Có 1 kết quả:
yán ㄧㄢˊ
Tổng nét: 7
Bộ: nǚ 女 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女开
Nét bút: フノ一一一ノ丨
Thương Hiệt: VMT (女一廿)
Unicode: U+598D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nghiên
Âm Nôm: nghiên, ngơn
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): うつく.しい (utsuku.shii)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin4
Âm Nôm: nghiên, ngơn
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): うつく.しい (utsuku.shii)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Độc La Ngạn Đỗ đình nguyên từ Bắc phiên thư - 讀羅岸杜庭元辭北幡書 (Nguyễn Khuyến)
• Hí đề Phi Lai phong - 戲題飛來峰 (Viên Hoằng Đạo)
• Minh Phi kỳ 2 - 眀妃其二 (Ngô Ỷ)
• Sơn viên tiểu mai - 山園小梅 (Lâm Bô)
• Táng hoa từ - 葬花詞 (Tào Tuyết Cần)
• Thiện tai hành kỳ 2 - 善哉行其二 (Tào Phi)
• Thư trai xuân mộ - 書齋春暮 (Nguyễn Như Đổ)
• Trọng đông phụng giám thí Sơn Nam trường, viện trung ngẫu thuật - 仲冬奉監試山南場,院中偶述 (Phan Huy Ích)
• Từ kính - 祠鏡 (Hoàng Cao Khải)
• Vũ Xương Tùng Phong các - 武昌松風閣 (Hoàng Đình Kiên)
• Hí đề Phi Lai phong - 戲題飛來峰 (Viên Hoằng Đạo)
• Minh Phi kỳ 2 - 眀妃其二 (Ngô Ỷ)
• Sơn viên tiểu mai - 山園小梅 (Lâm Bô)
• Táng hoa từ - 葬花詞 (Tào Tuyết Cần)
• Thiện tai hành kỳ 2 - 善哉行其二 (Tào Phi)
• Thư trai xuân mộ - 書齋春暮 (Nguyễn Như Đổ)
• Trọng đông phụng giám thí Sơn Nam trường, viện trung ngẫu thuật - 仲冬奉監試山南場,院中偶述 (Phan Huy Ích)
• Từ kính - 祠鏡 (Hoàng Cao Khải)
• Vũ Xương Tùng Phong các - 武昌松風閣 (Hoàng Đình Kiên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tươi tỉnh, xinh đẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xinh đẹp, diễm lệ. ◎Như: “bách hoa tranh nghiên” 百花爭妍 trăm hoa đua thắm. § Cũng viết là “nghiên” 姸. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Tài lực hùng phú, sĩ mã tinh nghiên” 才力雄富, 士馬精妍 (Vu thành phú 蕪城賦).
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ nghiên 姘.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 姸(bộ 女).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xinh đẹp, tươi thắm: 百花爭姸Muôn hoa khoe thắm;
② Quyến rũ.
② Quyến rũ.
Từ điển Trung-Anh
beautiful
Từ ghép 4