Có 1 kết quả:
rú ㄖㄨˊ
Tổng nét: 6
Bộ: nǚ 女 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰女口
Nét bút: フノ一丨フ一
Thương Hiệt: VR (女口)
Unicode: U+5982
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: như
Âm Nôm: dừ, nhơ, như, rừ
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo), ニョ (nyo)
Âm Nhật (kunyomi): ごと.し (goto.shi)
Âm Hàn: 여
Âm Quảng Đông: jyu4
Âm Nôm: dừ, nhơ, như, rừ
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo), ニョ (nyo)
Âm Nhật (kunyomi): ごと.し (goto.shi)
Âm Hàn: 여
Âm Quảng Đông: jyu4
Tự hình 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tuất tuế cửu nguyệt trung ư tây điền hoạch tảo đạo - 庚戌歲九月中於西田獲早稻 (Đào Tiềm)
• Giá cô thiên - Nga Hồ quy, bệnh khởi tác kỳ 1 - 鷓鴣天-鵝湖歸病起作其一 (Tân Khí Tật)
• Kinh Kha cố lý - 荊軻故里 (Nguyễn Du)
• Kỳ úc 1 - 淇奧 1 (Khổng Tử)
• Nhâm Tuất cửu nhật du Long Đại sơn - 壬戌九日遊隆代山 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thần phong 1 - 晨風 1 (Khổng Tử)
• Tiễn nguyên kinh doãn Nguyễn Văn Tường chi Thành Hoá khâm phái chú thố Cam Lộ tẩu bút thứ vận - 餞原京尹阮文祥之成化欽派注措甘露走筆次韻 (Vũ Phạm Khải)
• Văn địch - 聞笛 (Lưu Khắc Trang)
• Vĩnh ngộ lạc - Nguyên tiêu - 永遇樂-元宵 (Lý Thanh Chiếu)
• Vô đề (1) - 無題 (1) (Kim Man-jung)
• Giá cô thiên - Nga Hồ quy, bệnh khởi tác kỳ 1 - 鷓鴣天-鵝湖歸病起作其一 (Tân Khí Tật)
• Kinh Kha cố lý - 荊軻故里 (Nguyễn Du)
• Kỳ úc 1 - 淇奧 1 (Khổng Tử)
• Nhâm Tuất cửu nhật du Long Đại sơn - 壬戌九日遊隆代山 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thần phong 1 - 晨風 1 (Khổng Tử)
• Tiễn nguyên kinh doãn Nguyễn Văn Tường chi Thành Hoá khâm phái chú thố Cam Lộ tẩu bút thứ vận - 餞原京尹阮文祥之成化欽派注措甘露走筆次韻 (Vũ Phạm Khải)
• Văn địch - 聞笛 (Lưu Khắc Trang)
• Vĩnh ngộ lạc - Nguyên tiêu - 永遇樂-元宵 (Lý Thanh Chiếu)
• Vô đề (1) - 無題 (1) (Kim Man-jung)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bằng, giống, như
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Theo, theo đúng. ◎Như: “như ước” 如約 theo đúng ước hẹn, “như mệnh” 如命 tuân theo mệnh lệnh.
2. (Động) Đi, đến. ◇Sử Kí 史記: “Tề sứ giả như Lương” 齊使者如梁 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Sứ nước Tề đến nước Lương.
3. (Giới) Dùng để so sánh: bằng. ◎Như: “viễn thân bất như cận lân” 遠親不如近鄰 người thân ở xa không bằng láng giềng gần. ◇Sử Kí 史記: “Ngô Khởi nãi tự tri phất như Điền Văn” 吳起乃自知弗如田文 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Ngô Khởi mới biết mình không bằng Điền Văn.
4. (Giới) Giống như. ◎Như: “tuân tuân như dã” 恂恂如也 lù lù như thế vậy, “ái nhân như kỉ” 愛人如己 thương người như thể thương thân.
5. (Liên) Nếu, lời nói ví thử. ◇Tây du kí 西遊記: “Ủy đích một hữu, như hữu tức đương phụng thừa” 委的沒有, 如有即當奉承 (Đệ tam hồi) Quả thực là không có, nếu có xin dâng ngay.
6. (Liên) Hoặc, hoặc giả. ◇Luận Ngữ 論語: “Phương lục thất thập, như ngũ lục thập, Cầu dã vi chi, bí cập tam niên, khả sử túc dân” 方六七十, 如五六十, 求也為之, 比及三年, 可使足民 (Tiên tiến 先進) Một nước vuông vức sáu bảy chục dặm, hoặc năm sáu chục dặm, Cầu tôi cầm quyền nước ấy, thì vừa đầy ba năm, có thể khiến cho dân chúng được no đủ.
7. (Trợ) Đặt sau tính từ, biểu thị tình hình hay trạng huống. Tương đương với “nhiên” 然. ◎Như: “đột như kì lai” 突如其來 đến một cách đột ngột. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử chi yến cư, thân thân như dã, yêu yêu như dã” 子之燕居, 申申如也, 夭夭如也 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử lúc nhàn cư thì thư thái, vẻ mặt hòa vui.
8. (Phó) “Như ... hà” 如 ... 何 nài sao, làm sao được. ◇Luận Ngữ 論語: “Khuông nhân kì như dư hà” 匡人其如予何 (Tử Hãn 子罕) Người nước Khuông họ làm gì ta được ư!
9. (Danh) Nguyên như thế. Trong kinh Phật cho rằng vẫn còn nguyên chân tính, không nhiễm trần ai là “như” 如.
10. (Danh) Họ “Như”.
2. (Động) Đi, đến. ◇Sử Kí 史記: “Tề sứ giả như Lương” 齊使者如梁 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Sứ nước Tề đến nước Lương.
3. (Giới) Dùng để so sánh: bằng. ◎Như: “viễn thân bất như cận lân” 遠親不如近鄰 người thân ở xa không bằng láng giềng gần. ◇Sử Kí 史記: “Ngô Khởi nãi tự tri phất như Điền Văn” 吳起乃自知弗如田文 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Ngô Khởi mới biết mình không bằng Điền Văn.
4. (Giới) Giống như. ◎Như: “tuân tuân như dã” 恂恂如也 lù lù như thế vậy, “ái nhân như kỉ” 愛人如己 thương người như thể thương thân.
5. (Liên) Nếu, lời nói ví thử. ◇Tây du kí 西遊記: “Ủy đích một hữu, như hữu tức đương phụng thừa” 委的沒有, 如有即當奉承 (Đệ tam hồi) Quả thực là không có, nếu có xin dâng ngay.
6. (Liên) Hoặc, hoặc giả. ◇Luận Ngữ 論語: “Phương lục thất thập, như ngũ lục thập, Cầu dã vi chi, bí cập tam niên, khả sử túc dân” 方六七十, 如五六十, 求也為之, 比及三年, 可使足民 (Tiên tiến 先進) Một nước vuông vức sáu bảy chục dặm, hoặc năm sáu chục dặm, Cầu tôi cầm quyền nước ấy, thì vừa đầy ba năm, có thể khiến cho dân chúng được no đủ.
7. (Trợ) Đặt sau tính từ, biểu thị tình hình hay trạng huống. Tương đương với “nhiên” 然. ◎Như: “đột như kì lai” 突如其來 đến một cách đột ngột. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử chi yến cư, thân thân như dã, yêu yêu như dã” 子之燕居, 申申如也, 夭夭如也 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử lúc nhàn cư thì thư thái, vẻ mặt hòa vui.
8. (Phó) “Như ... hà” 如 ... 何 nài sao, làm sao được. ◇Luận Ngữ 論語: “Khuông nhân kì như dư hà” 匡人其如予何 (Tử Hãn 子罕) Người nước Khuông họ làm gì ta được ư!
9. (Danh) Nguyên như thế. Trong kinh Phật cho rằng vẫn còn nguyên chân tính, không nhiễm trần ai là “như” 如.
10. (Danh) Họ “Như”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bằng, cùng. Dùng để so sánh, như ái nhân như kỉ 愛人如己 yêu người như yêu mình.
② Dùng để hình dung, như tuân tuân như dã 恂恂如也 lù lù như thế vậy.
③ Lời nói ví thử, như như hữu dụng ngã giả 如有用我也 bằng có dùng ta.
④ Nài sao, như Khuông nhân kì như dư hà 匡人其如予何 người nước Khuông họ làm gì ta được ư!
⑤ Ði, như như Tề 如薺 đi sang nước Tề.
⑥ Nguyên như thế, trong kinh Phật cho rằng vẫn còn nguyên chân tính không nhiễm trần ai là như.
② Dùng để hình dung, như tuân tuân như dã 恂恂如也 lù lù như thế vậy.
③ Lời nói ví thử, như như hữu dụng ngã giả 如有用我也 bằng có dùng ta.
④ Nài sao, như Khuông nhân kì như dư hà 匡人其如予何 người nước Khuông họ làm gì ta được ư!
⑤ Ði, như như Tề 如薺 đi sang nước Tề.
⑥ Nguyên như thế, trong kinh Phật cho rằng vẫn còn nguyên chân tính không nhiễm trần ai là như.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Theo, theo đúng: 如期完成 Hoàn thành đúng kì hạn; 必如約 Phải theo đúng như đã giao ước;
② Như, giống như: 愛人如己 Thương người như thể thương thân; 堅強如鋼 Bền vững như thép. 【如…比】như ... tỉ [rú... bê] (văn) Giống như: 一旦臨小利害,僅如毛髮比 Một khi gặp phải điều lợi hại nhỏ, thì chỉ giống như cọng lông sợi tóc mà thôi (Hàn Dũ: Liễu Tử Hậu mộ chí minh);【如此】như thử [rúcê] Như thế, như vậy: 如此勇敢 Gan dạ như thế; 當然如此 Tất nhiên là như vậy; 【如何】như hà [rúhé] a. Thế nào, ra sao: 近況如何 Tình hình gần đây ra sao; b. Vì sao, tại sao, cớ sao: 如何逆虜來侵犯? Cớ sao bọn giặc đến xâm phạm? (Lí Thường Kiệt); 【如…何】như ... hà [rú... hé] (văn) Làm sao đối với..., làm thế nào đối với...: 其如土石何? Làm thế nào đối với đống đất đá kia? (Liệt tử: Thang vấn);【如 今】như kim [rújin] (văn) Hiện nay: 如今人方爲刀俎,我爲魚肉 Nay người ta đang là dao là thớt, còn tôi là cá là thịt (Sử kí); 【如…然】như...nhiên [rú...rán] (văn) Giống như: 人之視己,如見其肺肝然 Người ta trông mình như trông thấy gan phồi (Lễ kí);【如同】như đồng [rútóng] Như là, như thế, cũng như, giống như: 他如同啞巴一樣老不吭聲 Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy; 【如許】như hứa [rúxư] (văn) Như thế, đến thế (thường đặt trước hoặc sau hình dung từ để biểu thị mức độ): 郎君別後瘐如許,無乃從前作詩苦? Lang quân sau ngày xa cách ốm o đến thế, có lẽ trước đây làm thơ khổ? (Tát Đô Thứ: Tương phùng hành tặng biệt cựu hữu Trị Tướng quân); 【如…焉】như ... yên [rú...yan] (văn) Giống như (như 如…然 [rú...rán]): 君子之過也,如日月之食焉 Người quân tử phạm lỗi, cũng giống như nhật thực nguyệt thực (Luận ngữ); 【如之何】như chi hà [rúzhihé] (văn) Biết làm thế nào?: 吾慾攻虞,則郭救之,如之何? Ta muốn đánh nước Ngu thì nước Quách sẽ cứu, biết làm thế nào? (Công Dương truyện);
③ Bằng: 我不如他 Tôi không bằng anh ấy; 自以爲不如 Tự cho là kém hơn (Chiến quốc sách);
④ (văn) Đến, đi, đi đến, sang, qua, đi qua (dùng như 之, nghĩa
⑪): 如廁 Đi nhà xí; 權將如吳 Tôn Quyền định qua nước Ngô (Tam quốc chí); 使使如秦受地 Sai sứ qua Tần nhận đất (Sử kí);
⑤ Nếu: 如不同意,可提意見 Nếu không đồng ý thì có thể nêu ý kiến; 如知其非義,斯速已矣,何待來年 Nếu biết đó là việc làm phi nghĩa, thì phải thôi ngay, sao phải đợi tới sang năm (Mạnh tử).【如果】như quả [rúguô] Nếu, nếu mà, nếu như, ví bằng: 如果有時間,我一定來 Nếu có thời gian nhất định tôi sẽ đến: 如果早知道一天,就來得及了 Nếu mà biết trước một hôm thì kịp đấy; 【如或】như hoặc [rúhuò] (văn) Như 如使 [rúshê]; 【如令】như lịnh [rúlìng] (văn) Như 如使;【如其】như kì [rúqí] Nếu, nếu như, giá mà: 你如其不信,可以親自去問 Nếu anh không tin thì tự đi hỏi; 【如若】như nhược [rúruò] Giá mà, nếu như; 【如使】như sử [rúshê] (văn) Nếu, nếu như: 如使仁而不報,奚爲修善立名乎? Nếu như lòng nhân mà không được báo đáp, thì người ta tu thân lập danh để làm gì? (Lưu Tuấn: Biện mệnh luận); 【如有】như hữu [ruýôu] (văn) Như 如使;
⑥ (văn) Và: 公如大夫入 Công và đại phu bước vào (Nghi lễ);
⑦ (văn) Hoặc là, hay là: 方六七十,如五六十 Đất vuông sáu, bảy chục dặm, hay là năm, sáu chục dặm (Luận ngữ: Tiên tiến);
⑧ (văn) Theo, chiếu theo: 如實論之,殆虛言也 Nói theo thực tế, e là chuyện không có thật (Luận hoành);
⑨ (văn) Thì: 見利如前,乘便而起 Thấy có lợi thì tiến tới, thừa dịp tốt mà khởi binh (Diêm thiết luận);
⑩ (văn) Hình như, dường như: 丞相如有 驕主色 Thừa tướng hình như có vẻ kiêu ngạo đối với vua (Sử kí);
⑪ (văn) Nên, phải: 寡人如就見者也 Quả nhân vốn phải đến gặp ông (Mạnh tử: Công Tôn Sửu hạ);
⑫ Đặt sau từ chỉ trạng thái, để chỉ “một cách” (dùng như 然): 突如其來 Đến một cách đột ngột; 恂恂如也 Có vẻ tin cẩn thật thà; 天下晏如也 Thiên hạ yên yên ổn ổn (Sử kí).
② Như, giống như: 愛人如己 Thương người như thể thương thân; 堅強如鋼 Bền vững như thép. 【如…比】như ... tỉ [rú... bê] (văn) Giống như: 一旦臨小利害,僅如毛髮比 Một khi gặp phải điều lợi hại nhỏ, thì chỉ giống như cọng lông sợi tóc mà thôi (Hàn Dũ: Liễu Tử Hậu mộ chí minh);【如此】như thử [rúcê] Như thế, như vậy: 如此勇敢 Gan dạ như thế; 當然如此 Tất nhiên là như vậy; 【如何】như hà [rúhé] a. Thế nào, ra sao: 近況如何 Tình hình gần đây ra sao; b. Vì sao, tại sao, cớ sao: 如何逆虜來侵犯? Cớ sao bọn giặc đến xâm phạm? (Lí Thường Kiệt); 【如…何】như ... hà [rú... hé] (văn) Làm sao đối với..., làm thế nào đối với...: 其如土石何? Làm thế nào đối với đống đất đá kia? (Liệt tử: Thang vấn);【如 今】như kim [rújin] (văn) Hiện nay: 如今人方爲刀俎,我爲魚肉 Nay người ta đang là dao là thớt, còn tôi là cá là thịt (Sử kí); 【如…然】như...nhiên [rú...rán] (văn) Giống như: 人之視己,如見其肺肝然 Người ta trông mình như trông thấy gan phồi (Lễ kí);【如同】như đồng [rútóng] Như là, như thế, cũng như, giống như: 他如同啞巴一樣老不吭聲 Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy; 【如許】như hứa [rúxư] (văn) Như thế, đến thế (thường đặt trước hoặc sau hình dung từ để biểu thị mức độ): 郎君別後瘐如許,無乃從前作詩苦? Lang quân sau ngày xa cách ốm o đến thế, có lẽ trước đây làm thơ khổ? (Tát Đô Thứ: Tương phùng hành tặng biệt cựu hữu Trị Tướng quân); 【如…焉】như ... yên [rú...yan] (văn) Giống như (như 如…然 [rú...rán]): 君子之過也,如日月之食焉 Người quân tử phạm lỗi, cũng giống như nhật thực nguyệt thực (Luận ngữ); 【如之何】như chi hà [rúzhihé] (văn) Biết làm thế nào?: 吾慾攻虞,則郭救之,如之何? Ta muốn đánh nước Ngu thì nước Quách sẽ cứu, biết làm thế nào? (Công Dương truyện);
③ Bằng: 我不如他 Tôi không bằng anh ấy; 自以爲不如 Tự cho là kém hơn (Chiến quốc sách);
④ (văn) Đến, đi, đi đến, sang, qua, đi qua (dùng như 之, nghĩa
⑪): 如廁 Đi nhà xí; 權將如吳 Tôn Quyền định qua nước Ngô (Tam quốc chí); 使使如秦受地 Sai sứ qua Tần nhận đất (Sử kí);
⑤ Nếu: 如不同意,可提意見 Nếu không đồng ý thì có thể nêu ý kiến; 如知其非義,斯速已矣,何待來年 Nếu biết đó là việc làm phi nghĩa, thì phải thôi ngay, sao phải đợi tới sang năm (Mạnh tử).【如果】như quả [rúguô] Nếu, nếu mà, nếu như, ví bằng: 如果有時間,我一定來 Nếu có thời gian nhất định tôi sẽ đến: 如果早知道一天,就來得及了 Nếu mà biết trước một hôm thì kịp đấy; 【如或】như hoặc [rúhuò] (văn) Như 如使 [rúshê]; 【如令】như lịnh [rúlìng] (văn) Như 如使;【如其】như kì [rúqí] Nếu, nếu như, giá mà: 你如其不信,可以親自去問 Nếu anh không tin thì tự đi hỏi; 【如若】như nhược [rúruò] Giá mà, nếu như; 【如使】như sử [rúshê] (văn) Nếu, nếu như: 如使仁而不報,奚爲修善立名乎? Nếu như lòng nhân mà không được báo đáp, thì người ta tu thân lập danh để làm gì? (Lưu Tuấn: Biện mệnh luận); 【如有】như hữu [ruýôu] (văn) Như 如使;
⑥ (văn) Và: 公如大夫入 Công và đại phu bước vào (Nghi lễ);
⑦ (văn) Hoặc là, hay là: 方六七十,如五六十 Đất vuông sáu, bảy chục dặm, hay là năm, sáu chục dặm (Luận ngữ: Tiên tiến);
⑧ (văn) Theo, chiếu theo: 如實論之,殆虛言也 Nói theo thực tế, e là chuyện không có thật (Luận hoành);
⑨ (văn) Thì: 見利如前,乘便而起 Thấy có lợi thì tiến tới, thừa dịp tốt mà khởi binh (Diêm thiết luận);
⑩ (văn) Hình như, dường như: 丞相如有 驕主色 Thừa tướng hình như có vẻ kiêu ngạo đối với vua (Sử kí);
⑪ (văn) Nên, phải: 寡人如就見者也 Quả nhân vốn phải đến gặp ông (Mạnh tử: Công Tôn Sửu hạ);
⑫ Đặt sau từ chỉ trạng thái, để chỉ “một cách” (dùng như 然): 突如其來 Đến một cách đột ngột; 恂恂如也 Có vẻ tin cẩn thật thà; 天下晏如也 Thiên hạ yên yên ổn ổn (Sử kí).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Theo. Thuận theo — Đến. Tới — Nếu — Giống với. Thơ Nguyễn Khuyến có câu: » Bạn già lớp trước nay còn mấy, chuyện cũ mười phần chín chẳng hư « — Bằng với. Td: Cần bất như chuyên ( Cần thì không bằng Chuyên ).
Từ điển Trung-Anh
(1) as
(2) as if
(3) such as
(2) as if
(3) such as
Từ ghép 432
ài cái rú mìng 愛財如命 • ài cái rú mìng 爱财如命 • ài guó rú jiā 愛國如家 • ài guó rú jiā 爱国如家 • ài mín rú zǐ 愛民如子 • ài mín rú zǐ 爱民如子 • ài rén rú jǐ 愛人如己 • ài rén rú jǐ 爱人如己 • ài zhī rú mìng 愛之如命 • ài zhī rú mìng 爱之如命 • ān rú pán shí 安如磐石 • ān rú Tài Shān 安如泰山 • bǎi wén bù rú yī jiàn 百聞不如一見 • bǎi wén bù rú yī jiàn 百闻不如一见 • bàn jūn rú bàn hǔ 伴君如伴虎 • bào tiào rú léi 暴跳如雷 • bǐ rú 比如 • Bǐ rú xiàn 比如县 • Bǐ rú xiàn 比如縣 • bì cǎo rú yīn 碧草如茵 • biǎo lǐ rú yī 表裡如一 • biǎo lǐ rú yī 表里如一 • bīn zhì rú guī 宾至如归 • bīn zhì rú guī 賓至如歸 • bīng bài rú shān dǎo 兵敗如山倒 • bīng bài rú shān dǎo 兵败如山倒 • bìng lái rú shān dǎo , bìng qù rú chōu sī 病來如山倒,病去如抽絲 • bìng lái rú shān dǎo , bìng qù rú chōu sī 病来如山倒,病去如抽丝 • bù jǐn rú cǐ 不仅如此 • bù jǐn rú cǐ 不僅如此 • bù jué rú lǚ 不絕如縷 • bù jué rú lǚ 不绝如缕 • bù rú 不如 • bù rú rén yì 不如人意 • cāo zòng zì rú 操縱自如 • cāo zòng zì rú 操纵自如 • cháng tòng bù rú duǎn tòng 長痛不如短痛 • cháng tòng bù rú duǎn tòng 长痛不如短痛 • chèn xīn rú yì 称心如意 • chèn xīn rú yì 稱心如意 • chì pín rú xǐ 赤貧如洗 • chì pín rú xǐ 赤贫如洗 • cóng jiàn rú liú 从谏如流 • cóng jiàn rú liú 從諫如流 • cóng shàn rú dēng , cóng è rú bēng 从善如登,从恶如崩 • cóng shàn rú dēng , cóng è rú bēng 從善如登,從惡如崩 • cóng shàn rú liú 从善如流 • cóng shàn rú liú 從善如流 • cuò zhì yù rú 措置裕如 • Dà rì rú lái 大日如來 • Dà rì rú lái 大日如来 • dà yǔ rú zhù 大雨如注 • dà zhì rú yú 大智如愚 • dǎn xiǎo rú shǔ 胆小如鼠 • dǎn xiǎo rú shǔ 膽小如鼠 • dàn yuàn rú cǐ 但愿如此 • dàn yuàn rú cǐ 但願如此 • dào bèi rú liú 倒背如流 • dù rì rú nián 度日如年 • duī jī rú shān 堆积如山 • duī jī rú shān 堆積如山 • duì dá rú liú 对答如流 • duì dá rú liú 對答如流 • duō rú niú máo 多如牛毛 • duō yī shì bù rú shǎo yī shì 多一事不如少一事 • Ē mí tuó rú lái 阿弥陀如来 • Ē mí tuó rú lái 阿彌陀如來 • ěr wén bù rú mù jiàn 耳聞不如目見 • ěr wén bù rú mù jiàn 耳闻不如目见 • fǎng rú 仿如 • fēng yǔ rú huì 風雨如晦 • fēng yǔ rú huì 风雨如晦 • fú rú Dōng Hǎi 福如东海 • fú rú Dōng Hǎi 福如東海 • gān zhī rú yí 甘之如飴 • gān zhī rú yí 甘之如饴 • gé háng rú gé shān 隔行如隔山 • gōng jìng bù rú cóng mìng 恭敬不如从命 • gōng jìng bù rú cóng mìng 恭敬不如從命 • gǔ shòu rú chái 骨瘦如柴 • gǔ shòu rú chái 骨瘦如豺 • guǒ rú suǒ liào 果如所料 • hái bù rú 还不如 • hái bù rú 還不如 • hān shēng rú léi 鼾声如雷 • hān shēng rú léi 鼾聲如雷 • hàn rú yǔ xià 汗如雨下 • hǎo jì xìng bù rú làn bǐ tóu 好記性不如爛筆頭 • hǎo jì xìng bù rú làn bǐ tóu 好记性不如烂笔头 • hǎo sǐ bù rú lài huó zhe 好死不如賴活著 • hǎo sǐ bù rú lài huó zhe 好死不如赖活着 • hào lìng rú shān 号令如山 • hào lìng rú shān 號令如山 • hào rú yān hǎi 浩如烟海 • hào rú yān hǎi 浩如煙海 • hé hǎo rú chū 和好如初 • hé rú 何如 • huà suī rú cǐ 話雖如此 • huà suī rú cǐ 话虽如此 • huǎng rú 恍如 • huǎng rú gé shì 恍如隔世 • huī hàn rú yǔ 挥汗如雨 • huī hàn rú yǔ 揮汗如雨 • huī jīn rú tǔ 挥金如土 • huī jīn rú tǔ 揮金如土 • huì mò rú shēn 諱莫如深 • huì mò rú shēn 讳莫如深 • hún hàn rú yǔ 浑汗如雨 • hún hàn rú yǔ 渾汗如雨 • hún rú 浑如 • hún rú 渾如 • jí rú 即如 • jí rú xīng huǒ 急如星火 • jí wù rú chóu 疾恶如仇 • jí wù rú chóu 疾惡如仇 • jiā pín rú xǐ 家貧如洗 • jiā pín rú xǐ 家贫如洗 • jiā píng rú cháo 佳評如潮 • jiā píng rú cháo 佳评如潮 • jiǎ rú 假如 • jiān rú pán shí 坚如磐石 • jiān rú pán shí 堅如磐石 • jiàn bù rú fēi 健步如飛 • jiàn bù rú fēi 健步如飞 • jīn wō yín wō bù rú zì jǐ de gǒu wō 金窝银窝不如自己的狗窝 • jīn wō yín wō bù rú zì jǐ de gǒu wō 金窩銀窩不如自己的狗窩 • jìn tuì zì rú 进退自如 • jìn tuì zì rú 進退自如 • Jiǔ rú 九如 • Jiǔ rú xiāng 九如乡 • Jiǔ rú xiāng 九如鄉 • jiù chǎng rú jiù huǒ 救场如救火 • jiù chǎng rú jiù huǒ 救場如救火 • jūn lìng rú shān 军令如山 • jūn lìng rú shān 軍令如山 • jūn zǐ zhī jiāo dàn rú shuǐ 君子之交淡如水 • kè tóu rú dǎo suàn 磕头如捣蒜 • kè tóu rú dǎo suàn 磕頭如搗蒜 • kōng kōng rú yě 空空如也 • lái de zǎo bù rú lái de qiǎo 來得早不如來得巧 • lái de zǎo bù rú lái de qiǎo 来得早不如来得巧 • làn zuì rú ní 烂醉如泥 • làn zuì rú ní 爛醉如泥 • lèi rú yǔ xià 泪如雨下 • lèi rú yǔ xià 淚如雨下 • lì rú 例如 • liǎo rú zhǐ zhǎng 了如指掌 • liǎo rú zhǐ zhǎng 瞭如指掌 • liào shì rú shén 料事如神 • Lín Xīn rú 林心如 • lín yuān xiàn yú , bù rú tuì ér jié wǎng 临渊羡鱼,不如退而结网 • lín yuān xiàn yú , bù rú tuì ér jié wǎng 臨淵羨魚,不如退而結網 • Lìn Xiāng rú 蔺相如 • Lìn Xiāng rú 藺相如 • lǚ xiǎn rú yí 履险如夷 • lǚ xiǎn rú yí 履險如夷 • lǜ cǎo rú yīn 綠草如茵 • lǜ cǎo rú yīn 绿草如茵 • mén tíng rú shì 門庭如市 • mén tíng rú shì 门庭如市 • miàn rú huī tǔ 面如灰土 • miàn rú tǔ sè 面如土色 • miàn sè rú tǔ 面色如土 • miào yǔ rú zhū 妙語如珠 • miào yǔ rú zhū 妙语如珠 • mò rú 莫如 • móu chén rú yǔ 謀臣如雨 • móu chén rú yǔ 谋臣如雨 • mù guāng rú dòu 目光如豆 • páo xiào rú léi 咆哮如雷 • pì rú 譬如 • qì chuǎn rú niú 气喘如牛 • qì chuǎn rú niú 氣喘如牛 • qì zhī rú bì xǐ 弃之如敝屣 • qì zhī rú bì xǐ 棄之如敝屣 • qià rú 恰如 • qià rú qí fèn 恰如其份 • qià rú qí fèn 恰如其分 • qiáng rú 強如 • qiáng rú 强如 • qiǎo shé rú huáng 巧舌如簧 • qiǎo zhà bù rú zhuō chéng 巧詐不如拙誠 • qiǎo zhà bù rú zhuō chéng 巧诈不如拙诚 • qīn rú shǒu zú 亲如手足 • qīn rú shǒu zú 親如手足 • qīn rú yī jiā 亲如一家 • qīn rú yī jiā 親如一家 • qín shòu bù rú 禽兽不如 • qín shòu bù rú 禽獸不如 • qǐng jiàng bù rú jī jiàng 請將不如激將 • qǐng jiàng bù rú jī jiàng 请将不如激将 • qiú rén bù rú qiú jǐ 求人不如求己 • rén shēng rú mèng 人生如夢 • rén shēng rú mèng 人生如梦 • rén shēng rú zhāo lù 人生如朝露 • rén suàn bù rú tiān suàn 人算不如天算 • rì yuè rú suō 日月如梭 • rú bì shǐ zhǐ 如臂使指 • rú cǎo 如草 • rú cè 如厕 • rú cè 如廁 • rú chī rú zuì 如痴如醉 • rú chī rú zuì 如癡如醉 • rú chū 如初 • rú chū yī zhé 如出一轍 • rú chū yī zhé 如出一辙 • rú cǐ 如此 • rú cǐ zhè bān 如此这般 • rú cǐ zhè bān 如此這般 • rú duò wǔ lǐ wù zhōng 如堕五里雾中 • rú duò wǔ lǐ wù zhōng 如墮五里霧中 • rú duò yān wù 如堕烟雾 • rú duò yān wù 如墮煙霧 • rú fǎ páo zhì 如法炮制 • rú fǎ páo zhì 如法炮製 • rú fǎ pào zhì 如法泡制 • rú fǎ pào zhì 如法泡製 • rú gěng zài hóu 如鯁在喉 • rú gěng zài hóu 如鲠在喉 • rú gù 如故 • rú guǒ 如果 • rú hé 如何 • rú hǔ tiān yì 如虎添翼 • rú huā 如花 • rú huā sì yù 如花似玉 • rú huà 如画 • rú huà 如畫 • rú huáng zhī shé 如簧之舌 • rú huǒ 如火 • rú huǒ rú tú 如火如荼 • rú huǒ wǎn xiá 如火晚霞 • rú huò zhì bǎo 如獲至寶 • rú huò zhì bǎo 如获至宝 • rú jī sì kě 如飢似渴 • rú jī sì kě 如饥似渴 • rú jiǎ bāo huàn 如假包换 • rú jiǎ bāo huàn 如假包換 • rú jiāo sì qī 如胶似漆 • rú jiāo sì qī 如膠似漆 • rú jīn 如今 • rú jīn sì yù 如金似玉 • rú lái 如來 • rú lái 如来 • rú láng sì hǔ 如狼似虎 • rú léi guàn ěr 如雷貫耳 • rú léi guàn ěr 如雷贯耳 • rú lǚ bó bīng 如履薄冰 • rú niǎo shòu sàn 如鳥獸散 • rú niǎo shòu sàn 如鸟兽散 • rú qī 如期 • rú qí suǒ hào 如其所好 • rú qì rú sù 如泣如訴 • rú qì rú sù 如泣如诉 • rú qū fù gǔ 如蛆附骨 • rú rén yǐn shuǐ , lěng nuǎn zì zhī 如人飲水,冷暖自知 • rú rén yǐn shuǐ , lěng nuǎn zì zhī 如人饮水,冷暖自知 • rú ruò 如若 • rú shī rú huà 如詩如畫 • rú shī rú huà 如诗如画 • rú shí 如实 • rú shí 如實 • rú shì 如是 • rú shì wǒ wén 如是我聞 • rú shì wǒ wén 如是我闻 • rú shì zhòng fù 如释重负 • rú shì zhòng fù 如釋重負 • rú shǔ jiā zhēn 如数家珍 • rú shǔ jiā zhēn 如數家珍 • rú sī 如斯 • rú tí 如題 • rú tí 如题 • rú tóng 如同 • rú xià 如下 • rú yǐ fù shān 如蚁附膻 • rú yǐ fù shān 如蟻附膻 • rú yì 如意 • rú yì láng jūn 如意郎君 • rú yì suàn pán 如意算盘 • rú yì suàn pán 如意算盤 • rú yì tào 如意套 • rú yíng zhú chòu 如蝇逐臭 • rú yíng zhú chòu 如蠅逐臭 • rú yǐng suí xíng 如影随形 • rú yǐng suí xíng 如影隨形 • rú yǒu suǒ shī 如有所失 • rú yú dé shuǐ 如魚得水 • rú yú dé shuǐ 如鱼得水 • rú yuàn 如愿 • rú yuàn 如願 • rú yuàn yǐ cháng 如愿以偿 • rú yuàn yǐ cháng 如願以償 • rú yuē ér zhì 如約而至 • rú yuē ér zhì 如约而至 • rú zuì rú chī 如醉如痴 • rú zuì rú chī 如醉如癡 • rú zuò zhēn zhān 如坐針氈 • rú zuò zhēn zhān 如坐针毡 • shā rén rú má 杀人如麻 • shā rén rú má 殺人如麻 • shēn qīng rú yàn 身輕如燕 • shēn qīng rú yàn 身轻如燕 • shǐ zhōng rú yī 始終如一 • shǐ zhōng rú yī 始终如一 • shì dào rú jīn 事到如今 • shì jiǔ rú mìng 嗜酒如命 • shì rú bì xǐ 視如敝屣 • shì rú bì xǐ 视如敝屣 • shì rú fèn tǔ 視如糞土 • shì rú fèn tǔ 视如粪土 • shì rú kòu chóu 視如寇仇 • shì rú kòu chóu 视如寇仇 • shì rú pò zhú 势如破竹 • shì rú pò zhú 勢如破竹 • shì rú tǔ jiè 視如土芥 • shì rú tǔ jiè 视如土芥 • shì sǐ rú guī 視死如歸 • shì sǐ rú guī 视死如归 • shǒu kǒu rú píng 守口如瓶 • shǒu shēn rú yù 守身如玉 • shòu rén yǐ yú bù rú shòu rén yǐ yú 授人以魚不如授人以漁 • shòu rén yǐ yú bù rú shòu rén yǐ yú 授人以鱼不如授人以渔 • shòu zhī yǐ yú bù rú shòu zhī yǐ yú 授之以魚不如授之以漁 • shòu zhī yǐ yú bù rú shòu zhī yǐ yú 授之以鱼不如授之以渔 • shū zhōng zì yǒu huáng jīn wū , shū zhōng zì yǒu yán rú yù 书中自有黄金屋,书中自有颜如玉 • shū zhōng zì yǒu huáng jīn wū , shū zhōng zì yǒu yán rú yù 書中自有黃金屋,書中自有顏如玉 • sì jì rú chūn 四季如春 • suì xīn rú yì 遂心如意 • suì yuè rú liú 岁月如流 • suì yuè rú liú 歲月如流 • suì yuè rú suō 岁月如梭 • suì yuè rú suō 歲月如梭 • tǎng néng rú cǐ 倘能如此 • tiě zhèng rú shān 鐵證如山 • tiě zhèng rú shān 铁证如山 • tū rú qí lái 突如其來 • tū rú qí lái 突如其来 • wán hǎo rú chū 完好如初 • wǎn rú 婉如 • wǎn rú 宛如 • wàn shì rú yì 万事如意 • wàn shì rú yì 萬事如意 • Wáng Jūn rú 王君如 • wǎng shì rú fēng 往事如風 • wǎng shì rú fēng 往事如风 • wēi rú lěi luǎn 危如累卵 • wēi rú zhāo lù 危如朝露 • wén míng bù rú jiàn miàn 聞名不如見面 • wén míng bù rú jiàn miàn 闻名不如见面 • wén rú qí rén 文如其人 • wěn rú Tài Shān 稳如泰山 • wěn rú Tài Shān 穩如泰山 • wú lùn rú hé 无论如何 • wú lùn rú hé 無論如何 • xiāng jìng rú bīn 相敬如宾 • xiāng jìng rú bīn 相敬如賓 • xīn kǒu rú yī 心口如一 • xīn luàn rú má 心乱如麻 • xīn luàn rú má 心亂如麻 • xīn rú dāo gē 心如刀割 • xīn rú dāo jiǎo 心如刀絞 • xīn rú dāo jiǎo 心如刀绞 • xīn rú zhǐ shuǐ 心如止水 • xíng lǐ rú yì 行礼如仪 • xíng lǐ rú yì 行禮如儀 • xǔ xǔ rú shēng 栩栩如生 • xué rú nì shuǐ xíng zhōu , bù jìn zé tuì 学如逆水行舟,不进则退 • xué rú nì shuǐ xíng zhōu , bù jìn zé tuì 學如逆水行舟,不進則退 • yán jiào bù rú shēn jiào 言教不如身教 • yǎn rú bái zhòu 俨如白昼 • yǎn rú bái zhòu 儼如白晝 • yàn rú táo lǐ 艳如桃李 • yàn rú táo lǐ 艷如桃李 • yǎo rú huáng hè 杳如黃鶴 • yǎo rú huáng hè 杳如黄鹤 • yào bǔ bù rú shí bǔ 药补不如食补 • yào bǔ bù rú shí bǔ 藥補不如食補 • Yào shī rú lái 药师如来 • Yào shī rú lái 藥師如來 • yī dài bù rú yī dài 一代不如一代 • yī jiàn rú gù 一見如故 • yī jiàn rú gù 一见如故 • yī pín rú xǐ 一貧如洗 • yī pín rú xǐ 一贫如洗 • yī qián rú mìng 一錢如命 • yī qián rú mìng 一钱如命 • yī qiè rú jiù 一切如旧 • yī qiè rú jiù 一切如舊 • yī qīng rú shuǐ 一清如水 • yī rán rú gù 依然如故 • yī rì bù jiàn , rú gé sān qiū 一日不見,如隔三秋 • yī rì bù jiàn , rú gé sān qiū 一日不见,如隔三秋 • yī rú 一如 • yī rú jì wǎng 一如既往 • yī rú suǒ liào 一如所料 • yì rú fān zhǎng 易如翻掌 • yì rú fǎn zhǎng 易如反掌 • yì xià rú hé 意下如何 • yīn rú cǐ 因如此 • yìng duì rú liú 应对如流 • yìng duì rú liú 應對如流 • yìng fu yù rú 应付裕如 • yìng fu yù rú 應付裕如 • yìng fu zì rú 应付自如 • yìng fu zì rú 應付自如 • yóu rén rú zhī 游人如织 • yóu rén rú zhī 遊人如織 • yóu rú 犹如 • yóu rú 猶如 • yǒu rú 有如 • yuǎn fēi rú cǐ 远非如此 • yuǎn fēi rú cǐ 遠非如此 • yuǎn qīn bù rú jìn lín 远亲不如近邻 • yuǎn qīn bù rú jìn lín 遠親不如近鄰 • yùn yòng zì rú 运用自如 • yùn yòng zì rú 運用自如 • Zhāng Chún rú 张纯如 • Zhāng Chún rú 張純如 • Zhēn rú 真如 • zhèng rú 正如 • zhí fǎ rú shān 執法如山 • zhí fǎ rú shān 执法如山 • zhū gǒu bù rú 猪狗不如 • zhū gǒu bù rú 豬狗不如 • zhū rú 諸如 • zhū rú 诸如 • zhū rú cǐ lèi 諸如此類 • zhū rú cǐ lèi 诸如此类 • zì kuì bù rú 自愧不如 • zì kuì fú rú 自愧弗如 • zì rú 自如 • zì tàn bù rú 自叹不如 • zì tàn bù rú 自嘆不如