Có 1 kết quả:

miào ㄇㄧㄠˋ

1/1

miào ㄇㄧㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hay, đẹp, tuyệt, kỳ diệu, tài tình

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt, hay, đẹp. ◎Như: “tuyệt diệu hảo từ” 絕妙好辭 lời hay đẹp vô cùng, “diệu cảnh” 妙境 cảnh đẹp.
2. (Tính) Khéo léo, tinh xảo, mầu nhiệm, thần kì. ◎Như: “diệu kế” 妙計 kế sách thần kì, “diệu lí” 妙理 lẽ sâu xa, tinh vi, mầu nhiệm. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ngôn thử kinh thâm diệu, thiên vạn kiếp nan ngộ” 言此經深妙, 千萬劫難遇 (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát 隨喜功德品第十八) Nói rằng kinh này sâu xa mầu nhiệm, nghìn muôn kiếp khó gặp.
3. (Tính) Non, trẻ. ◎Như: “diệu niên” 妙年 tuổi trẻ.
4. (Danh) Sự lí sâu xa, huyền nhiệm. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Dĩ quan kì diệu” 以觀其妙 (Chương 1) Để xem xét sự lí thâm áo, tinh vi của Đạo.
5. (Danh) Họ “Diệu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Khéo, hay, thần diệu lắm. Tinh thần khéo léo mầu nhiệm không thể nghĩ nghị được gọi là diệu. Tuổi trẻ gọi là diệu niên 妙年.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tốt, đẹp, khéo, hay: 妙品 Đồ đẹp và khéo, đồ tinh xảo; 妙境 Cảnh đẹp; 妙不可言Hay chết chỗ nói; 這個辦法眞妙 Cách này rất hay, biện pháp này rất tốt;
② Thần kì, thần tình, tài tình, thần diệu, tuyệt diệu, hay, giỏi: 妙策 Phương sách hay; 妙計 Kế hay, diệu kế; 妙算 Tính toán tài tình; 妙訣 Phương pháp tài tình, mưu mẹo tài tình; 他回答得很妙 Anh ấy trả lời rất hay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp — Nhỏ nhặt — Khéo léo — Thân tình, vượt khỏi mức thường.

Từ điển Trung-Anh

(1) clever
(2) wonderful

Từ điển Trung-Anh

variant of 妙[miao4]

Từ ghép 60

ào miào 奥妙ào miào 奧妙bù miào 不妙gāo miào 高妙jiā miào 佳妙jǐn náng miào jì 錦囊妙計jǐn náng miào jì 锦囊妙计jīng miào 精妙juàn miào 隽妙juàn miào 雋妙jué miào 絕妙jué miào 绝妙líng dān miào yào 灵丹妙药líng dān miào yào 靈丹妙藥líng miào 灵妙líng miào 靈妙měi miào 美妙miào bǐ 妙笔miào bǐ 妙筆miào bǐ shēng huā 妙笔生花miào bǐ shēng huā 妙筆生花miào bù kě yán 妙不可言miào chù 妙处miào chù 妙處miào jì 妙計miào jì 妙计miào líng 妙齡miào líng 妙龄Miào miào xióng Lì xiǎn Jì 妙妙熊历险记Miào miào xióng Lì xiǎn Jì 妙妙熊歷險記miào pǐn 妙品miào qù 妙趣miào qù héng shēng 妙趣横生miào qù héng shēng 妙趣橫生miào shǒu 妙手miào shǒu huí chūn 妙手回春miào shǒu kōng kōng 妙手空空miào yǔ héng shēng 妙語橫生miào yǔ héng shēng 妙语横生miào yǔ rú zhū 妙語如珠miào yǔ rú zhū 妙语如珠miào zài bù yán zhōng 妙在不言中miào zhì huì 妙智慧mò míng qí miào 莫名其妙mò míng qí miào 莫明其妙qí miào 奇妙qiǎo miào 巧妙shén jī miào suàn 神机妙算shén jī miào suàn 神機妙算shén miào 神妙shén miào juàn měi 神妙隽美shén miào juàn měi 神妙雋美shēng huā miào bǐ 生花妙笔shēng huā miào bǐ 生花妙筆wǎn miào 婉妙wēi miào 微妙wéi miào wéi xiào 惟妙惟肖wéi miào wéi xiào 維妙維肖wéi miào wéi xiào 维妙维肖xuán miào 玄妙