Có 1 kết quả:
shǐ ㄕˇ
Tổng nét: 8
Bộ: nǚ 女 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女台
Nét bút: フノ一フ丶丨フ一
Thương Hiệt: VIR (女戈口)
Unicode: U+59CB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thí, thuỷ
Âm Nôm: thỉ, thuỷ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): はじ.める (haji.meru), -はじ.める (-haji.meru), はじ.まる (haji.maru)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: ci2
Âm Nôm: thỉ, thuỷ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): はじ.める (haji.meru), -はじ.める (-haji.meru), はじ.まる (haji.maru)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: ci2
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Khách dạ văn bố cốc - 客夜聞布谷 (Đàm Nguyên Xuân)
• Kinh Hạ Bì - 經下邳 (Viên Hoằng Đạo)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Lạp nhật nhập An Nam - 臘日入安南 (Phó Nhược Kim)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Tố trung tình - 泝衷情 (Cố Quýnh)
• Trừ tịch phụng túc trực triều phòng ngẫu đắc - 除夕奉宿直朝房偶得 (Phan Huy Ích)
• Trừu thần ngâm - 抽脣吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tuế lục thập tam - 歲六十三 (Trương Công Giai)
• Vãn bạc Tầm Dương vọng Lư sơn - 晚泊潯陽望廬山 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Kinh Hạ Bì - 經下邳 (Viên Hoằng Đạo)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Lạp nhật nhập An Nam - 臘日入安南 (Phó Nhược Kim)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Tố trung tình - 泝衷情 (Cố Quýnh)
• Trừ tịch phụng túc trực triều phòng ngẫu đắc - 除夕奉宿直朝房偶得 (Phan Huy Ích)
• Trừu thần ngâm - 抽脣吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tuế lục thập tam - 歲六十三 (Trương Công Giai)
• Vãn bạc Tầm Dương vọng Lư sơn - 晚泊潯陽望廬山 (Mạnh Hạo Nhiên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bắt đầu, mới, trước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ bắt đầu, khởi điểm. ◎Như: “tự thủy chí chung” 自始至終 từ đầu tới cuối. ◇Lễ Kí 禮記: “Vật hữu bổn mạt, sự hữu chung thủy” 物有本末, 事有終始 (Đại Học 大學) Vật có gốc ngọn, việc có đầu có cuối.
2. (Phó) Mới, thì mới, rồi mới. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thiên hô vạn hoán thủy xuất lai, Do bão tì bà bán già diện” 千呼萬喚始出來, 猶抱琵琶半遮面 (Tì bà hành 琵琶行) Gọi đến nghìn vạn lần mới bước ra, Còn ôm đàn tì bà che nửa mặt.
3. Một âm là “thí”. (Trợ) Từng. ◎Như: “vị thí” 未始 chưa từng.
2. (Phó) Mới, thì mới, rồi mới. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thiên hô vạn hoán thủy xuất lai, Do bão tì bà bán già diện” 千呼萬喚始出來, 猶抱琵琶半遮面 (Tì bà hành 琵琶行) Gọi đến nghìn vạn lần mới bước ra, Còn ôm đàn tì bà che nửa mặt.
3. Một âm là “thí”. (Trợ) Từng. ◎Như: “vị thí” 未始 chưa từng.
Từ điển Thiều Chửu
① Mới, trước.
② Một âm là thí. Tiếng trợ ngữ, như vị thí 未始 chưa từng.
② Một âm là thí. Tiếng trợ ngữ, như vị thí 未始 chưa từng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắt đầu, mở đầu: 開始報告 Bắt đầu báo cáo; 自始至終 Từ đầu chí cuối;
② (văn) Lúc đầu: 始吾於人也,聽其言而信其行 Lúc đầu đối với người khác, ta nghe lời họ nói mà tin ở việc họ làm (Luận ngữ);
③ (văn) Vừa mới, mới vừa: 今上始得天下 Nay nhà vua vừa mới có được thiên hạ (Sử kí).【始終】 thuỷ chung [shêzhong] Trước sau, từ đầu chí cuối: 始終不渝 Trước sau không thay đổi; 始終如一 Trước sau như một; 始終不懈 Bền bỉ;
④ Mới: 遊行至下午五時始畢 Tuần hành đến 5 giờ chiều mới tan; 千呼萬喚始出來 Kêu mãi gọi mãi mới chịu ra (Bạch Cư Dị: Tì bà hành);
⑤ Từng: 未始 Chưa từng.
② (văn) Lúc đầu: 始吾於人也,聽其言而信其行 Lúc đầu đối với người khác, ta nghe lời họ nói mà tin ở việc họ làm (Luận ngữ);
③ (văn) Vừa mới, mới vừa: 今上始得天下 Nay nhà vua vừa mới có được thiên hạ (Sử kí).【始終】 thuỷ chung [shêzhong] Trước sau, từ đầu chí cuối: 始終不渝 Trước sau không thay đổi; 始終如一 Trước sau như một; 始終不懈 Bền bỉ;
④ Mới: 遊行至下午五時始畢 Tuần hành đến 5 giờ chiều mới tan; 千呼萬喚始出來 Kêu mãi gọi mãi mới chịu ra (Bạch Cư Dị: Tì bà hành);
⑤ Từng: 未始 Chưa từng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứa con mới lọt lòng mẹ — Bắt đầu — Mới. Vừa mới — Cũng đọc Thuỷ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to begin
(2) to start
(3) then
(4) only then
(2) to start
(3) then
(4) only then
Từ ghép 84
bào běn fǎn shǐ 報本反始 • bào běn fǎn shǐ 报本反始 • chàng shǐ 倡始 • chóng xīn kāi shǐ 重新开始 • chóng xīn kāi shǐ 重新開始 • chū shǐ 初始 • chū shǐ huà 初始化 • chuàng shǐ 创始 • chuàng shǐ 創始 • chuàng shǐ rén 创始人 • chuàng shǐ rén 創始人 • chuàng shǐ zhě 创始者 • chuàng shǐ zhě 創始者 • cóng líng kāi shǐ 从零开始 • cóng líng kāi shǐ 從零開始 • gēng shǐ 更始 • Gù shǐ 固始 • Gù shǐ xiàn 固始县 • Gù shǐ xiàn 固始縣 • guàn chè shǐ zhōng 貫徹始終 • guàn chè shǐ zhōng 贯彻始终 • Jiàn shǐ 建始 • Jiàn shǐ xiàn 建始县 • Jiàn shǐ xiàn 建始縣 • kāi shǐ 开始 • kāi shǐ 開始 • kāi shǐ bǐ sài 开始比赛 • kāi shǐ bǐ sài 開始比賽 • kāi shǐ yǐ qián 开始以前 • kāi shǐ yǐ qián 開始以前 • Mó dēng Yuán shǐ rén 摩登原始人 • qǐ shǐ 起始 • qiān lǐ zhī xíng , shǐ yú zú xià 千里之行,始于足下 • qiān lǐ zhī xíng , shǐ yú zú xià 千里之行,始於足下 • shàn shǐ shàn zhōng 善始善終 • shàn shǐ shàn zhōng 善始善终 • shǐ diǎn 始点 • shǐ diǎn 始點 • shǐ fā 始发 • shǐ fā 始發 • shǐ jiàn 始建 • shǐ liào wèi jí 始料未及 • shǐ mò 始末 • shǐ xīn jì 始新紀 • shǐ xīn jì 始新纪 • shǐ xīn tǒng 始新統 • shǐ xīn tǒng 始新统 • shǐ zhōng 始終 • shǐ zhōng 始终 • shǐ zhōng bù yú 始終不渝 • shǐ zhōng bù yú 始终不渝 • shǐ zhōng rú yī 始終如一 • shǐ zhōng rú yī 始终如一 • shǐ zǔ 始祖 • shǐ zǔ niǎo 始祖鳥 • shǐ zǔ niǎo 始祖鸟 • shǐ zuò yǒng zhě 始作俑者 • wèi shǐ 未始 • xún shǐ 旬始 • yī shǐ 伊始 • yī yuán fù shǐ 一元复始 • yī yuán fù shǐ 一元復始 • yǒu shǐ wú zhōng 有始无终 • yǒu shǐ wú zhōng 有始無終 • yǒu shǐ yǒu zhōng 有始有終 • yǒu shǐ yǒu zhōng 有始有终 • yuán shǐ 原始 • yuán shǐ lín 原始林 • yuán shǐ mǎ 原始码 • yuán shǐ mǎ 原始碼 • yuán shǐ rè dài yǔ lín 原始热带雨林 • yuán shǐ rè dài yǔ lín 原始熱帶雨林 • yuán shǐ shè huì 原始社会 • yuán shǐ shè huì 原始社會 • zhào shǐ 肇始 • zhì shǐ zhì zhōng 至始至終 • zhì shǐ zhì zhōng 至始至终 • zhōng ér fù shǐ 終而復始 • zhōng ér fù shǐ 终而复始 • zhōu ér fù shǐ 周而复始 • zhōu ér fù shǐ 週而復始 • zì shǐ 自始 • zì shǐ zhì zhōng 自始至終 • zì shǐ zhì zhōng 自始至终