Có 1 kết quả:

tuǒ ㄊㄨㄛˇ
Âm Quan thoại: tuǒ ㄊㄨㄛˇ
Tổng nét: 7
Bộ: nǚ 女 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶ノフノ一
Thương Hiệt: BV (月女)
Unicode: U+59A5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thoả
Âm Nôm: thoã
Âm Nhật (onyomi): ダ (da)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: to5

Tự hình 5

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tuǒ ㄊㄨㄛˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thoả đáng, ổn, yên

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Ổn đáng. ◎Như: “thỏa đáng” ổn đáng.
2. (Phó) Thích nghi, thích hợp. ◎Như: “tha thuyết thoại khiếm thỏa, thường dẫn khởi công phẫn” , ông ta nói năng không được thích hợp lắm, thường đưa đến sự công phẫn.
3. (Phó) Xong xuôi, hoàn bị. ◎Như: “giá kiện sự tình dĩ kinh bạn thỏa liễu” việc này đã làm xong xuôi rồi.
4. (Động) Ổn, yên. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhĩ giá nhất khứ thả tại viên lí trụ lưỡng thiên, đẳng ngã thiết cá pháp tử hồi minh bạch liễu, na thì tái kiến phương thỏa” , , (Đệ lục thập bát hồi) Em sang ở tạm trong vườn mấy hôm, để chị nghĩ cách trình rõ ràng trước, lúc đó em sẽ đến gặp lại mới ổn.
5. (Động) Rơi, rủ xuống. ◇Đỗ Phủ : “Hoa thỏa anh sao điệp” (Trùng du hà thị ) Hoa rơi chim anh lướt bướm.
6. (Danh) Họ “Thỏa”.

Từ điển Thiều Chửu

① Yên, như thoả thiếp , thoả đáng , v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xong xuôi, ổn, ổn thoả, thoả đáng: Đã bàn xong xuôi rồi; Làm như thế không ổn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn, xong xuôi. Td: Thoả đáng. Ổn thoả — Ta còn hiểu là đã vừa lòng, không còn mong muốn gì hơn nữa. Đoạn trường tân thanh : » Khát khao đã thoả tấm lòng lâu nay «.

Từ điển Trung-Anh

(1) suitable
(2) adequate
(3) ready
(4) settled

Từ ghép 32