Có 3 kết quả:
Dá ㄉㄚˊ • dá ㄉㄚˊ • dàn ㄉㄢˋ
Tổng nét: 8
Bộ: nǚ 女 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女旦
Nét bút: フノ一丨フ一一一
Thương Hiệt: VAM (女日一)
Unicode: U+59B2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đán, đát
Âm Nôm: dát, đát, đét, đớt
Âm Nhật (onyomi): ダツ (datsu)
Âm Hàn: 달
Âm Quảng Đông: daat3, taan2
Âm Nôm: dát, đát, đét, đớt
Âm Nhật (onyomi): ダツ (datsu)
Âm Hàn: 달
Âm Quảng Đông: daat3, taan2
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Dư tương nam quy Yên Triệu chư công tử huề kỹ bả tửu tiễn biệt tuý trung tác bả tửu thính ca hành - 餘將南歸燕趙諸公子攜妓把酒錢別醉中作把酒聽歌行 (Uông Nguyên Lượng)
• Quán Oa cung hoài cổ ngũ tuyệt kỳ 2 - 館娃宮懷古五絕其二 (Bì Nhật Hưu)
• Dư tương nam quy Yên Triệu chư công tử huề kỹ bả tửu tiễn biệt tuý trung tác bả tửu thính ca hành - 餘將南歸燕趙諸公子攜妓把酒錢別醉中作把酒聽歌行 (Uông Nguyên Lượng)
• Quán Oa cung hoài cổ ngũ tuyệt kỳ 2 - 館娃宮懷古五絕其二 (Bì Nhật Hưu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên riêng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đát Kỉ” 妲己 (họ là Kỉ, tự là Đát) được vua “Trụ” 紂 (nhà Ân) sủng ái, rất tàn ác, sau bị “Chu Vũ Vương” 周武王 giết.
2. Một âm là “đán”. (Danh) Vai tuồng đóng đàn bà. § Tục dùng lầm với chữ “đán” 旦.
2. Một âm là “đán”. (Danh) Vai tuồng đóng đàn bà. § Tục dùng lầm với chữ “đán” 旦.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðát kỉ 妲己 vợ vua Trụ nhà Ân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đát (tên người): 妲己 Đát Kỉ (vợ vua Trụ đời nhà Thương, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Đát kỉ 妲己.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đát Kỉ” 妲己 (họ là Kỉ, tự là Đát) được vua “Trụ” 紂 (nhà Ân) sủng ái, rất tàn ác, sau bị “Chu Vũ Vương” 周武王 giết.
2. Một âm là “đán”. (Danh) Vai tuồng đóng đàn bà. § Tục dùng lầm với chữ “đán” 旦.
2. Một âm là “đán”. (Danh) Vai tuồng đóng đàn bà. § Tục dùng lầm với chữ “đán” 旦.