Có 1 kết quả:

tuǒ ㄊㄨㄛˇ

1/1

tuǒ ㄊㄨㄛˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thoả đáng, ổn, yên

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Ổn đáng. ◎Như: “thỏa đáng” 妥當 ổn đáng.
2. (Phó) Thích nghi, thích hợp. ◎Như: “tha thuyết thoại khiếm thỏa, thường dẫn khởi công phẫn” 他說話欠妥, 常引起公憤 ông ta nói năng không được thích hợp lắm, thường đưa đến sự công phẫn.
3. (Phó) Xong xuôi, hoàn bị. ◎Như: “giá kiện sự tình dĩ kinh bạn thỏa liễu” 這件事情已經辦妥了 việc này đã làm xong xuôi rồi.
4. (Động) Ổn, yên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ giá nhất khứ thả tại viên lí trụ lưỡng thiên, đẳng ngã thiết cá pháp tử hồi minh bạch liễu, na thì tái kiến phương thỏa” 你這一去且在園裡住兩天, 等我設個法子回明白了, 那時再見方妥 (Đệ lục thập bát hồi) Em sang ở tạm trong vườn mấy hôm, để chị nghĩ cách trình rõ ràng trước, lúc đó em sẽ đến gặp lại mới ổn.
5. (Động) Rơi, rủ xuống. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hoa thỏa anh sao điệp” 花妥鸚捎蝶 (Trùng du hà thị 重游何氏) Hoa rơi chim anh lướt bướm.
6. (Danh) Họ “Thỏa”.

Từ điển Thiều Chửu

① Yên, như thoả thiếp 妥帖, thoả đáng 妥當, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xong xuôi, ổn, ổn thoả, thoả đáng: 已經商量妥了 Đã bàn xong xuôi rồi; 這樣做不妥 Làm như thế không ổn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn, xong xuôi. Td: Thoả đáng. Ổn thoả — Ta còn hiểu là đã vừa lòng, không còn mong muốn gì hơn nữa. Đoạn trường tân thanh : » Khát khao đã thoả tấm lòng lâu nay «.

Từ điển Trung-Anh

(1) suitable
(2) adequate
(3) ready
(4) settled

Từ ghép 32