Có 3 kết quả:

ㄉㄚˊㄉㄚˊdàn ㄉㄢˋ
Âm Pinyin: ㄉㄚˊ, ㄉㄚˊ, dàn ㄉㄢˋ
Tổng nét: 8
Bộ: nǚ 女 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フノ一丨フ一一一
Thương Hiệt: VAM (女日一)
Unicode: U+59B2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đán, đát
Âm Nôm: dát, đát, đét, đớt
Âm Nhật (onyomi): ダツ (datsu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: daat3, taan2

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

1/3

ㄉㄚˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

female personal name (archaic)

Từ ghép 1

ㄉㄚˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đát Kỉ” 妲己 (họ là Kỉ, tự là Đát) được vua “Trụ” 紂 (nhà Ân) sủng ái, rất tàn ác, sau bị “Chu Vũ Vương” 周武王 giết.
2. Một âm là “đán”. (Danh) Vai tuồng đóng đàn bà. § Tục dùng lầm với chữ “đán” 旦.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðát kỉ 妲己 vợ vua Trụ nhà Ân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đát (tên người): 妲己 Đát Kỉ (vợ vua Trụ đời nhà Thương, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đát kỉ 妲己.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đát Kỉ” 妲己 (họ là Kỉ, tự là Đát) được vua “Trụ” 紂 (nhà Ân) sủng ái, rất tàn ác, sau bị “Chu Vũ Vương” 周武王 giết.
2. Một âm là “đán”. (Danh) Vai tuồng đóng đàn bà. § Tục dùng lầm với chữ “đán” 旦.