Có 2 kết quả:

fāng ㄈㄤfáng ㄈㄤˊ

1/2

fāng ㄈㄤ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tổn hại. ◇Quốc ngữ : “Vương nhược hành chi, tương phương ư quốc gia” , (Việt ngữ hạ ). ◇Nguyễn Du : “Bất phương chung nhật đối phù âu” (Hoàng Hà trở lạo ) Không hại gì, cả ngày đối mặt với đám chim âu.
2. (Động) Trở ngại. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : “Ngã thân tử dĩ quyện, bất yếu phương liễu ngã thụy giác” , (Quyển tam thập).
3. § Có khi đọc là “phướng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hại, ngại, có khi đọc là phướng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Làm trở ngại, làm hại đến. Xem [fang].

Từ điển Trần Văn Chánh

Hại, ngại, trở ngại, có sao: Cứ thử xem có sao đâu. Xem [fáng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn trở. Gây trở ngại — Làm hại.

Từ ghép 1

fáng ㄈㄤˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hại, trở ngại, ngăn trở

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tổn hại. ◇Quốc ngữ : “Vương nhược hành chi, tương phương ư quốc gia” , (Việt ngữ hạ ). ◇Nguyễn Du : “Bất phương chung nhật đối phù âu” (Hoàng Hà trở lạo ) Không hại gì, cả ngày đối mặt với đám chim âu.
2. (Động) Trở ngại. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : “Ngã thân tử dĩ quyện, bất yếu phương liễu ngã thụy giác” , (Quyển tam thập).
3. § Có khi đọc là “phướng”.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hinder
(2) (in the negative or interrogative) (no) harm
(3) (what) harm

Từ ghép 14