Có 1 kết quả:
tuǒ ㄊㄨㄛˇ
Tổng nét: 7
Bộ: nǚ 女 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱爫女
Nét bút: ノ丶丶ノフノ一
Thương Hiệt: BV (月女)
Unicode: U+59A5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 2 - Cố tư đồ Lý công Quang Bật - 八哀詩其二-故司徒李公光弼 (Đỗ Phủ)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Tống Danh Lãng)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Chỉ Tín)
• Điếu Lê Quýnh - 弔黎侗 (Nguyễn Đăng Sở)
• Hồi gia quán điều trí tiên công tự nghi kính thuật dĩ minh - 回家貫條置先公祀儀敬述以銘 (Phan Huy Ích)
• Nguyên nhật - 元日 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Nhất chi thanh thái thoả Tương linh - 一枝清采妥湘靈 (Lỗ Tấn)
• Thọ Nguyễn bồi tụng - 壽阮陪訟 (Hoàng Ngũ Phúc)
• Vô đề (Nhất chi thanh thái thoả Tương linh) - 無題(一枝清采妥湘靈) (Lỗ Tấn)
• Xuân từ tuyệt cú - 春詞絕句 (Tần Quán)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Tống Danh Lãng)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Chỉ Tín)
• Điếu Lê Quýnh - 弔黎侗 (Nguyễn Đăng Sở)
• Hồi gia quán điều trí tiên công tự nghi kính thuật dĩ minh - 回家貫條置先公祀儀敬述以銘 (Phan Huy Ích)
• Nguyên nhật - 元日 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Nhất chi thanh thái thoả Tương linh - 一枝清采妥湘靈 (Lỗ Tấn)
• Thọ Nguyễn bồi tụng - 壽阮陪訟 (Hoàng Ngũ Phúc)
• Vô đề (Nhất chi thanh thái thoả Tương linh) - 無題(一枝清采妥湘靈) (Lỗ Tấn)
• Xuân từ tuyệt cú - 春詞絕句 (Tần Quán)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thoả đáng, ổn, yên
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Ổn đáng. ◎Như: “thỏa đáng” 妥當 ổn đáng.
2. (Phó) Thích nghi, thích hợp. ◎Như: “tha thuyết thoại khiếm thỏa, thường dẫn khởi công phẫn” 他說話欠妥, 常引起公憤 ông ta nói năng không được thích hợp lắm, thường đưa đến sự công phẫn.
3. (Phó) Xong xuôi, hoàn bị. ◎Như: “giá kiện sự tình dĩ kinh bạn thỏa liễu” 這件事情已經辦妥了 việc này đã làm xong xuôi rồi.
4. (Động) Ổn, yên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ giá nhất khứ thả tại viên lí trụ lưỡng thiên, đẳng ngã thiết cá pháp tử hồi minh bạch liễu, na thì tái kiến phương thỏa” 你這一去且在園裡住兩天, 等我設個法子回明白了, 那時再見方妥 (Đệ lục thập bát hồi) Em sang ở tạm trong vườn mấy hôm, để chị nghĩ cách trình rõ ràng trước, lúc đó em sẽ đến gặp lại mới ổn.
5. (Động) Rơi, rủ xuống. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hoa thỏa anh sao điệp” 花妥鸚捎蝶 (Trùng du hà thị 重游何氏) Hoa rơi chim anh lướt bướm.
6. (Danh) Họ “Thỏa”.
2. (Phó) Thích nghi, thích hợp. ◎Như: “tha thuyết thoại khiếm thỏa, thường dẫn khởi công phẫn” 他說話欠妥, 常引起公憤 ông ta nói năng không được thích hợp lắm, thường đưa đến sự công phẫn.
3. (Phó) Xong xuôi, hoàn bị. ◎Như: “giá kiện sự tình dĩ kinh bạn thỏa liễu” 這件事情已經辦妥了 việc này đã làm xong xuôi rồi.
4. (Động) Ổn, yên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ giá nhất khứ thả tại viên lí trụ lưỡng thiên, đẳng ngã thiết cá pháp tử hồi minh bạch liễu, na thì tái kiến phương thỏa” 你這一去且在園裡住兩天, 等我設個法子回明白了, 那時再見方妥 (Đệ lục thập bát hồi) Em sang ở tạm trong vườn mấy hôm, để chị nghĩ cách trình rõ ràng trước, lúc đó em sẽ đến gặp lại mới ổn.
5. (Động) Rơi, rủ xuống. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hoa thỏa anh sao điệp” 花妥鸚捎蝶 (Trùng du hà thị 重游何氏) Hoa rơi chim anh lướt bướm.
6. (Danh) Họ “Thỏa”.
Từ điển Thiều Chửu
① Yên, như thoả thiếp 妥帖, thoả đáng 妥當, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xong xuôi, ổn, ổn thoả, thoả đáng: 已經商量妥了 Đã bàn xong xuôi rồi; 這樣做不妥 Làm như thế không ổn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên ổn, xong xuôi. Td: Thoả đáng. Ổn thoả — Ta còn hiểu là đã vừa lòng, không còn mong muốn gì hơn nữa. Đoạn trường tân thanh : » Khát khao đã thoả tấm lòng lâu nay «.
Từ điển Trung-Anh
(1) suitable
(2) adequate
(3) ready
(4) settled
(2) adequate
(3) ready
(4) settled
Từ ghép 32
bā bǐ tuǒ 巴比妥 • bàn tuǒ 办妥 • bàn tuǒ 辦妥 • bèi tuǒ 備妥 • bèi tuǒ 备妥 • bù tuǒ 不妥 • bù tuǒ xié 不妥协 • bù tuǒ xié 不妥協 • dài yǐ tuǒ 待乙妥 • láo kào tuǒ dàng 牢靠妥当 • láo kào tuǒ dàng 牢靠妥當 • Màn tuǒ sī 曼妥思 • qiàn tuǒ 欠妥 • shōu tuǒ 收妥 • Tuó sī tuǒ yē fū sī jī 陀思妥耶夫斯基 • Tuó sī tuǒ yě fū sī jī 陀思妥也夫斯基 • tuǒ dang 妥当 • tuǒ dang 妥當 • tuǒ shàn 妥善 • tuǒ shí 妥实 • tuǒ shí 妥實 • tuǒ tiē 妥帖 • tuǒ tiē 妥貼 • tuǒ tiē 妥贴 • tuǒ xié 妥协 • tuǒ xié 妥協 • wěn tuǒ 稳妥 • wěn tuǒ 穩妥 • wù bā bǐ tuǒ nà 戊巴比妥鈉 • wù bā bǐ tuǒ nà 戊巴比妥钠 • yì wù bā bǐ tuǒ 异戊巴比妥 • yì wù bā bǐ tuǒ 異戊巴比妥