ái. ◎Như: “hảo bằng hữu” 好朋友 bạn thân, “tương hảo” 相好 chơi thân với nhau.
3. (Tính) Không hư hỏng, hoàn chỉnh. ◎Như: “hoàn hảo như sơ” 完好如初 hoàn toàn như mới.
4. (Tính) Khỏe mạnh, khỏi (bệnh). ◎Như: “bệnh hảo liễu” 病好了 khỏi bệnh rồi.
5. (Phó) Rất, lắm, quá. ◎Như: “hảo cửu” 好久 lâu lắm, “hảo lãnh” 好冷 lạnh quá.
6. (Phó) Xong, hoàn thành, hoàn tất. ◎Như: “giao đãi đích công tác tố hảo liễu” 交待的工作做好了 công tác giao phó đã làm xong, “cảo tử tả hảo liễu” 稿子寫好了 bản thảo viết xong rồi.
7. (Phó) Dễ. ◎Như: “giá vấn đề hảo giải quyết” 這問題好解決 vấn đề này dễ giải quyết.
8. (Phó) Đặt trước từ số lượng hoặc từ thời gian để chỉ số nhiều hoặc thời gian dài. ◎Như: “hảo đa đồng học” 好多同學 nhiều bạn học, “hảo kỉ niên” 好幾年 đã mấy năm rồi.
9. (Thán) Thôi, được, thôi được. ◎Như: “hảo, bất dụng sảo lạp” 好, 不用吵啦 thôi, đừng cãi nữa, “hảo, tựu giá ma biện” 好, 就這麼辦 được, cứ làm như thế.
10. Một âm là “hiếu”. (Động) Yêu thích. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Na nhân bất thậm hiếu độc thư” 那人不甚好讀書 (Đệ nhất hồi 第一回) Người đó (Lưu Bị 劉備) không thích đọc sách.
11. (Phó) Hay, thường hay. ◎Như: “hiếu ngoạn” 好玩 hay đùa, “hiếu cật” 好吃 hay ăn, “hiếu tiếu” 好笑 hay cười, “hiếu khốc” 好哭 hay khóc.
Từ điển Thiều Chửu
① Tốt, hay.
② Cùng thân. Bạn bè chơi thân với nhau gọi là tương hảo 相好.
③ Xong. Tục cho làm xong một việc là hảo.
④ Một âm là hiếu, nghĩa là yêu thích.
② Cùng thân. Bạn bè chơi thân với nhau gọi là tương hảo 相好.
③ Xong. Tục cho làm xong một việc là hảo.
④ Một âm là hiếu, nghĩa là yêu thích.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tốt, lành, khá, hay, tài, giỏi, khéo, đúng: 好人 Người tốt; 技術好 Kĩ thuật khá; 這樣做很好 Làm như vậy rất hay; 他的手藝眞好 Tay nghề của anh ấy khéo (tài) thật!; 你來得正好 Anh đến vừa đúng lúc.【好歹】 hảo đãi [hăodăi] a. Xấu (hay) tốt, phải (hay) trái: 這事的好歹如何還不得而知 Việc này xấu tốt (phải trái) ra sao còn chưa biết rõ; b. Nguy hiểm (đến tính mạng): 萬一她有個好歹,這可怎麼辦 Nhỡ cô ấy có điều gì nguy hiểm thì biết tính sao?; c. Qua loa, ít nhiều: 別再做什麼了,好歹吃點就得了 Đừng làm gì nữa, ăn qua loa một ít là được rồi!; d. Dù thế nào, dù sao, chăng nữa, bất kể thế nào: 好歹也要辦 Dù thế nào cũng phải làm; 你好歹要提出主意 Dù sao anh cũng phải có ý kiến chứ!; 【好了】 hảo liễu [hăole] Cũng được, cứ việc: 你喜歡這本書,拿去看好了 Anh thích quyển sách này, cứ việc mang đi mà xem; 【好像】hảo tượng [hăoxiàng] Như, như là, hình như, giống như, giống hệt, na ná: 他們倆一見面就好像是多年的老朋友 Hai anh ấy mới gặp nhau mà đã như đôi bạn lâu năm vậy; 靜悄悄的,好像屋子裡沒有人 Trong nhà im phăng phắc như không có người; 【好在】hảo tại [hăozài] May, may mà, được cái là, may ra: 下雨也不要緊,好在我帶雨傘來 Mưa cũng chẳng sao, may tôi có mang dù theo; 好在他傷勢不重 May mà vết thương anh ấy không nặng lắm; 好在苦慣了 Được cái đã quen chịu khổ rồi;
② Khỏe mạnh, khỏi (bệnh), lành: 你身體好嗎? Anh có khỏe mạnh không?; 他的病完全好了 Bệnh của anh ấy đã khỏi hẳn rồi;
③ Thân, hữu nghị: 我跟他好 Tôi thân với anh ấy; 好朋友 Bạn thân; 友好 Hữu nghị;
④ Dễ: 這個問題好解決 Vấn đề này dễ giải quyết;
⑤ Xong: 計劃已經訂好了 Kế hoạch đã đặt xong; 准備好了沒有 Đã chuẩn bị xong chưa?;
⑥ Rất, lắm, quá: 今天好冷呀! Hôm nay rét quá; 好快 Rất nhanh. 【好不】hảo bất [hăobù] Thật là, quá, lắm, rất vất vả: 人來人往,好不熱鬧 Kẻ qua người lại, thật là náo nhiệt; 好不容易才找到他 Vất vả lắm mới tìm được anh ấy; 好不有趣 Thú vị lắm;【好生】hảo sinh [hăosheng] a. Rất: 這個人好生面熟 Người này trông rất quen; b. (đph) Cẩn thận, thật kĩ, hẳn hoi: 好生看管着 Trông nom cho cẩn thận; 好生坐着 Ngồi yên đấy;
⑦ Thôi: 好,不用吵啦 Thôi, đừng cãi nữa! Xem 好 [hào].
② Khỏe mạnh, khỏi (bệnh), lành: 你身體好嗎? Anh có khỏe mạnh không?; 他的病完全好了 Bệnh của anh ấy đã khỏi hẳn rồi;
③ Thân, hữu nghị: 我跟他好 Tôi thân với anh ấy; 好朋友 Bạn thân; 友好 Hữu nghị;
④ Dễ: 這個問題好解決 Vấn đề này dễ giải quyết;
⑤ Xong: 計劃已經訂好了 Kế hoạch đã đặt xong; 准備好了沒有 Đã chuẩn bị xong chưa?;
⑥ Rất, lắm, quá: 今天好冷呀! Hôm nay rét quá; 好快 Rất nhanh. 【好不】hảo bất [hăobù] Thật là, quá, lắm, rất vất vả: 人來人往,好不熱鬧 Kẻ qua người lại, thật là náo nhiệt; 好不容易才找到他 Vất vả lắm mới tìm được anh ấy; 好不有趣 Thú vị lắm;【好生】hảo sinh [hăosheng] a. Rất: 這個人好生面熟 Người này trông rất quen; b. (đph) Cẩn thận, thật kĩ, hẳn hoi: 好生看管着 Trông nom cho cẩn thận; 好生坐着 Ngồi yên đấy;
⑦ Thôi: 好,不用吵啦 Thôi, đừng cãi nữa! Xem 好 [hào].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thích, hiếu, ham, ưa thích: 嗜好 Ưa thích; 好學 Hiếu học; 好走 Thích đi;
② Hay, thường hay: 小孩病了,所以好哭 Đứa trẻ bệnh, nên hay khóc. Xem 好 [hăo].
② Hay, thường hay: 小孩病了,所以好哭 Đứa trẻ bệnh, nên hay khóc. Xem 好 [hăo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt, Đẹp đẽ — Thân thiện — Một âm là Hiếu. Xem Hiếu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ham thích. Cũng đọc Háo — Một âm là Hảo. Xem Hảo.
Từ điển Trung-Anh
(1) to be fond of
(2) to have a tendency to
(3) to be prone to
(2) to have a tendency to
(3) to be prone to
Từ ghép 78
ài hào 愛好 • ài hào 爱好 • ài hào zhě 愛好者 • ài hào zhě 爱好者 • dǔ xìn hào xué 笃信好学 • dǔ xìn hào xué 篤信好學 • ē qí suǒ hào 阿其所好 • gè yǒu suǒ hào 各有所好 • gōng zhū tóng hào 公諸同好 • gōng zhū tóng hào 公诸同好 • hào biàn 好辩 • hào biàn 好辯 • hào chī 好吃 • hào chī lǎn zuò 好吃懒做 • hào chī lǎn zuò 好吃懶做 • hào dà xǐ gōng 好大喜功 • hào dòng 好动 • hào dòng 好動 • hào dòu 好斗 • hào dòu 好鬥 • hào gāo wù yuǎn 好高騖遠 • hào gāo wù yuǎn 好高骛远 • hào kàn 好看 • hào kè 好客 • hào qí 好奇 • hào qí shàng yì 好奇尚异 • hào qí shàng yì 好奇尚異 • hào qí xīn 好奇心 • hào qiáng 好強 • hào qiáng 好强 • hào sè 好色 • hào sè zhī tú 好色之徒 • hào shèng 好勝 • hào shèng 好胜 • hào shì 好事 • hào shì zhě 好事者 • hào shì zhī tú 好事之徒 • hào wán 好玩 • hào wéi rén shī 好为人师 • hào wéi rén shī 好為人師 • hào wù 好恶 • hào wù 好惡 • hào xué 好学 • hào xué 好學 • hào xué jìn hū zhī , lì xíng jìn hū rén , zhī chǐ jìn hū yǒng 好学近乎知,力行近乎仁,知耻近乎勇 • hào xué jìn hū zhī , lì xíng jìn hū rén , zhī chǐ jìn hū yǒng 好學近乎知,力行近乎仁,知恥近乎勇 • hào yǎng 好氧 • hào yì wù láo 好逸恶劳 • hào yì wù láo 好逸惡勞 • hào zhàn 好战 • hào zhàn 好戰 • hào zhěng yǐ xiá 好整以暇 • jí gōng hào yì 急公好义 • jí gōng hào yì 急公好義 • jié shēn zì hào 洁身自好 • jié shēn zì hào 潔身自好 • lè shàn hào shī 乐善好施 • lè shàn hào shī 樂善好施 • pǐ hào 癖好 • piān hào 偏好 • rén gè yǒu suǒ hào 人各有所好 • rú qí suǒ hào 如其所好 • shì hào 嗜好 • tóng hào 同好 • tóu qí suǒ hào 投其所好 • xǐ hào 喜好 • xìng piān hào 性偏好 • xū xīn hào xué 虚心好学 • xū xīn hào xué 虛心好學 • Yè Gōng hào lóng 叶公好龙 • Yè Gōng hào lóng 葉公好龍 • yè yú ài hào zhě 业余爱好者 • yè yú ài hào zhě 業餘愛好者 • yóu shǒu hào xián 游手好闲 • yóu shǒu hào xián 遊手好閑 • yǒu hào qí xīn 有好奇心 • zhēng qiáng hào shèng 争强好胜 • zhēng qiáng hào shèng 爭強好勝