Có 2 kết quả:
xū ㄒㄩ • xǔ ㄒㄩˇ
Âm Pinyin: xū ㄒㄩ, xǔ ㄒㄩˇ
Tổng nét: 8
Bộ: nǚ 女 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女句
Nét bút: フノ一ノフ丨フ一
Thương Hiệt: VPR (女心口)
Unicode: U+59C1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: nǚ 女 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女句
Nét bút: フノ一ノフ丨フ一
Thương Hiệt: VPR (女心口)
Unicode: U+59C1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hu
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): はは (haha), たの.しむ (tano.shimu), つま (tsuma), うつく.しい (utsuku.shii)
Âm Hàn: 후
Âm Quảng Đông: heoi1, heoi2
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): はは (haha), たの.しむ (tano.shimu), つま (tsuma), うつく.しい (utsuku.shii)
Âm Hàn: 후
Âm Quảng Đông: heoi1, heoi2
Tự hình 3
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: hu du 姁媮)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Yên vui, vui vẻ.
2. (Tính) Ôn hòa. ◇Cổ huấn 古訓 “Hủ chi ẩu chi, xuân hạ sở dĩ sanh dục dã, sương chi tuyết chi, thu đông sở dĩ thành thục dã” 姁之嫗之, 春夏所以生育也, 霜之雪之, 秋冬所以成熟也 Nhờ tươi nhờ tốt, xuân hạ do đó nuôi sống vậy, nhờ tuyết nhờ sương, thu đông do đó mà chín muồi vậy.
2. (Tính) Ôn hòa. ◇Cổ huấn 古訓 “Hủ chi ẩu chi, xuân hạ sở dĩ sanh dục dã, sương chi tuyết chi, thu đông sở dĩ thành thục dã” 姁之嫗之, 春夏所以生育也, 霜之雪之, 秋冬所以成熟也 Nhờ tươi nhờ tốt, xuân hạ do đó nuôi sống vậy, nhờ tuyết nhờ sương, thu đông do đó mà chín muồi vậy.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. yên vui
2. ôn hoà
2. ôn hoà
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Yên vui, vui vẻ.
2. (Tính) Ôn hòa. ◇Cổ huấn 古訓 “Hủ chi ẩu chi, xuân hạ sở dĩ sanh dục dã, sương chi tuyết chi, thu đông sở dĩ thành thục dã” 姁之嫗之, 春夏所以生育也, 霜之雪之, 秋冬所以成熟也 Nhờ tươi nhờ tốt, xuân hạ do đó nuôi sống vậy, nhờ tuyết nhờ sương, thu đông do đó mà chín muồi vậy.
2. (Tính) Ôn hòa. ◇Cổ huấn 古訓 “Hủ chi ẩu chi, xuân hạ sở dĩ sanh dục dã, sương chi tuyết chi, thu đông sở dĩ thành thục dã” 姁之嫗之, 春夏所以生育也, 霜之雪之, 秋冬所以成熟也 Nhờ tươi nhờ tốt, xuân hạ do đó nuôi sống vậy, nhờ tuyết nhờ sương, thu đông do đó mà chín muồi vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
【姁媮】hu du [xuyú] (văn) ① Đẹp;
② Vui hoà.
② Vui hoà.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Yên vui;
② Ôn hoà.
② Ôn hoà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui vẻ. Cũng nói là Hu du 姁媮 — Một âm khác là Hú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bà già — Một âm là Hu.
Từ điển Trung-Anh
(1) chatter like old woman
(2) cheerful
(2) cheerful