Có 1 kết quả:
miào ㄇㄧㄠˋ
Tổng nét: 7
Bộ: nǚ 女 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰女少
Nét bút: フノ一丨ノ丶ノ
Thương Hiệt: VFH (女火竹)
Unicode: U+5999
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: diệu
Âm Nôm: dẹo, diệu, dìu, xẹo, xệu
Âm Nhật (onyomi): ミョウ (myō), ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): たえ (tae)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: miu6
Âm Nôm: dẹo, diệu, dìu, xẹo, xệu
Âm Nhật (onyomi): ミョウ (myō), ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): たえ (tae)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: miu6
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Cổ phong kỳ 10 (Tề hữu thích thảng sinh) - 古風其十(齊有倜儻生) (Lý Bạch)
• Cừ Khê thảo đường kỳ 3 - 渠溪草堂其三 (Tùng Thiện Vương)
• Đại bi bạch đầu ông [Bạch đầu ông vịnh] - 代悲白頭翁【白頭翁詠】 (Lưu Hy Di)
• Khí phụ thi - 棄婦詩 (Tào Thực)
• Nham quế - 岩桂 (Tăng Kỷ)
• Phỏng Diệu Sơn động chi tác - 訪妙山洞之作 (Trịnh Sâm)
• Thuyền tử ngư ca - 船子漁歌 (Tính Không thiền sư)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vịnh Vương đại nương đới can - 詠王大娘戴竿 (Lưu Yến)
• Cổ phong kỳ 10 (Tề hữu thích thảng sinh) - 古風其十(齊有倜儻生) (Lý Bạch)
• Cừ Khê thảo đường kỳ 3 - 渠溪草堂其三 (Tùng Thiện Vương)
• Đại bi bạch đầu ông [Bạch đầu ông vịnh] - 代悲白頭翁【白頭翁詠】 (Lưu Hy Di)
• Khí phụ thi - 棄婦詩 (Tào Thực)
• Nham quế - 岩桂 (Tăng Kỷ)
• Phỏng Diệu Sơn động chi tác - 訪妙山洞之作 (Trịnh Sâm)
• Thuyền tử ngư ca - 船子漁歌 (Tính Không thiền sư)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vịnh Vương đại nương đới can - 詠王大娘戴竿 (Lưu Yến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hay, đẹp, tuyệt, kỳ diệu, tài tình
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tốt, hay, đẹp. ◎Như: “tuyệt diệu hảo từ” 絕妙好辭 lời hay đẹp vô cùng, “diệu cảnh” 妙境 cảnh đẹp.
2. (Tính) Khéo léo, tinh xảo, mầu nhiệm, thần kì. ◎Như: “diệu kế” 妙計 kế sách thần kì, “diệu lí” 妙理 lẽ sâu xa, tinh vi, mầu nhiệm. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ngôn thử kinh thâm diệu, thiên vạn kiếp nan ngộ” 言此經深妙, 千萬劫難遇 (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát 隨喜功德品第十八) Nói rằng kinh này sâu xa mầu nhiệm, nghìn muôn kiếp khó gặp.
3. (Tính) Non, trẻ. ◎Như: “diệu niên” 妙年 tuổi trẻ.
4. (Danh) Sự lí sâu xa, huyền nhiệm. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Dĩ quan kì diệu” 以觀其妙 (Chương 1) Để xem xét sự lí thâm áo, tinh vi của Đạo.
5. (Danh) Họ “Diệu”.
2. (Tính) Khéo léo, tinh xảo, mầu nhiệm, thần kì. ◎Như: “diệu kế” 妙計 kế sách thần kì, “diệu lí” 妙理 lẽ sâu xa, tinh vi, mầu nhiệm. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ngôn thử kinh thâm diệu, thiên vạn kiếp nan ngộ” 言此經深妙, 千萬劫難遇 (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát 隨喜功德品第十八) Nói rằng kinh này sâu xa mầu nhiệm, nghìn muôn kiếp khó gặp.
3. (Tính) Non, trẻ. ◎Như: “diệu niên” 妙年 tuổi trẻ.
4. (Danh) Sự lí sâu xa, huyền nhiệm. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Dĩ quan kì diệu” 以觀其妙 (Chương 1) Để xem xét sự lí thâm áo, tinh vi của Đạo.
5. (Danh) Họ “Diệu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Khéo, hay, thần diệu lắm. Tinh thần khéo léo mầu nhiệm không thể nghĩ nghị được gọi là diệu. Tuổi trẻ gọi là diệu niên 妙年.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tốt, đẹp, khéo, hay: 妙品 Đồ đẹp và khéo, đồ tinh xảo; 妙境 Cảnh đẹp; 妙不可言Hay chết chỗ nói; 這個辦法眞妙 Cách này rất hay, biện pháp này rất tốt;
② Thần kì, thần tình, tài tình, thần diệu, tuyệt diệu, hay, giỏi: 妙策 Phương sách hay; 妙計 Kế hay, diệu kế; 妙算 Tính toán tài tình; 妙訣 Phương pháp tài tình, mưu mẹo tài tình; 他回答得很妙 Anh ấy trả lời rất hay.
② Thần kì, thần tình, tài tình, thần diệu, tuyệt diệu, hay, giỏi: 妙策 Phương sách hay; 妙計 Kế hay, diệu kế; 妙算 Tính toán tài tình; 妙訣 Phương pháp tài tình, mưu mẹo tài tình; 他回答得很妙 Anh ấy trả lời rất hay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp — Nhỏ nhặt — Khéo léo — Thân tình, vượt khỏi mức thường.
Từ điển Trung-Anh
(1) clever
(2) wonderful
(2) wonderful
Từ điển Trung-Anh
variant of 妙[miao4]
Từ ghép 60
ào miào 奥妙 • ào miào 奧妙 • bù miào 不妙 • gāo miào 高妙 • jiā miào 佳妙 • jǐn náng miào jì 錦囊妙計 • jǐn náng miào jì 锦囊妙计 • jīng miào 精妙 • juàn miào 隽妙 • juàn miào 雋妙 • jué miào 絕妙 • jué miào 绝妙 • líng dān miào yào 灵丹妙药 • líng dān miào yào 靈丹妙藥 • líng miào 灵妙 • líng miào 靈妙 • měi miào 美妙 • miào bǐ 妙笔 • miào bǐ 妙筆 • miào bǐ shēng huā 妙笔生花 • miào bǐ shēng huā 妙筆生花 • miào bù kě yán 妙不可言 • miào chù 妙处 • miào chù 妙處 • miào jì 妙計 • miào jì 妙计 • miào líng 妙齡 • miào líng 妙龄 • Miào miào xióng Lì xiǎn Jì 妙妙熊历险记 • Miào miào xióng Lì xiǎn Jì 妙妙熊歷險記 • miào pǐn 妙品 • miào qù 妙趣 • miào qù héng shēng 妙趣横生 • miào qù héng shēng 妙趣橫生 • miào shǒu 妙手 • miào shǒu huí chūn 妙手回春 • miào shǒu kōng kōng 妙手空空 • miào yǔ héng shēng 妙語橫生 • miào yǔ héng shēng 妙语横生 • miào yǔ rú zhū 妙語如珠 • miào yǔ rú zhū 妙语如珠 • miào zài bù yán zhōng 妙在不言中 • miào zhì huì 妙智慧 • mò míng qí miào 莫名其妙 • mò míng qí miào 莫明其妙 • qí miào 奇妙 • qiǎo miào 巧妙 • shén jī miào suàn 神机妙算 • shén jī miào suàn 神機妙算 • shén miào 神妙 • shén miào juàn měi 神妙隽美 • shén miào juàn měi 神妙雋美 • shēng huā miào bǐ 生花妙笔 • shēng huā miào bǐ 生花妙筆 • wǎn miào 婉妙 • wēi miào 微妙 • wéi miào wéi xiào 惟妙惟肖 • wéi miào wéi xiào 維妙維肖 • wéi miào wéi xiào 维妙维肖 • xuán miào 玄妙