Có 1 kết quả:

zhuāng ㄓㄨㄤ
Âm Quan thoại: zhuāng ㄓㄨㄤ
Tổng nét: 7
Bộ: nǚ 女 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丨一ノフノ一
Thương Hiệt: VMV (女一女)
Unicode: U+599D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trang
Âm Nôm: trang
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): よそお.う (yosō.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zong1

Tự hình 4

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

zhuāng ㄓㄨㄤ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đồ trang điểm, trang sức

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phấn sáp trang điểm dung mạo phụ nữ. ◇Đỗ Phủ : “La nhu bất phục thi, Đối quân tẩy hồng trang” , (Tân hôn biệt ) Không mặc xiêm lụa nữa, Rửa hết phấn hồng vì chàng (trang điểm khi xưa).
2. (Danh) Quần áo, đồ trang sức, đồ dùng cô dâu mang theo về nhà chồng. ◎Như: “tân nương trang” , “giá trang” .
3. (Động) Trang sức, dùng các thứ phấn sáp vàng ngọc mà chải chuốt cho đẹp thêm. ◇Tô Thức : “Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi” (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ ) Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều diễm lệ như nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trang điểm: Trang điểm;
② Đồ trang sức: Cởi đồ trang sức;
③ Quần áo và tư trang (của cô dâu).

Từ điển Trung-Anh

(1) (of a woman) to adorn oneself
(2) makeup
(3) adornment
(4) trousseau
(5) stage makeup and costume

Từ ghép 25