Có 1 kết quả:
yāo ㄧㄠ
Tổng nét: 7
Bộ: nǚ 女 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰女夭
Nét bút: フノ一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: VHK (女竹大)
Unicode: U+5996
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: yêu
Âm Nôm: èo, yêu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): あや.しい (aya.shii), なま.めく (nama.meku), わざわ.い (wazawa.i)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu1
Âm Nôm: èo, yêu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): あや.しい (aya.shii), なま.めく (nama.meku), わざわ.い (wazawa.i)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu1
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu xuất Giang Lăng nam phố, phụng ký Trịnh thiếu doãn Thẩm - 舟出江陵南浦,奉寄鄭少尹審 (Đỗ Phủ)
• Đề liệt phụ miếu - 題烈婦廟 (Nguyễn Khuyến)
• Hoà thuật cổ đông nhật mẫu đơn tứ thủ kỳ 1 - 和述古冬日牡丹四首其一 (Tô Thức)
• Khiển muộn - 遣悶 (Đỗ Phủ)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Mỹ nữ thiên - 美女篇 (Tào Thực)
• Thấm viên xuân - Tuyết - 沁園春-雪 (Mao Trạch Đông)
• Thính Đổng Đại đàn Hồ già thanh kiêm ký ngữ lộng Phòng cấp sự - 聽董大彈胡笳聲兼寄語弄房給事 (Lý Kỳ)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ)
• Đề liệt phụ miếu - 題烈婦廟 (Nguyễn Khuyến)
• Hoà thuật cổ đông nhật mẫu đơn tứ thủ kỳ 1 - 和述古冬日牡丹四首其一 (Tô Thức)
• Khiển muộn - 遣悶 (Đỗ Phủ)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Mỹ nữ thiên - 美女篇 (Tào Thực)
• Thấm viên xuân - Tuyết - 沁園春-雪 (Mao Trạch Đông)
• Thính Đổng Đại đàn Hồ già thanh kiêm ký ngữ lộng Phòng cấp sự - 聽董大彈胡笳聲兼寄語弄房給事 (Lý Kỳ)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đẹp mĩ miều
2. quái lạ
2. quái lạ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đẹp, mĩ miều, diễm lệ. ◎Như: “yêu nhiêu” 妖嬈 lẳng lơ, diêm dúa, “yêu dã” 妖冶 (1) xinh đẹp, (2) lẳng lơ, thiếu đoan trang.
2. (Tính) Quái lạ.
3. (Danh) Sự vật hoặc hiện tượng trái với tự nhiên hoặc lẽ thường. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Chủng hoa hữu nhan sắc, Dị sắc tức vi yêu” 種花有顏色, 異色即為妖 (Thù Lưu Mãnh Kiến tống 酬劉猛見送) Trồng hoa có sắc đẹp, Sắc đẹp khác thường từc là thứ kì lạ.
4. (Danh) Ma quái, quỷ dị, thường có phép thuật, biết biến hóa, hay làm hại người (theo truyền thuyết). ◎Như: “yêu quái” 妖怪 loài yêu quái. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đại thị yêu vật hà túc trân” 大是妖物何足珍 (Kì lân mộ 騏麟墓) Chính là yêu quái, có gì đáng quý?
2. (Tính) Quái lạ.
3. (Danh) Sự vật hoặc hiện tượng trái với tự nhiên hoặc lẽ thường. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Chủng hoa hữu nhan sắc, Dị sắc tức vi yêu” 種花有顏色, 異色即為妖 (Thù Lưu Mãnh Kiến tống 酬劉猛見送) Trồng hoa có sắc đẹp, Sắc đẹp khác thường từc là thứ kì lạ.
4. (Danh) Ma quái, quỷ dị, thường có phép thuật, biết biến hóa, hay làm hại người (theo truyền thuyết). ◎Như: “yêu quái” 妖怪 loài yêu quái. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đại thị yêu vật hà túc trân” 大是妖物何足珍 (Kì lân mộ 騏麟墓) Chính là yêu quái, có gì đáng quý?
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẹp (mĩ miều). Tả cái sắc con gái làm cho người ta say mê. Như yêu nhiêu 妖嬈, yêu dã 妖冶 đều tả cái dáng con gái đẹp lộng lẫy cả.
② Quái lạ, như yêu quái 妖怪 loài yêu quái.
② Quái lạ, như yêu quái 妖怪 loài yêu quái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Yêu ma, yêu quái, yêu tinh, quỷ. 【妖魔】yêu ma [yaomó] Yêu ma, yêu quái, yêu tinh;
② Kì quặc, kì dị, quái lạ;
③ Đĩ, lẳng lơ: 妖裡妖氣 Đĩ thoã, lẳng lơ;
④ Làm mê hoặc người, quyến rũ: 妖術 Yêu thuật, tà thuật.
② Kì quặc, kì dị, quái lạ;
③ Đĩ, lẳng lơ: 妖裡妖氣 Đĩ thoã, lẳng lơ;
④ Làm mê hoặc người, quyến rũ: 妖術 Yêu thuật, tà thuật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài ma quái hại người — Quái gỡ lạ lùng — Độc ác hại người — Chỉ thứ sắc hại người.
Từ điển Trung-Anh
(1) goblin
(2) witch
(3) devil
(4) bewitching
(5) enchanting
(6) monster
(7) phantom
(8) demon
(2) witch
(3) devil
(4) bewitching
(5) enchanting
(6) monster
(7) phantom
(8) demon
Từ ghép 42
lán sè yāo jī 蓝色妖姬 • lán sè yāo jī 藍色妖姬 • rén yāo 人妖 • Tú yāo jié 屠妖節 • Tú yāo jié 屠妖节 • xiáng yāo 降妖 • xiǎo yāo 小妖 • xiǎo yāo jīng 小妖精 • xīng yāo zuò guài 兴妖作怪 • xīng yāo zuò guài 興妖作怪 • yāo fēng 妖風 • yāo fēng 妖风 • yāo fù 妖妇 • yāo fù 妖婦 • yāo guài 妖怪 • yāo jī 妖姬 • yāo jīng 妖精 • yāo jing 妖精 • yāo mèi 妖媚 • yāo mó 妖魔 • yāo mó guǐ guài 妖魔鬼怪 • yāo niè 妖孽 • yāo nǚ 妖女 • yāo qì 妖气 • yāo qì 妖氣 • yāo ráo 妖娆 • yāo ráo 妖嬈 • yāo rén 妖人 • yāo shù 妖术 • yāo shù 妖術 • yāo wù 妖物 • yāo xié 妖邪 • yāo yán 妖言 • yāo yán huò zhòng 妖言惑众 • yāo yán huò zhòng 妖言惑眾 • yāo yàn 妖艳 • yāo yàn 妖艷 • yāo yě 妖冶 • zhào yāo jìng 照妖鏡 • zhào yāo jìng 照妖镜 • zhèn yāo 鎮妖 • zhèn yāo 镇妖