Có 1 kết quả:
dù ㄉㄨˋ
Tổng nét: 7
Bộ: nǚ 女 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女户
Nét bút: フノ一丶フ一ノ
Thương Hiệt: VHS (女竹尸)
Unicode: U+5992
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đố
Âm Nôm: đố, đú
Âm Nhật (onyomi): ト (to), ツ (tsu)
Âm Nhật (kunyomi): ねた.む (neta.mu), そね.む (sone.mu), つも.る (tsumo.ru), ふさ.ぐ (fusa.gu)
Âm Hàn: 투
Âm Quảng Đông: dou3
Âm Nôm: đố, đú
Âm Nhật (onyomi): ト (to), ツ (tsu)
Âm Nhật (kunyomi): ねた.む (neta.mu), そね.む (sone.mu), つも.る (tsumo.ru), ふさ.ぐ (fusa.gu)
Âm Hàn: 투
Âm Quảng Đông: dou3
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình phong tuyệt cú - 屏風絕句 (Đỗ Mục)
• Điền gia tức sự ngâm - 田家即事吟 (Nguyễn Khuyến)
• Đồng Lương, Chung nhị tào trưởng quá Lưu sơn nhân lữ quán khán cúc hoa tác - 同梁鍾二曹長過劉山人旅館看菊花作 (Lê Dân Biểu)
• Ký hiệp biện học sĩ Hoàng Phong khế đài - 寄協辨學士黃峰契台 (Phan Huy Ích)
• Lạc hoa - 落花 (Triệu Quỳ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Mô ngư nhi - Thuần Hy Kỷ Hợi, tự Hồ Bắc tào di Hồ Nam, đồng quan Vương Chính Chi trí tửu tiểu sơn đình, vi phú - 摸魚兒-淳熙己亥,自湖北漕移湖南,同官王正之置酒小山亭,為賦 (Tân Khí Tật)
• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)
• Phần thi tập hữu cảm - 焚詩集有感 (Trần Huy Luyện)
• Sùng Nhượng trạch đông đình tuý hậu miện nhiên hữu tác - 崇讓宅東亭醉後沔然有作 (Lý Thương Ẩn)
• Điền gia tức sự ngâm - 田家即事吟 (Nguyễn Khuyến)
• Đồng Lương, Chung nhị tào trưởng quá Lưu sơn nhân lữ quán khán cúc hoa tác - 同梁鍾二曹長過劉山人旅館看菊花作 (Lê Dân Biểu)
• Ký hiệp biện học sĩ Hoàng Phong khế đài - 寄協辨學士黃峰契台 (Phan Huy Ích)
• Lạc hoa - 落花 (Triệu Quỳ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Mô ngư nhi - Thuần Hy Kỷ Hợi, tự Hồ Bắc tào di Hồ Nam, đồng quan Vương Chính Chi trí tửu tiểu sơn đình, vi phú - 摸魚兒-淳熙己亥,自湖北漕移湖南,同官王正之置酒小山亭,為賦 (Tân Khí Tật)
• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)
• Phần thi tập hữu cảm - 焚詩集有感 (Trần Huy Luyện)
• Sùng Nhượng trạch đông đình tuý hậu miện nhiên hữu tác - 崇讓宅東亭醉後沔然有作 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ghét, ghen tỵ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ghen ghét. ◎Như: “đố kị” 妒忌 ghen ghét, “kị hiền đố năng” 忌賢妒能 ghen người hiền ghét người giỏi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ghen, đàn bà ghen gọi là đố, mình không bằng người sinh lòng ghen ghét cũng gọi là đố.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ghen ghét.
Từ điển Trung-Anh
(1) to envy (success, talent)
(2) jealous
(2) jealous
Từ điển Trung-Anh
variant of 妒[du4]
Từ ghép 8