Có 1 kết quả:
wàng ㄨㄤˋ
Tổng nét: 6
Bộ: nǚ 女 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱亡女
Nét bút: 丶一フフノ一
Thương Hiệt: YVV (卜女女)
Unicode: U+5984
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: vọng, vô
Âm Nôm: vòng
Âm Nhật (onyomi): モウ (mō), ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): みだ.りに (mida.rini)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong5
Âm Nôm: vòng
Âm Nhật (onyomi): モウ (mō), ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): みだ.りに (mida.rini)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong5
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Nùng chiếu - 平儂詔 (Lý Thái Tông)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Phán tăng đồ - 判僧徒 (Đàm Dĩ Mông)
• Sinh tử nhàn nhi dĩ - 生死閑而已 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Ức đệ - 憶弟 (Tăng Quốc Phiên)
• Văn Thù chương - 文殊章 (Jingak Hyesim)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Phán tăng đồ - 判僧徒 (Đàm Dĩ Mông)
• Sinh tử nhàn nhi dĩ - 生死閑而已 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Ức đệ - 憶弟 (Tăng Quốc Phiên)
• Văn Thù chương - 文殊章 (Jingak Hyesim)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. viển vông, xa vời
2. ngông, lung tung, ẩu, sằng bậy
2. ngông, lung tung, ẩu, sằng bậy
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Xằng, càn, tùy tiện. ◎Như: “vọng ngữ” 妄語 nói xằng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kiển Thạc thiết mưu hại ngã, khả tộc diệt kì gia, kì dư bất tất vọng gia tàn hại” 蹇碩設謀害我, 可族滅其家, 其餘不必妄加殘害 (Đệ nhị hồi) Kiển Thạc bày mưu hại ta, có thể diệt cả họ nhà hắn đi, còn những người khác đừng nên giết càn.
2. (Tính) Bất chính, không ngay thẳng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phủ năng an thân, tiện sinh vọng tưởng” 甫能安身, 便生妄想 (Phiên Phiên 翩翩) Vừa mới được yên thân, đã sinh ra mơ tưởng xằng bậy.
3. (Tính) Sai, không đúng sự thật. ◎Như: “đại vọng ngữ” 大妄語 lời nói không thành thật, chưa đắc đạo mà nói đắc đạo (thuật ngữ Phật giáo).
4. (Tính) Tự cao tự đại, ngạo mạn. ◎Như: “cuồng vọng bất ki” 狂妄不羈 ngông cuồng không biết kiềm chế.
2. (Tính) Bất chính, không ngay thẳng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phủ năng an thân, tiện sinh vọng tưởng” 甫能安身, 便生妄想 (Phiên Phiên 翩翩) Vừa mới được yên thân, đã sinh ra mơ tưởng xằng bậy.
3. (Tính) Sai, không đúng sự thật. ◎Như: “đại vọng ngữ” 大妄語 lời nói không thành thật, chưa đắc đạo mà nói đắc đạo (thuật ngữ Phật giáo).
4. (Tính) Tự cao tự đại, ngạo mạn. ◎Như: “cuồng vọng bất ki” 狂妄不羈 ngông cuồng không biết kiềm chế.
Từ điển Thiều Chửu
① Sằng, càn. Như vọng ngữ 妄語 nói sằng, trái lại với chữ chân 真.
Từ điển Trần Văn Chánh
【妄其】vô kì [wúqí] (văn) Như 亡其 [wúqí]. Xem 亡 nghĩa
② (bộ 亠).
② (bộ 亠).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngông: 狂妄 Ngông cuồng;
② Bừa, liều, xằng, càn, bậy: 妄稱(妾語,妄言) Nói xằng; 妄動 Làm càn, làm xằng; 勿妄言,族矣! Đừng nói bậy, chết cả họ đấy! (Sử kí: Hạng Vũ bản kỉ).
② Bừa, liều, xằng, càn, bậy: 妄稱(妾語,妄言) Nói xằng; 妄動 Làm càn, làm xằng; 勿妄言,族矣! Đừng nói bậy, chết cả họ đấy! (Sử kí: Hạng Vũ bản kỉ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Vong 亡 — Không. Không có — Một âm là Vọng. Xem Vọng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rối loạn — Giả dối, bịa đặt — Bậy bạ, không theo phép tắc gì — Tầm thường, không đáng chú ý — Một âm là Vong. Xem Vong.
Từ điển Trung-Anh
(1) absurd
(2) fantastic
(3) presumptuous
(4) rash
(2) fantastic
(3) presumptuous
(4) rash
Từ ghép 47
chī xīn wàng xiǎng 痴心妄想 • dǎn dà wàng wéi 胆大妄为 • dǎn dà wàng wéi 膽大妄為 • gū wàng yán zhī 姑妄言之 • kuáng wàng 狂妄 • kuáng wàng zì dà 狂妄自大 • qīng jǔ wàng dòng 輕舉妄動 • qīng jǔ wàng dòng 轻举妄动 • sì yì wàng wéi 肆意妄为 • sì yì wàng wéi 肆意妄為 • wàng chēng 妄称 • wàng chēng 妄稱 • wàng dòng 妄动 • wàng dòng 妄動 • wàng duàn 妄断 • wàng duàn 妄斷 • wàng niàn 妄念 • wàng qiú 妄求 • wàng qǔ 妄取 • wàng rén 妄人 • wàng shēng chuān záo 妄生穿凿 • wàng shēng chuān záo 妄生穿鑿 • wàng shuō 妄說 • wàng shuō 妄说 • wàng tú 妄图 • wàng tú 妄圖 • wàng wéi 妄为 • wàng wéi 妄為 • wàng xià cí huáng 妄下雌黃 • wàng xià cí huáng 妄下雌黄 • wàng xiǎng 妄想 • wàng xiǎng kuáng 妄想狂 • wàng xiǎng zhèng 妄想症 • wàng yán 妄言 • wàng yán wàng tīng 妄言妄听 • wàng yán wàng tīng 妄言妄聽 • wàng yǔ 妄語 • wàng yǔ 妄语 • wàng zì fěi bó 妄自菲薄 • wàng zì zūn dà 妄自尊大 • xū wàng 虚妄 • xū wàng 虛妄 • yú wàng 愚妄 • zhān wàng 譫妄 • zhān wàng 谵妄 • zì yì wàng wéi 恣意妄为 • zì yì wàng wéi 恣意妄為