Có 1 kết quả:

ㄗˇ
Âm Pinyin: ㄗˇ
Tổng nét: 7
Bộ: nǚ 女 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𠂔
Nét bút: フノ一ノフ丨ノ
Thương Hiệt: VLXH (女中重竹)
Unicode: U+59CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tỉ, tỷ
Âm Nôm: chị, tỉ, tỷ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): あね (ane), はは (haha)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ze2, zi2

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄗˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chị gái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chị. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Vân dữ dư đồng xỉ nhi trưởng dư thập nguyệt, tự ấu tỉ đệ tương hô” 芸與余同齒而長余十月, 自幼姊弟相呼 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Vân với tôi cùng tuổi và lớn hơn tôi mười tháng, từ bé xưng hô chị em với nhau.

Từ điển Thiều Chửu

① Chị gái.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chị. 【姊妹】tỉ muội [zêmèi] Chị em (gái).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chị. Người chị.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 姊[zi3]

Từ điển Trung-Anh

(1) older sister
(2) Taiwan pr. [jie3]

Từ ghép 11