Có 1 kết quả:
dù ㄉㄨˋ
Tổng nét: 7
Bộ: nǚ 女 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女户
Nét bút: フノ一丶フ一ノ
Thương Hiệt: VHS (女竹尸)
Unicode: U+5992
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đố
Âm Nôm: đố, đú
Âm Nhật (onyomi): ト (to), ツ (tsu)
Âm Nhật (kunyomi): ねた.む (neta.mu), そね.む (sone.mu), つも.る (tsumo.ru), ふさ.ぐ (fusa.gu)
Âm Hàn: 투
Âm Quảng Đông: dou3
Âm Nôm: đố, đú
Âm Nhật (onyomi): ト (to), ツ (tsu)
Âm Nhật (kunyomi): ねた.む (neta.mu), そね.む (sone.mu), つも.る (tsumo.ru), ふさ.ぐ (fusa.gu)
Âm Hàn: 투
Âm Quảng Đông: dou3
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• An Lạc am ngâm - 安樂庵吟 (Trần Khản)
• Bài muộn kỳ 1 - 排悶其一 (Nguyễn Khuyến)
• Điền gia tức sự ngâm - 田家即事吟 (Nguyễn Khuyến)
• Giang đầu tứ vịnh - Hoa áp - 江頭四詠-花鴨 (Đỗ Phủ)
• Ký điều tranh nhân kỳ 2 - 寄調箏人其二 (Tô Mạn Thù)
• Lực tật thư hoài - 力疾書懷 (Ngô Thì Nhậm)
• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)
• Phần thi tập hữu cảm - 焚詩集有感 (Trần Huy Luyện)
• Phụng canh Băng Hồ tướng công ký tặng Đỗ Trung Cao vận - 奉賡冰壼相公寄贈杜中高韻 (Nguyễn Phi Khanh)
• Vãn Đông Dương tiên sinh - 挽東暘先生 (Phạm Thận Duật)
• Bài muộn kỳ 1 - 排悶其一 (Nguyễn Khuyến)
• Điền gia tức sự ngâm - 田家即事吟 (Nguyễn Khuyến)
• Giang đầu tứ vịnh - Hoa áp - 江頭四詠-花鴨 (Đỗ Phủ)
• Ký điều tranh nhân kỳ 2 - 寄調箏人其二 (Tô Mạn Thù)
• Lực tật thư hoài - 力疾書懷 (Ngô Thì Nhậm)
• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)
• Phần thi tập hữu cảm - 焚詩集有感 (Trần Huy Luyện)
• Phụng canh Băng Hồ tướng công ký tặng Đỗ Trung Cao vận - 奉賡冰壼相公寄贈杜中高韻 (Nguyễn Phi Khanh)
• Vãn Đông Dương tiên sinh - 挽東暘先生 (Phạm Thận Duật)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ghét, ghen tỵ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ghen ghét. ◎Như: “đố kị” 妒忌 ghen ghét, “kị hiền đố năng” 忌賢妒能 ghen người hiền ghét người giỏi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ghen, đàn bà ghen gọi là đố, mình không bằng người sinh lòng ghen ghét cũng gọi là đố.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ghen ghét.
Từ điển Trung-Anh
(1) to envy (success, talent)
(2) jealous
(2) jealous
Từ điển Trung-Anh
variant of 妒[du4]
Từ ghép 8