Có 1 kết quả:
mèi ㄇㄟˋ
Tổng nét: 8
Bộ: nǚ 女 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女未
Nét bút: フノ一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: VJD (女十木)
Unicode: U+59B9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: muội
Âm Nôm: muội
Âm Nhật (onyomi): マイ (mai)
Âm Nhật (kunyomi): いもうと (imōto)
Âm Hàn: 매
Âm Quảng Đông: mui6
Âm Nôm: muội
Âm Nhật (onyomi): マイ (mai)
Âm Nhật (kunyomi): いもうと (imōto)
Âm Hàn: 매
Âm Quảng Đông: mui6
Tự hình 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch yến - 白燕 (Viên Khải)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 4 - 乾元中寓居同谷縣作歌其四 (Đỗ Phủ)
• Cửu nhật đăng Tử Châu thành kỳ 1 - 九日登梓州城其一 (Đỗ Phủ)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Khiển sầu - 遣愁 (Đỗ Phủ)
• Lũng thượng tác - 隴上作 (Viên Mai)
• Thượng Cốc biên từ kỳ 3 - 上谷邊詞其三 (Từ Vị)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Yên đài thi - Đông - 燕臺詩-冬 (Lý Thương Ẩn)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 4 - 乾元中寓居同谷縣作歌其四 (Đỗ Phủ)
• Cửu nhật đăng Tử Châu thành kỳ 1 - 九日登梓州城其一 (Đỗ Phủ)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Khiển sầu - 遣愁 (Đỗ Phủ)
• Lũng thượng tác - 隴上作 (Viên Mai)
• Thượng Cốc biên từ kỳ 3 - 上谷邊詞其三 (Từ Vị)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Yên đài thi - Đông - 燕臺詩-冬 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
em gái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xưng vị: (1) Em gái. ◎Như: “tỉ muội” 姊妹 chị em gái, “huynh muội” 兄妹 anh và em gái. (2) Giữa những người nữ ngang bậc, xưng người nhỏ tuổi là “muội”.
2. (Danh) Người nữ tự xưng với những người ngang hàng (khiêm từ). ◎Như: “tiểu muội ngã niên ấu vô tri, thỉnh đa đa chỉ giáo” 小妹我年幼無知, 請多多指教 em tuổi nhỏ không biết, xin mọi người chỉ bảo cho.
3. (Danh) Phiếm chỉ thiếu nữ. ◇Tây du kí 西遊記: “Giá bảo tràng hạ nãi nguyệt cung Thái Âm tinh quân, lưỡng biên đích tiên muội thị nguyệt lí Thường nga” 這寶幢下乃月宮太陰星君, 兩邊的仙妹是月裡嫦娥 (Đệ cửu thập ngũ hồi) Dưới lọng báu này là Thái Âm tinh quân ở cung trăng, hai bên là các nàng tiên Hằng Nga ở trên đó.
2. (Danh) Người nữ tự xưng với những người ngang hàng (khiêm từ). ◎Như: “tiểu muội ngã niên ấu vô tri, thỉnh đa đa chỉ giáo” 小妹我年幼無知, 請多多指教 em tuổi nhỏ không biết, xin mọi người chỉ bảo cho.
3. (Danh) Phiếm chỉ thiếu nữ. ◇Tây du kí 西遊記: “Giá bảo tràng hạ nãi nguyệt cung Thái Âm tinh quân, lưỡng biên đích tiên muội thị nguyệt lí Thường nga” 這寶幢下乃月宮太陰星君, 兩邊的仙妹是月裡嫦娥 (Đệ cửu thập ngũ hồi) Dưới lọng báu này là Thái Âm tinh quân ở cung trăng, hai bên là các nàng tiên Hằng Nga ở trên đó.
Từ điển Trần Văn Chánh
Em gái: 小妹 Em gái út; 姐妹 Chị em; 兄妹 Anh em (gái).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Em gái — Tiếng gọi em gái mình.
Từ điển Trung-Anh
younger sister
Từ ghép 50
ā mèi 阿妹 • bǎ mèi 把妹 • biǎo jiě mèi 表姐妹 • biǎo mèi 表妹 • biǎo zǐ mèi 表姊妹 • dǎ gōng mèi 打工妹 • dì mèi 弟妹 • jiě mèi 姐妹 • jiě mèi huā 姐妹花 • kǒng lóng mèi 恐龍妹 • kǒng lóng mèi 恐龙妹 • Là mèi 辣妹 • là mèi zi 辣妹子 • liàng mèi 靓妹 • liàng mèi 靚妹 • liáo mèi 撩妹 • mèi fū 妹夫 • mèi fu 妹夫 • mèi mèi 妹妹 • mèi mei 妹妹 • mèi mei tóu 妹妹头 • mèi mei tóu 妹妹頭 • mèi zhǐ 妹紙 • mèi zhǐ 妹纸 • mèi zi 妹子 • Qī zǐ mèi xīng tuán 七姊妹星团 • Qī zǐ mèi xīng tuán 七姊妹星團 • shī mèi 师妹 • shī mèi 師妹 • Tái mèi 台妹 • tài mèi 太妹 • táng mèi 堂妹 • táng zǐ mèi 堂姊妹 • tóng bāo xiōng mèi 同胞兄妹 • xián shuǐ mèi 咸水妹 • xián shuǐ mèi 鹹水妹 • xiǎo mèi 小妹 • xiǎo mèi mei 小妹妹 • xiōng mèi 兄妹 • xué mèi 学妹 • xué mèi 學妹 • yí mèi 姨妹 • yīng huā mèi 樱花妹 • yīng huā mèi 櫻花妹 • yòu mèi 幼妹 • yuán jiāo mèi 援交妹 • Zhāng Huì mèi 张惠妹 • Zhāng Huì mèi 張惠妹 • zhèng mèi 正妹 • zǐ mèi 姊妹